ĐỒNG CuSn3Zn9 – 0902 345 304

đồng hợp kim C95500

ĐỒNG CuSn3Zn9 – 0902 345 304

ĐỒNG CuSn3Zn9 – 0902 345 304

Giới thiệu

Đồng CuSn3Zn9 là một hợp kim đồng chứa 3% thiếc và 9% kẽm. Dưới đây là một số tính chất của hợp kim này:

  • Tính chất hóa học: Đồng CuSn3Zn9 có khả năng chống ăn mòn tốt, đặc biệt là chống ăn mòn bề mặt. Hợp kim này cũng có độ bền cao và khả năng chống oxy hóa.
  • Tính chất vật lý: Đồng CuSn3Zn9 có màu vàng sáng, có khả năng chịu nhiệt tốt và không bị ảnh hưởng bởi môi trường ẩm ướt. Hợp kim này cũng có khả năng chống mài mòn tốt.
  • Tính chất cơ học: Đồng CuSn3Zn9 có độ bền kéo cao và độ cứng tương đối. Hợp kim này cũng có khả năng chống va đập và chống ăn mòn giữa các hạt kim loại.
  • Ứng dụng: Đồng CuSn3Zn9 được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau, bao gồm sản xuất các bộ phận máy móc, linh kiện điện tử, ống dẫn nước và đồ trang sức. Nó cũng được sử dụng trong sản xuất các bộ phận và thiết bị trong ngành công nghiệp hàng hải, như ống dẫn nước, bộ phận máy móc và các thiết bị chống ăn mòn. Hợp kim này cũng được sử dụng trong sản xuất các vật dụng và đồ trang trí vì có màu vàng sáng và khả năng chịu nhiệt tốt.

    MR DƯỠNG
    0902.345.304 - 0917.345.304 - 0969.304.316
    VATLIEUTITAN.VN@GMAIL.COM

    Tính chất hóa học của đồng CuSn3Zn9

    Đồng CuSn3Zn9 là một hợp kim đồng chứa 3% thiếc và 9% kẽm. Dưới đây là một số tính chất hóa học của hợp kim này:

    • Khả năng chống ăn mòn: Đồng CuSn3Zn9 có khả năng chống ăn mòn tốt, đặc biệt là chống ăn mòn bề mặt. Hợp kim này có khả năng kháng axit và kiềm, cũng như khả năng chống ăn mòn trong môi trường nước biển.
    • Khả năng chống oxy hóa: Đồng CuSn3Zn9 có khả năng chống oxy hóa tốt, giúp ngăn ngừa sự hình thành rỉ sét và đảm bảo độ bền của sản phẩm trong thời gian dài.
    • Khả năng hàn: Đồng CuSn3Zn9 có khả năng hàn tốt, có thể được hàn bằng các phương pháp hàn khác nhau như hàn bằng tay, hàn đối lưu hoặc hàn tự động.
    • Tính ổn định hóa học: Đồng CuSn3Zn9 có tính ổn định hóa học tốt, không thay đổi tính chất quá nhiều khi tiếp xúc với các chất hóa học khác nhau.
    • Dễ dàng gia công: Hợp kim này có tính dễ dàng gia công, có thể được tạo hình và cắt gọt một cách dễ dàng để tạo thành các sản phẩm cần thiết.

    Nhờ những tính chất hóa học trên, đồng CuSn3Zn9 được sử dụng rộng rãi trong sản xuất các bộ phận máy móc, ống dẫn nước, linh kiện điện tử và các thiết bị chống ăn mòn trong ngành công nghiệp hàng hải.

    Tính chất vật lý của đồng CuSn3Zn9

    Đồng CuSn3Zn9 là một hợp kim đồng chứa 3% thiếc và 9% kẽm. Dưới đây là một số tính chất vật lý của hợp kim này:

    • Mật độ: Đồng CuSn3Zn9 có mật độ khoảng 8,5 g/cm3.
    • Điểm nóng chảy: Điểm nóng chảy của đồng CuSn3Zn9 là khoảng 970 – 1035 độ C, phụ thuộc vào thành phần chính xác của hợp kim.
    • Điểm sôi: Điểm sôi của đồng CuSn3Zn9 là khoảng 2140 – 2200 độ C.
    • Độ cứng: Độ cứng của đồng CuSn3Zn9 khá cao, có thể đạt được độ cứng Rockwell C 30-35.
    • Độ dẻo dai: Đồng CuSn3Zn9 có tính đàn hồi và độ dẻo dai tốt, dễ dàng uốn cong, tạo hình và đóng khuôn.
    • Tính dẫn điện và dẫn nhiệt: Hợp kim này có tính dẫn điện và dẫn nhiệt tương đối cao, tốt hơn so với đồng thường.
    • Màu sắc: Đồng CuSn3Zn9 có màu vàng sáng và bóng, giống như đồng thường.

    Nhờ những tính chất vật lý trên, đồng CuSn3Zn9 được sử dụng rộng rãi trong sản xuất các bộ phận máy móc, ống dẫn nước, linh kiện điện tử và các thiết bị chống ăn mòn trong ngành công nghiệp hàng hải.

    Tính chất cơ học của đồng CuSn3Zn9

    Đồng CuSn3Zn9 là một hợp kim đồng với tính cơ học khá ổn định và tốt. Dưới đây là một số tính chất cơ học của hợp kim này:

    • Độ bền kéo: Đồng CuSn3Zn9 có độ bền kéo tương đối cao, từ 300 đến 500 MPa, phụ thuộc vào quá trình sản xuất và điều kiện gia công.
    • Độ giảm đốn: Độ giảm đốn của đồng CuSn3Zn9 là khá thấp, chỉ khoảng 10-15%, cho thấy tính đàn hồi tốt.
    • Độ co dãn nhiệt: Hợp kim này có độ co dãn nhiệt tương đối thấp, chỉ khoảng 18,5 x 10^-6/°C ở nhiệt độ phòng, giúp giảm thiểu sự biến dạng do nhiệt độ.
    • Độ cứng: Đồng CuSn3Zn9 có độ cứng tương đối cao, có thể đạt được độ cứng Rockwell B 60-80.
    • Khả năng chịu mài mòn: Hợp kim này có khả năng chịu mài mòn tốt, làm tăng độ bền và tuổi thọ của các bộ phận.

    Nhờ những tính chất cơ học trên, đồng CuSn3Zn9 được sử dụng rộng rãi trong sản xuất các bộ phận máy móc, ống dẫn nước, linh kiện điện tử và các thiết bị chống ăn mòn trong ngành công nghiệp hàng hải.

    Ứng dụng của đồng CuSn3Zn9

    Đồng CuSn3Zn9 là một hợp kim đồng được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng công nghiệp và kỹ thuật khác nhau nhờ vào những tính chất vật lý và cơ học của nó. Dưới đây là một số ứng dụng của đồng CuSn3Zn9:

    • Các bộ phận máy móc: Hợp kim này được sử dụng để sản xuất các bộ phận máy móc, bao gồm các bộ phận chịu lực, bánh răng và trục, vì tính cơ học và độ bền của nó.
    • Ống dẫn nước: Đồng CuSn3Zn9 được sử dụng để sản xuất các ống dẫn nước trong ngành xây dựng, vì khả năng chống ăn mòn và tính cơ học của nó.
    • Linh kiện điện tử: Hợp kim này được sử dụng để sản xuất các linh kiện điện tử, bao gồm các pin và đầu cắm, vì khả năng chống ăn mòn và dẫn điện tốt.
    • Thiết bị chống ăn mòn trong ngành công nghiệp hàng hải: Đồng CuSn3Zn9 được sử dụng để sản xuất các thiết bị chống ăn mòn trong ngành công nghiệp hàng hải, bao gồm các ống dẫn nước, các bộ phận chịu lực và bộ phận điều khiển, vì khả năng chống ăn mòn và độ bền của nó trong môi trường nước biển.
    • Trang trí nội thất: Đồng CuSn3Zn9 cũng được sử dụng trong các ứng dụng trang trí nội thất, bao gồm các phụ kiện nội thất, vì tính thẩm mỹ và độ bền của nó.
    • Vì tính chất đặc biệt của nó, đồng CuSn3Zn9 là một hợp kim quan trọng trong ngành công nghiệp và kỹ thuật.

     

    ĐỒNG CuSn3Zn9

     

    Ngoài ra BÊN E còn cung cấp phôi INOX – TITAN – NIKEN – THÉP – NHÔM – ĐỒNG cho GCCX, và các ngành nghề cơ khí liên quan.

    THÉP KHÔNG GỈ :

    – Dòng Ferritic – Các mác tiêu chuẩn :
    >> Inox 409, Inox 410S, Inox 405, Inox 430, Inox 439, Inox 430Nb, Inox 444,…
    – Dòng Austenitic – Các mác tiêu chuẩn :
     >> Inox 301, Inox 301LN, Inox 304L, Inox 304L, Inox 304LN, Inox 304, Inox 303, Inox 321, Inox 305
    >> Inox 316L, Inox 316LN, Inox 316, Inox 316Ti, Inox 316L, Inox 316L, Inox 317LMN….
    – Dòng Austenitic – Các mác chịu nhiệt :
    >> Inox 321, Inox 309, Inox 310S, Inox 314…
    – Dòng Austenitic – lớp chống rão :
    >> Inox 304H, Inox 316H, …
    – Dòng Duplex tiêu chuẩn :
    >> S32202, S32001, S32101, S32304, S31803, S32205,…

    TITAN:

    – Các loại titan tinh khiết
    1. Titan Gr1 (Lớp 1)
    2. Titan Gr2 (Lớp 2)
    3. Titan Gr3 (Lớp 3)
    4. Titan Gr4 (Lớp 4)
    – Hợp kim titan
    1. Titan Gr7 (Lớp 7)
    2. Titan Gr11 (Lớp 11)
    3. Titan Gr5 (Ti 6Al – 4V)
    4. Titan Gr23 (Ti 6Al – 4V ELI)
    5. Titan Gr12 (Lớp 12)

    NIKEN :

    – Niken 200, Niken 201, Monel 400, Monel R405, Monel K500,…
    – Inconel 600, Inconel 601, Inconel 617, Inconel 625, Inconel 718, Inconel X750, Incoloy 800, Incoloy 825,…

    NHÔM :

    – NHÔM A5052, A6061, A7075, A7050…

    ĐỒNG :

    – ĐỒNG TINH KHIẾT : C10100,C10200,C10300, C10700, C11000…
    – ĐỒNG THAU DÙNG CHO GIA CÔNG : C3501, C3501, C3601, C3601, C3602, C3603, C3604…
    – ĐỒNG PHỐT PHO – ĐỒNG THIẾC : C5102, C5111, C5102, C5191, C5212, C5210, C5341, C5441, …

    THÉP :

    THÉP SANYO: QCM8, QC11, QD61,SUJ2,…
    THÉP CÔNG CỤ: SKD11, SKD61, SKS93, …
    THÉP LÀM KHUÔN NHỰA: P1(S55C), P3, P20, NAK80, 2083, STAVAX,…
    THÉP HỢP KIM: SKT4, SCM440, SCM420,…
    THÉP CACBON: S45C, S50C,…
    Tham khảo thêm tại đây >>>  Chợ kim loại việt nam 
    HOTLINE 1 : 0902 345 304
    HOTLINE 2 : 0917 345 304
    HOTLINE 3 : 0969 304 316
    HOTLINE 4 : 0924 304 304

      THÔNG TIN NHÀ CUNG CẤP :

       ✅Công ty : CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
       ✅Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, Tp HCM
       ✅Địa chỉ:  145 đường Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân Tp HCM
       ✅Địa chỉ: Thôn Xâm Dương 3, Xã Ninh Sở, Thường Tính, Tp Hà Nội
       ☎️ Mr Dưỡng :  Số điện thoại/ Zalo : 0902 345 304
    Email: chokimloaivietnam@gmail.com, Website: w ww.chokimloai.com