ĐỒNG CuNi9Sn2 – 0902 345 304

đồng hợp kim C95500

ĐỒNG CuNi9Sn2 – 0902 345 304

ĐỒNG CuNi9Sn2 – 0902 345 304

Giới thiệu

Đồng CuNi9Sn2 là một loại hợp kim đồng-niken- thiếc, với tỷ lệ phần trăm thành phần gồm đồng (Cu) chiếm khoảng 90%, niken (Ni) chiếm khoảng 9% và thiếc (Sn) chiếm khoảng 1%. Dưới đây là một số thông tin về tính chất hóa học, vật lý và cơ học của hợp kim này:

  • Tính chất hóa học: Đồng CuNi9Sn2 có khả năng chống ăn mòn tốt, chịu được nước biển, axit sulfuric, axit hydrochloric và axit phosphoric ở nồng độ thấp. Nó cũng có độ bền tốt ở nhiệt độ cao.
  • Tính chất vật lý: Đồng CuNi9Sn2 có mật độ trung bình là khoảng 8,9 g/cm3 và điểm nóng chảy là khoảng 1.086°C. Nó là một hợp kim dễ chế tạo và có khả năng chịu đựng tốt ở nhiệt độ cao.
  • Tính chất cơ học: Đồng CuNi9Sn2 có độ bền cao, khả năng chịu đựng được va chạm và lực cắt. Nó có khả năng chịu đựng tốt trong môi trường có độ rung động cao và có khả năng chịu mài mòn tốt.
  • Ứng dụng:
  1.  Đồng CuNi9Sn2 được sử dụng để sản xuất các bộ phận của các tàu, như các bộ phận của hệ thống làm mát, hệ thống dẫn nước và các bộ phận khác.
  2. ỨĐồng CuNi9Sn2 được sử dụng để sản xuất các bộ phận của các thiết bị dầu khí, như các đường ống dẫn, van, bộ phận trao đổi nhiệt và các bộ phận khác.
  3. Đồng CuNi9Sn2 được sử dụng để sản xuất các bộ phận của các máy biến áp, máy phát điện và các bộ phận khác trong ngành công nghiệp điện.

    MR DƯỠNG
    0902.345.304 - 0917.345.304 - 0969.304.316
    VATLIEUTITAN.VN@GMAIL.COM

    Tính chất hóa học của đồng CuNi9Sn2

    Đồng CuNi9Sn2 là một hợp kim đồng-niken-thiếc, với tỷ lệ phần trăm thành phần gồm đồng (Cu) chiếm khoảng 90%, niken (Ni) chiếm khoảng 9% và thiếc (Sn) chiếm khoảng 1%. Dưới đây là một số thông tin về tính chất hóa học của hợp kim này:

    • Khả năng chống ăn mòn: Đồng CuNi9Sn2 có khả năng chống ăn mòn tốt, chịu được nước biển, axit sulfuric, axit hydrochloric và axit phosphoric ở nồng độ thấp. Điều này là do các thành phần hợp kim kết hợp để tạo ra bề mặt không bị ăn mòn.
    • Độ bền hóa học: Đồng CuNi9Sn2 có độ bền hóa học cao ở nhiệt độ cao. Nó chịu được môi trường axit, kiềm và muối một cách tốt. Hợp kim này cũng có khả năng chống lại sự ăn mòn trong môi trường có nồng độ muối cao.
    • Khả năng hàn: Đồng CuNi9Sn2 có khả năng hàn tốt, cả bằng các phương pháp hàn tay và hàn điện. Nó cũng có khả năng gia công tốt để tạo ra các chi tiết phức tạp.
    • Khả năng dẫn điện: Đồng CuNi9Sn2 là một chất dẫn điện tốt, có khả năng dẫn điện cao hơn so với hợp kim đồng thông thường.
    • Khả năng dẫn nhiệt: Đồng CuNi9Sn2 cũng có khả năng dẫn nhiệt tốt, giúp nó làm mát các bộ phận điện tử và các thiết bị khác.

    Tính chất vật lý của đồng CuNi9Sn2

    Đồng CuNi9Sn2 là một hợp kim đồng-niken-thiếc, với tỷ lệ phần trăm thành phần gồm đồng (Cu) chiếm khoảng 90%, niken (Ni) chiếm khoảng 9% và thiếc (Sn) chiếm khoảng 1%. Dưới đây là một số thông tin về tính chất vật lý của hợp kim này:

    • Tính chất mềm dẻo: Đồng CuNi9Sn2 có tính chất mềm dẻo, dễ uốn cong và có thể được chế tạo thành các hình dạng phức tạp.
    • Điểm nóng chảy: Điểm nóng chảy của đồng CuNi9Sn2 là khoảng 1.050 độ C.
    • Tính chất dẫn nhiệt: Đồng CuNi9Sn2 có khả năng dẫn nhiệt tốt, giúp nó làm mát các bộ phận điện tử và các thiết bị khác.
    • Độ cứng: Đồng CuNi9Sn2 có độ cứng thấp, vì vậy nó dễ dàng bị uốn cong hoặc biến dạng khi bị áp lực.
    • Màu sắc: Đồng CuNi9Sn2 có màu vàng nhạt đến màu cam, tùy thuộc vào tỷ lệ phần trăm của các thành phần hợp kim.
    • Khối lượng riêng: Khối lượng riêng của đồng CuNi9Sn2 là khoảng 8,7 g/cm3.
    • Khả năng dẫn điện: Đồng CuNi9Sn2 là một chất dẫn điện tốt, có khả năng dẫn điện cao hơn so với hợp kim đồng thông thường.
    • Tính chất nam châm: Đồng CuNi9Sn2 không có tính chất nam châm.

    Tóm lại, đồng CuNi9Sn2 là một hợp kim có tính chất mềm dẻo, dễ uốn cong và có khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt tốt, được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng điện tử, đóng tàu và dầu khí.

    Tính chất cơ học của đồng CuNi9Sn2

    Đồng CuNi9Sn2 là một hợp kim có tính chất cơ học tốt, với khả năng chịu lực và độ bền cao. Dưới đây là một số thông tin về tính chất cơ học của hợp kim này:

    • Độ bền kéo: Độ bền kéo của đồng CuNi9Sn2 là khoảng 400 MPa, giúp nó chịu được lực căng tốt và được sử dụng trong sản xuất các chi tiết máy móc và các bộ phận cơ khí.
    • Độ co dãn: Đồng CuNi9Sn2 có độ co dãn cao, giúp nó chịu được các tác động cơ học và biến dạng mà không bị vỡ hoặc gãy.
    • Độ cứng: Độ cứng của đồng CuNi9Sn2 thấp hơn so với hợp kim đồng thông thường, vì vậy nó có tính chất dễ dàng bị uốn cong hoặc biến dạng khi bị áp lực.
    • Độ bền mỏi: Đồng CuNi9Sn2 có độ bền mỏi tốt, giúp nó chịu được tác động va đập và tránh được hiện tượng gãy hoặc nứt.
    • Độ cứng tại nhiệt độ cao: Đồng CuNi9Sn2 có độ cứng tại nhiệt độ cao tốt, giúp nó chịu được các tác động cơ học và nhiệt độ cao mà không bị biến dạng.

    Tóm lại, đồng CuNi9Sn2 là một hợp kim có tính chất cơ học tốt, có độ bền cao, độ co dãn cao, độ bền mỏi tốt và độ cứng tại nhiệt độ cao tốt. Vì vậy, nó được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng cơ khí, đóng tàu và dầu khí, trong các bộ phận máy móc và các ứng dụng khác.

    Ứng dụng của đồng CuNi9Sn2

    Đồng CuNi9Sn2 là một hợp kim đồng-niken-cassiterit có nhiều ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Dưới đây là một số ứng dụng phổ biến của hợp kim này:

    •  Đồng CuNi9Sn2 được sử dụng rộng rãi trong ngành đóng tàu và dầu khí như là vật liệu cho các bộ phận máy móc, bơm và các thiết bị khác. Hợp kim này có độ bền cao và chịu được áp lực và nhiệt độ cao.
    • Đồng CuNi9Sn2 được sử dụng trong các ứng dụng cơ khí như các chi tiết máy móc và bộ phận cơ khí. Hợp kim này có tính chất cơ học tốt, bền và độ co dãn cao, giúp nó chịu được các tác động cơ học mà không bị biến dạng hoặc vỡ.
    • Đồng CuNi9Sn2 được sử dụng trong các ứng dụng công nghiệp điện như đấu nối điện và các bộ phận khác. Hợp kim này có độ dẫn điện cao và có thể chịu được nhiệt độ cao.
    •  Đồng CuNi9Sn2 được sử dụng trong các ứng dụng trong chế tạo máy như là vật liệu cho các bộ phận máy móc, bơm và các thiết bị khác. Hợp kim này có độ bền và độ co dãn cao, giúp nó chịu được các tác động cơ học mà không bị biến dạng hoặc vỡ.

     

     

    CuNi9Sn2

     

    Ngoài ra BÊN E còn cung cấp phôi INOX – TITAN – NIKEN – THÉP – NHÔM – ĐỒNG cho GCCX, và các ngành nghề cơ khí liên quan.

    THÉP KHÔNG GỈ :

    – Dòng Ferritic – Các mác tiêu chuẩn :
    >> Inox 409, Inox 410S, Inox 405, Inox 430, Inox 439, Inox 430Nb, Inox 444,…
    – Dòng Austenitic – Các mác tiêu chuẩn :
     >> Inox 301, Inox 301LN, Inox 304L, Inox 304L, Inox 304LN, Inox 304, Inox 303, Inox 321, Inox 305
    >> Inox 316L, Inox 316LN, Inox 316, Inox 316Ti, Inox 316L, Inox 316L, Inox 317LMN….
    – Dòng Austenitic – Các mác chịu nhiệt :
    >> Inox 321, Inox 309, Inox 310S, Inox 314…
    – Dòng Austenitic – lớp chống rão :
    >> Inox 304H, Inox 316H, …
    – Dòng Duplex tiêu chuẩn :
    >> S32202, S32001, S32101, S32304, S31803, S32205,…

    TITAN:

    – Các loại titan tinh khiết
    1. Titan Gr1 (Lớp 1)
    2. Titan Gr2 (Lớp 2)
    3. Titan Gr3 (Lớp 3)
    4. Titan Gr4 (Lớp 4)
    – Hợp kim titan
    1. Titan Gr7 (Lớp 7)
    2. Titan Gr11 (Lớp 11)
    3. Titan Gr5 (Ti 6Al – 4V)
    4. Titan Gr23 (Ti 6Al – 4V ELI)
    5. Titan Gr12 (Lớp 12)

    NIKEN :

    – Niken 200, Niken 201, Monel 400, Monel R405, Monel K500,…
    – Inconel 600, Inconel 601, Inconel 617, Inconel 625, Inconel 718, Inconel X750, Incoloy 800, Incoloy 825,…

    NHÔM :

    – NHÔM A5052, A6061, A7075, A7050…

    ĐỒNG :

    – ĐỒNG TINH KHIẾT : C10100,C10200,C10300, C10700, C11000…
    – ĐỒNG THAU DÙNG CHO GIA CÔNG : C3501, C3501, C3601, C3601, C3602, C3603, C3604…
    – ĐỒNG PHỐT PHO – ĐỒNG THIẾC : C5102, C5111, C5102, C5191, C5212, C5210, C5341, C5441, …

    THÉP :

    THÉP SANYO: QCM8, QC11, QD61,SUJ2,…
    THÉP CÔNG CỤ: SKD11, SKD61, SKS93, …
    THÉP LÀM KHUÔN NHỰA: P1(S55C), P3, P20, NAK80, 2083, STAVAX,…
    THÉP HỢP KIM: SKT4, SCM440, SCM420,…
    THÉP CACBON: S45C, S50C,…
    Tham khảo thêm tại đây >>>  Chợ kim loại việt nam 
    HOTLINE 1 : 0902 345 304
    HOTLINE 2 : 0917 345 304
    HOTLINE 3 : 0969 304 316
    HOTLINE 4 : 0924 304 304

      THÔNG TIN NHÀ CUNG CẤP :

       ✅Công ty : CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
       ✅Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, Tp HCM
       ✅Địa chỉ:  145 đường Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân Tp HCM
       ✅Địa chỉ: Thôn Xâm Dương 3, Xã Ninh Sở, Thường Tính, Tp Hà Nội
       ☎️ Mr Dưỡng :  Số điện thoại/ Zalo : 0902 345 304
    Email: chokimloaivietnam@gmail.com, Website: w ww.chokimloai.com