ĐỒNG CuZn15 – 0902 345 304

đồng hợp kim C95500

ĐỒNG CuZn15 – 0902 345 304

ĐỒNG CuZn15 – 0902 345 304

Giới thiệu

Đồng CuZn15 là một hợp kim đồng – kẽm có thành phần chứa khoảng 15% kẽm và được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau do có nhiều tính chất đặc biệt như:

  •  Đồng CuZn15 có độ bền cao và khả năng chịu tải tốt, nên được sử dụng trong sản xuất các sản phẩm có yêu cầu về độ bền như các linh kiện máy móc, dụng cụ cắt gọt, bánh răng, v.v.
  • Đồng CuZn15 có độ dẻo cao và dễ gia công, nên thường được sử dụng trong sản xuất các sản phẩm có độ chính xác cao như thiết bị đo lường, các chi tiết máy móc, v.v.
  •  Đồng CuZn15 có khả năng chống mài mòn cao, nên được sử dụng trong sản xuất các sản phẩm như vật liệu xây dựng, đồ trang trí, v.v.
  •  Đồng CuZn15 có khả năng chống ăn mòn tốt, nên thường được sử dụng trong sản xuất các sản phẩm như ống đồng, dụng cụ cắt ống đồng, vật liệu trang trí, v.v.
  •  Đồng CuZn15 không chứa các chất độc hại, nên được sử dụng trong sản xuất các sản phẩm như dụng cụ nấu ăn, ấm chén, ly tách, v.v.
  •  Đồng CuZn15 có màu vàng sáng đẹp mắt, nên thường được sử dụng trong sản xuất các sản phẩm trang sức, vật liệu trang trí, v.v.

    MR DƯỠNG
    0902.345.304 - 0917.345.304 - 0969.304.316
    VATLIEUTITAN.VN@GMAIL.COM

    Tính chất hóa học của Đồng CuZn15

    Đồng CuZn15 là một hợp kim đồng – kẽm có thành phần chứa khoảng 15% kẽm. Dưới đây là một số tính chất hóa học của hợp kim Đồng CuZn15:

    • Khả năng kháng ăn mòn: Đồng CuZn15 có khả năng chống ăn mòn tốt do kết hợp giữa tính chất chống ăn mòn của đồng và kẽm. Nó có thể được sử dụng trong môi trường có độ pH thấp hoặc cao.
    • Độ dẫn điện và nhiệt tốt: Đồng CuZn15 có độ dẫn điện và nhiệt tốt, do đó, nó được sử dụng trong sản xuất các dụng cụ điện như dây điện, ống dẫn nhiệt, v.v.
    • Tính chất đồng nhất và dễ hàn: Đồng CuZn15 có tính chất đồng nhất và dễ hàn, vì vậy nó được sử dụng rộng rãi trong sản xuất các sản phẩm bằng đồng như ống đồng, dụng cụ cắt ống đồng, v.v.
    • Tính chất ô xy hóa: Đồng CuZn15 có tính chất ô xy hóa, do đó nó có thể được sử dụng như một chất tạo màng chống ăn mòn hoặc là một chất xử lý bề mặt.
    • Khả năng tương hợp: Đồng CuZn15 có khả năng tương hợp tốt với nhiều loại vật liệu khác nhau như thép, nhôm, gỗ, nhựa, v.v. Điều này làm cho nó trở thành một vật liệu được ưa chuộng trong sản xuất các sản phẩm đa dạng.

    Tóm lại, Đồng CuZn15 là một hợp kim đa dụng với tính chất hóa học đặc biệt như khả năng chống ăn mòn, độ dẫn điện và nhiệt tốt, tính chất đồng nhất và dễ hàn, tính chất ô xy hóa và khả năng tương hợp với nhiều loại vật liệu khác nhau.

    Tính chất vật lý của Đồng CuZn15

    Dưới đây là một số tính chất vật lý của hợp kim Đồng CuZn15:

    •  Đồng CuZn15 có mật độ trung bình khoảng 8,3 g/cm3, tương đối cao so với đồng và kẽm đơn lẻ.
    •  Điểm nóng chảy của Đồng CuZn15 là khoảng 900 độ C, cao hơn so với đồng đơn lẻ (tại 1083 độ C) và kẽm (tại 419 độ C).
    •  Điểm sôi của Đồng CuZn15 là khoảng 1000 độ C, cao hơn so với đồng đơn lẻ (tại 2567 độ C) và kẽm (tại 907 độ C).
    •  Độ cứng của Đồng CuZn15 tương đối cao, với độ cứng Brinell khoảng 60.
    •  Đồng CuZn15 có tính chất dẫn điện tốt, tương đương với đồng đơn lẻ. Điều này làm cho nó trở thành vật liệu phổ biến trong sản xuất các dụng cụ điện.
    •  Đồng CuZn15 có tính chất dẫn nhiệt tốt, tương đương với đồng đơn lẻ. Điều này làm cho nó trở thành vật liệu phổ biến trong sản xuất các ống dẫn nhiệt.
    • Đồng CuZn15 có tính chất đồng nhất, nghĩa là nó có cấu trúc tinh thể đồng nhất và không có sự phân tách trong hợp kim.
    •  Đồng CuZn15 có tính chất dễ uốn cong, dễ uốn và uốn dễ dàng thành các hình dạng khác nhau mà không gây gãy hoặc đứt.

    Tính chất cơ học của Đồng CuZn15

    Đồng CuZn15 là một hợp kim cứng và dẻo, có tính chất cơ học tốt. Nó có độ bền kéo cao, độ cứng và độ uốn tốt, cho phép nó được sử dụng trong nhiều ứng dụng cơ học khác nhau.

    Độ bền kéo của Đồng CuZn15 tăng khi nhiệt độ giảm xuống, đây là tính chất quan trọng trong việc sử dụng hợp kim này để sản xuất các bộ phận chịu tải nặng trong các ứng dụng cơ khí và công nghiệp.

    Đồng CuZn15 cũng có khả năng chịu mài mòn và ăn mòn tốt, nhờ vào tính chất chống ăn mòn của đồng. Tính chất này giúp nó được sử dụng trong các ứng dụng liên quan đến nước và các hóa chất ăn mòn.

    Tuy nhiên, đồng CuZn15 cũng có nhược điểm là dễ bị nứt gãy khi nó bị uốn quá nhiều hoặc bị đánh bóng quá mạnh, do đó cần được xử lý và sử dụng cẩn thận.

    Ứng dụng của Đồng CuZn15

    Đồng CuZn15 được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau, bao gồm:

    • S Đồng CuZn15 được sử dụng để sản xuất các ống đồng cho các ứng dụng trong hệ thống cấp nước, hệ thống đường ống dẫn dầu, khí đốt và các hệ thống lạnh.
    •  Đồng CuZn15 có tính chất cơ học tốt, do đó nó được sử dụng để sản xuất các bộ phận máy móc như bánh răng, trục, vòng bi, ốc vít, ốc bu lông và các bộ phận khác trong ngành công nghiệp.
    •  Đồng CuZn15 được sử dụng để sản xuất các vật dụng gia dụng như nồi, chảo, đĩa, bát, ly, thìa, đũa và các sản phẩm khác.
    • Đồng CuZn15 có độ dẫn điện tốt, do đó nó được sử dụng để sản xuất các bộ phận điện như dây điện, dây cáp, ổ cắm, công tắc và các bộ phận khác trong ngành điện.
    •  Đồng CuZn15 cũng được sử dụng để sản xuất đồ trang sức như nhẫn, vòng tay, khuyên tai và các sản phẩm khác.
    •  Đồng CuZn15 được sử dụng để sản xuất các bình xịt phun thuốc trừ sâu do tính chất chống ăn mòn của nó.
    •  Đồng CuZn15 được sử dụng để sản xuất các bộ phận trong đồng hồ như tay quay, bộ điều khiển và các bộ phận khác.

     

     

    ĐỒNG CuZn15

     

    Ngoài ra BÊN E còn cung cấp phôi INOX – TITAN – NIKEN – THÉP – NHÔM – ĐỒNG cho GCCX, và các ngành nghề cơ khí liên quan.

    THÉP KHÔNG GỈ :

    – Dòng Ferritic – Các mác tiêu chuẩn :
    >> Inox 409, Inox 410S, Inox 405, Inox 430, Inox 439, Inox 430Nb, Inox 444,…
    – Dòng Austenitic – Các mác tiêu chuẩn :
     >> Inox 301, Inox 301LN, Inox 304L, Inox 304L, Inox 304LN, Inox 304, Inox 303, Inox 321, Inox 305
    >> Inox 316L, Inox 316LN, Inox 316, Inox 316Ti, Inox 316L, Inox 316L, Inox 317LMN….
    – Dòng Austenitic – Các mác chịu nhiệt :
    >> Inox 321, Inox 309, Inox 310S, Inox 314…
    – Dòng Austenitic – lớp chống rão :
    >> Inox 304H, Inox 316H, …
    – Dòng Duplex tiêu chuẩn :
    >> S32202, S32001, S32101, S32304, S31803, S32205,…

    TITAN:

    – Các loại titan tinh khiết
    1. Titan Gr1 (Lớp 1)
    2. Titan Gr2 (Lớp 2)
    3. Titan Gr3 (Lớp 3)
    4. Titan Gr4 (Lớp 4)
    – Hợp kim titan
    1. Titan Gr7 (Lớp 7)
    2. Titan Gr11 (Lớp 11)
    3. Titan Gr5 (Ti 6Al – 4V)
    4. Titan Gr23 (Ti 6Al – 4V ELI)
    5. Titan Gr12 (Lớp 12)

    NIKEN :

    – Niken 200, Niken 201, Monel 400, Monel R405, Monel K500,…
    – Inconel 600, Inconel 601, Inconel 617, Inconel 625, Inconel 718, Inconel X750, Incoloy 800, Incoloy 825,…

    NHÔM :

    – NHÔM A5052, A6061, A7075, A7050…

    ĐỒNG :

    – ĐỒNG TINH KHIẾT : C10100,C10200,C10300, C10700, C11000…
    – ĐỒNG THAU DÙNG CHO GIA CÔNG : C3501, C3501, C3601, C3601, C3602, C3603, C3604…
    – ĐỒNG PHỐT PHO – ĐỒNG THIẾC : C5102, C5111, C5102, C5191, C5212, C5210, C5341, C5441, …

    THÉP :

    THÉP SANYO: QCM8, QC11, QD61,SUJ2,…
    THÉP CÔNG CỤ: SKD11, SKD61, SKS93, …
    THÉP LÀM KHUÔN NHỰA: P1(S55C), P3, P20, NAK80, 2083, STAVAX,…
    THÉP HỢP KIM: SKT4, SCM440, SCM420,…
    THÉP CACBON: S45C, S50C,…
    Tham khảo thêm tại đây >>>  Chợ kim loại việt nam 
    HOTLINE 1 : 0902 345 304
    HOTLINE 2 : 0917 345 304
    HOTLINE 3 : 0969 304 316
    HOTLINE 4 : 0924 304 304

      THÔNG TIN NHÀ CUNG CẤP :

       ✅Công ty : CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
       ✅Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, Tp HCM
       ✅Địa chỉ:  145 đường Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân Tp HCM
       ✅Địa chỉ: Thôn Xâm Dương 3, Xã Ninh Sở, Thường Tính, Tp Hà Nội
       ☎️ Mr Dưỡng :  Số điện thoại/ Zalo : 0902 345 304
    Email: chokimloaivietnam@gmail.com, Website: w ww.chokimloai.com

    Hotline (24/7) 0902.345.304