ĐỒNG CuSi3Mn1 – 0902 345 304

đồng hợp kim C95500

ĐỒNG CuSi3Mn1 – 0902 345 304

ĐỒNG CuSi3Mn1 – 0902 345 304

Giới thiệu

Đồng CuSi3Mn1 là một hợp kim đồng với phần trăm khối lượng của các thành phần chính là 3% silic, 1% mangan, và phần còn lại là đồng. Đây là một loại hợp kim đồng có ứng dụng rộng trong nhiều lĩnh vực nhờ vào các tính chất đặc biệt của nó.

Dưới đây là một số tính chất của đồng CuSi3Mn1:

  • Tính chất hóa học: Đồng CuSi3Mn1 có tính ổn định hóa học tốt, chịu được oxy hóa và ăn mòn. Nó cũng không bị ảnh hưởng bởi các chất axit yếu và kiềm yếu.
  • Tính chất vật lý: Đồng CuSi3Mn1 có màu đồng đỏ và độ cứng cao. Nó cũng có khả năng chống mài mòn tốt và dễ dàng gia công.
  • Tính chất cơ học: Đồng CuSi3Mn1 có độ dẻo và độ bền kéo cao, cũng như khả năng chịu va đập tốt.
  • Vì các tính chất của nó, đồng CuSi3Mn1 có rất nhiều ứng dụng, bao gồm:
  1. Chế tạo đồng hồ và các thiết bị chính xác khác như cân đồng hồ, máy phát điện, máy bay không người lái, v.v.
  2. Sản xuất dụng cụ cắt và các bộ phận máy công cụ.
  3. Ống và tấm đồng sử dụng trong các thiết bị làm mát, hệ thống điều hòa không khí, v.v.
  4. Làm vật liệu để chế tạo đồ trang sức và các sản phẩm thủ công mỹ nghệ.

    MR DƯỠNG
    0902.345.304 - 0917.345.304 - 0969.304.316
    VATLIEUTITAN.VN@GMAIL.COM

    Tính chất hóa học của đồng CuSi3Mn1

    Đồng CuSi3Mn1 là một hợp kim đồng chứa các nguyên tố khác như silic, mangan. Các tính chất hóa học chính của đồng CuSi3Mn1 bao gồm:

    • Độ hoà tan: Đồng CuSi3Mn1 có độ hoà tan tốt trong axit clohidric, axit sulfuric loãng và kiềm.
    • Khả năng tác dụng với oxi: Khi tiếp xúc với không khí, đồng CuSi3Mn1 có khả năng bị oxy hóa, tạo thành một lớp màng oxit trên bề mặt kim loại, gọi là patina, giúp bảo vệ bề mặt kim loại khỏi sự ăn mòn.
    • Khả năng tương tác với các kim loại khác: Đồng CuSi3Mn1 có tính chất không tương thích với các kim loại như kẽm, chì, niken và sắt. Khi tiếp xúc với các kim loại này, đồng CuSi3Mn1 dễ bị ăn mòn và bị hư hỏng.

    Ngoài ra, đồng CuSi3Mn1 còn có tính chất kháng tạp chất và độ bền cao, đặc biệt là độ bền chịu nhiệt.

    Tính chất vật lý của đồng CuSi3Mn1

    Đồng CuSi3Mn1 là một loại hợp kim đồng chứa các thành phần chính gồm đồng (Cu), silic (Si) và mangan (Mn). Dưới đây là một số tính chất vật lý của đồng CuSi3Mn1:

    • Mật độ: 8,1 g/cm3
    • Độ dẫn nhiệt: 60,2 W/mK
    • Hệ số giãn nở nhiệt: 16,8 x 10^-6 m/mK
    • Điểm nóng chảy: khoảng 890-955°C
    • Điểm sôi: không có thông tin chính xác

    Ngoài ra, đồng CuSi3Mn1 còn có tính chất dẻo và có độ bền cơ học tương đối cao

    Tính chất cơ học của đồng CuSi3Mn1

    Đồng CuSi3Mn1 có tính chất cơ học tương đối ổn định. Các tính chất này được ảnh hưởng bởi cấu trúc tinh thể của hợp kim và phương pháp xử lý nhiệt.

    • Cấu trúc tinh thể của đồng CuSi3Mn1 là tinh thể dạng ngũ giác, tạo nên sự cứng và bền vững của hợp kim. Ngoài ra, độ cứng và bền vững cũng phụ thuộc vào tỷ lệ hợp kim giữa đồng, silic và mangan.
    • Đồng CuSi3Mn1 có khả năng chịu nhiệt độ cao và độ dẻo tốt, cũng như khả năng chống ăn mòn và chịu mài mòn tốt. Tuy nhiên, độ dẻo của hợp kim này không được tốt như một số hợp kim đồng khác.
    • Trong quá trình gia công, đồng CuSi3Mn1 có thể được cán và kéo dài thành dạng lá mỏng, dẹt hoặc dạng ống, phù hợp cho các ứng dụng khác nhau.

    Tóm lại, đồng CuSi3Mn1 có tính chất cơ học ổn định, khả năng chịu nhiệt và chống ăn mòn tốt, phù hợp cho nhiều ứng dụng trong ngành công nghiệp.

    Ứng dụng của đồng CuSi3Mn1

    Đồng CuSi3Mn1 có tính chất cơ học tốt, độ cứng và độ bền cao, chịu được áp suất và ma sát tốt, và độ co giãn thấp, điều này khiến cho nó được sử dụng trong nhiều ứng dụng kỹ thuật khác nhau như:

    • Chế tạo linh kiện điện tử: Đồng CuSi3Mn1 có khả năng dẫn điện tốt, nên được sử dụng trong chế tạo linh kiện điện tử, đặc biệt là các vi mạch.
    • Chế tạo các chi tiết máy móc: Vì có tính chất cơ học tốt, độ cứng và độ bền cao, nên đồng CuSi3Mn1 được sử dụng trong chế tạo các chi tiết máy móc, đặc biệt là các bộ phận chịu áp lực cao.
    • Chế tạo ống dẫn nước: Vì đồng CuSi3Mn1 có tính chất chống ăn mòn tốt, nên được sử dụng để chế tạo ống dẫn nước trong các ứng dụng công nghiệp và dân dụng.
    • Chế tạo vật dụng gia dụng: Đồng CuSi3Mn1 được sử dụng để chế tạo các vật dụng gia dụng như nồi, chảo, ấm đun nước, đồ gia dụng khác vì tính chất bền và an toàn với sức khỏe.

     

     

    ĐỒNG CuSi3Mn1

     

    Ngoài ra BÊN E còn cung cấp phôi INOX – TITAN – NIKEN – THÉP – NHÔM – ĐỒNG cho GCCX, và các ngành nghề cơ khí liên quan.

    THÉP KHÔNG GỈ :

    – Dòng Ferritic – Các mác tiêu chuẩn :
    >> Inox 409, Inox 410S, Inox 405, Inox 430, Inox 439, Inox 430Nb, Inox 444,…
    – Dòng Austenitic – Các mác tiêu chuẩn :
     >> Inox 301, Inox 301LN, Inox 304L, Inox 304L, Inox 304LN, Inox 304, Inox 303, Inox 321, Inox 305
    >> Inox 316L, Inox 316LN, Inox 316, Inox 316Ti, Inox 316L, Inox 316L, Inox 317LMN….
    – Dòng Austenitic – Các mác chịu nhiệt :
    >> Inox 321, Inox 309, Inox 310S, Inox 314…
    – Dòng Austenitic – lớp chống rão :
    >> Inox 304H, Inox 316H, …
    – Dòng Duplex tiêu chuẩn :
    >> S32202, S32001, S32101, S32304, S31803, S32205,…

    TITAN:

    – Các loại titan tinh khiết
    1. Titan Gr1 (Lớp 1)
    2. Titan Gr2 (Lớp 2)
    3. Titan Gr3 (Lớp 3)
    4. Titan Gr4 (Lớp 4)
    – Hợp kim titan
    1. Titan Gr7 (Lớp 7)
    2. Titan Gr11 (Lớp 11)
    3. Titan Gr5 (Ti 6Al – 4V)
    4. Titan Gr23 (Ti 6Al – 4V ELI)
    5. Titan Gr12 (Lớp 12)

    NIKEN :

    – Niken 200, Niken 201, Monel 400, Monel R405, Monel K500,…
    – Inconel 600, Inconel 601, Inconel 617, Inconel 625, Inconel 718, Inconel X750, Incoloy 800, Incoloy 825,…

    NHÔM :

    – NHÔM A5052, A6061, A7075, A7050…

    ĐỒNG :

    – ĐỒNG TINH KHIẾT : C10100,C10200,C10300, C10700, C11000…
    – ĐỒNG THAU DÙNG CHO GIA CÔNG : C3501, C3501, C3601, C3601, C3602, C3603, C3604…
    – ĐỒNG PHỐT PHO – ĐỒNG THIẾC : C5102, C5111, C5102, C5191, C5212, C5210, C5341, C5441, …

    THÉP :

    THÉP SANYO: QCM8, QC11, QD61,SUJ2,…
    THÉP CÔNG CỤ: SKD11, SKD61, SKS93, …
    THÉP LÀM KHUÔN NHỰA: P1(S55C), P3, P20, NAK80, 2083, STAVAX,…
    THÉP HỢP KIM: SKT4, SCM440, SCM420,…
    THÉP CACBON: S45C, S50C,…
    Tham khảo thêm tại đây >>>  Chợ kim loại việt nam 
    HOTLINE 1 : 0902 345 304
    HOTLINE 2 : 0917 345 304
    HOTLINE 3 : 0969 304 316
    HOTLINE 4 : 0924 304 304

      THÔNG TIN NHÀ CUNG CẤP :

       ✅Công ty : CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
       ✅Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, Tp HCM
       ✅Địa chỉ:  145 đường Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân Tp HCM
       ✅Địa chỉ: Thôn Xâm Dương 3, Xã Ninh Sở, Thường Tính, Tp Hà Nội
       ☎️ Mr Dưỡng :  Số điện thoại/ Zalo : 0902 345 304
    Email: chokimloaivietnam@gmail.com, Website: w ww.chokimloai.com