ĐỒNG CuNi18Zn20 – 0902 345 304

đồng hợp kim C95500

ĐỒNG CuNi18Zn20 – 0902 345 304

ĐỒNG CuNi18Zn20 – 0902 345 304

Giới thiệu

Đồng CuNi18Zn20 là một hợp kim đồng được hỗn hợp với nickel, kẽm và một số nguyên tố khác. Dưới đây là một số thông tin về tính chất và ứng dụng của đồng CuNi18Zn20:

  • Tính chất hóa học: Đồng CuNi18Zn20 có hàm lượng đồng khoảng 18%, niken khoảng 18%, kẽm khoảng 20%. Đồng CuNi18Zn20 cũng có thể chứa một số phụ gia khác như nhôm, chì và mangan. Hợp kim này có độ bền ăn mòn tốt và chống ăn mòn tốt trong nước biển và các môi trường axit.
  • Tính chất vật lý: Đồng CuNi18Zn20 có màu vàng sáng và bóng. Nó có khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt tốt và dễ dàng gia công.
  • Tính chất cơ học: Đồng CuNi18Zn20 có độ cứng trung bình và độ bền kéo tốt. Nó có khả năng chống ăn mòn tốt và được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng cần độ bền ăn mòn cao.
  • Ứng dụng: Đồng CuNi18Zn20 được sử dụng trong sản xuất các bộ phận chịu ăn mòn như bình chứa, ống dẫn, tàu thuyền, các bộ phận trong ngành dầu khí và các ứng dụng chịu áp lực và chịu mài mòn. Nó cũng được sử dụng trong sản xuất các bộ phận máy bay, đồng hồ và trang sức.

    MR DƯỠNG
    0902.345.304 - 0917.345.304 - 0969.304.316
    VATLIEUTITAN.VN@GMAIL.COM

    Tính chất hóa học của đồng CuNi18Zn20

    Đồng CuNi18Zn20 là hợp kim đồng với hàm lượng niken (Ni) và kẽm (Zn) lần lượt là 18% và 20%. Các tính chất hóa học của hợp kim này được mô tả như sau:

    • Độ bền ăn mòn: Đồng CuNi18Zn20 có độ bền ăn mòn tốt, do đó thường được sử dụng trong các ứng dụng liên quan đến môi trường ăn mòn như ống dẫn nước biển hay các ứng dụng trong công nghiệp hóa chất.
    • Khả năng hàn: Đồng CuNi18Zn20 có khả năng hàn tốt và thường được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu quá trình hàn như trong sản xuất tàu thuyền, cơ khí chế tạo…
    • Tính oxy hóa: Đồng CuNi18Zn20 có tính oxy hóa tốt, có thể được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu độ bền với thời gian như trong sản xuất thiết bị điện tử, dụng cụ y tế…
    • Tính hòa tan: Đồng CuNi18Zn20 có tính hòa tan tốt và dễ dàng để hòa tan trong axit và kiềm, điều này rất hữu ích trong các ứng dụng liên quan đến hóa chất.

    Tuy nhiên, các tính chất hóa học của hợp kim đồng CuNi18Zn20 phụ thuộc vào các thành phần khác nhau của hợp kim và cũng có thể khác nhau giữa các nhà sản xuất khác nhau.

    Tính chất vật lý của đồng CuNi18Zn20

    Đồng CuNi18Zn20 là một hợp kim đồng-niken-kẽm có các tính chất vật lý như sau:

    • Độ dẫn điện: Đồng CuNi18Zn20 là một chất dẫn điện tốt, có độ dẫn điện cao hơn so với đồng. Điều này làm cho nó được sử dụng trong các ứng dụng điện tử.
    • Điểm nóng chảy: Điểm nóng chảy của đồng CuNi18Zn20 là khoảng 950-1020°C, phụ thuộc vào thành phần của hợp kim.
    • Mật độ: Mật độ của đồng CuNi18Zn20 là khoảng 8,5 g/cm³, tương đương với đồng thường.
    • Độ cứng: Hợp kim đồng-niken-kẽm này có độ cứng tương đối cao, giúp nó chống lại sự mài mòn và có tính bền vật lý cao.
    • Độ dẻo dai: Đồng CuNi18Zn20 có tính đàn hồi tốt, dễ dàng uốn cong và gia công.
    • Khả năng dẫn nhiệt: Đồng CuNi18Zn20 là một chất dẫn nhiệt tốt, có khả năng truyền nhiệt nhanh và hiệu quả.

    Tóm lại, đồng CuNi18Zn20 là một hợp kim có các tính chất vật lý giống với các hợp kim đồng khác, nhưng nó có độ cứng và tính bền vật lý cao hơn nhiều so với đồng thường.

    Tính chất cơ học của đồng CuNi18Zn20

    Đồng CuNi18Zn20 là một hợp kim đồng chứa các thành phần chính gồm đồng (Cu), nickel (Ni), kẽm (Zn) và một số nguyên tố phụ như sắt (Fe), mangan (Mn), chì (Pb) và silic (Si). Tính chất cơ học của hợp kim này phụ thuộc vào tỉ lệ pha của các thành phần này.

    Một số tính chất cơ học của đồng CuNi18Zn20 bao gồm:

    • Độ bền kéo: Đồng CuNi18Zn20 có độ bền kéo cao, đạt khoảng 600 MPa. Điều này là do sự kết hợp giữa đồng, nickel và kẽm trong hợp kim, tạo nên cấu trúc tinh thể hợp kim hạt nhân đa tầng bán kính.
    • Độ giãn dài: Độ giãn dài của đồng CuNi18Zn20 tương đối cao, thường đạt khoảng 40-50%. Điều này có nghĩa là hợp kim này có khả năng co giãn một cách linh hoạt trong quá trình sử dụng mà không gây ra các vấn đề về độ bền.
    • Độ cứng: Độ cứng của đồng CuNi18Zn20 đạt khoảng 160 HV, thấp hơn so với các loại hợp kim đồng khác. Tuy nhiên, độ cứng này vẫn đủ để đảm bảo tính ổn định của sản phẩm trong quá trình sử dụng.
    • Độ dẻo dai: Đồng CuNi18Zn20 có độ dẻo dai tốt, có khả năng chịu được các tác động va đập một cách tốt. Điều này là do cấu trúc tinh thể của hợp kim, tạo nên các vùng giãn nở giữa các hạt tinh thể.

    Tóm lại, đồng CuNi18Zn20 là một hợp kim đồng có tính chất cơ học tốt, đáp ứng được nhiều yêu cầu của sản phẩm trong các ngành công nghiệp khác nhau.

    Ứng dụng của đồng CuNi18Zn20

    Đồng CuNi18Zn20 được sử dụng rộng rãi trong sản xuất đồng hồ, trục động cơ, dụng cụ cầm tay, và các bộ phận máy móc khác. Với khả năng chống mài mòn và ăn mòn tốt, đồng CuNi18Zn20 được sử dụng trong các môi trường ăn mòn và có khả năng chịu đựng cao. Nó cũng có tính năng cơ học tốt và khả năng gia công tốt, làm cho nó trở thành vật liệu lý tưởng cho các bộ phận máy móc chịu tải trọng.

     

    ĐỒNG CuNi18Zn20

     

    Ngoài ra BÊN E còn cung cấp phôi INOX – TITAN – NIKEN – THÉP – NHÔM – ĐỒNG cho GCCX, và các ngành nghề cơ khí liên quan.

    THÉP KHÔNG GỈ :

    – Dòng Ferritic – Các mác tiêu chuẩn :
    >> Inox 409, Inox 410S, Inox 405, Inox 430, Inox 439, Inox 430Nb, Inox 444,…
    – Dòng Austenitic – Các mác tiêu chuẩn :
     >> Inox 301, Inox 301LN, Inox 304L, Inox 304L, Inox 304LN, Inox 304, Inox 303, Inox 321, Inox 305
    >> Inox 316L, Inox 316LN, Inox 316, Inox 316Ti, Inox 316L, Inox 316L, Inox 317LMN….
    – Dòng Austenitic – Các mác chịu nhiệt :
    >> Inox 321, Inox 309, Inox 310S, Inox 314…
    – Dòng Austenitic – lớp chống rão :
    >> Inox 304H, Inox 316H, …
    – Dòng Duplex tiêu chuẩn :
    >> S32202, S32001, S32101, S32304, S31803, S32205,…

    TITAN:

    – Các loại titan tinh khiết
    1. Titan Gr1 (Lớp 1)
    2. Titan Gr2 (Lớp 2)
    3. Titan Gr3 (Lớp 3)
    4. Titan Gr4 (Lớp 4)
    – Hợp kim titan
    1. Titan Gr7 (Lớp 7)
    2. Titan Gr11 (Lớp 11)
    3. Titan Gr5 (Ti 6Al – 4V)
    4. Titan Gr23 (Ti 6Al – 4V ELI)
    5. Titan Gr12 (Lớp 12)

    NIKEN :

    – Niken 200, Niken 201, Monel 400, Monel R405, Monel K500,…
    – Inconel 600, Inconel 601, Inconel 617, Inconel 625, Inconel 718, Inconel X750, Incoloy 800, Incoloy 825,…

    NHÔM :

    – NHÔM A5052, A6061, A7075, A7050…

    ĐỒNG :

    – ĐỒNG TINH KHIẾT : C10100,C10200,C10300, C10700, C11000…
    – ĐỒNG THAU DÙNG CHO GIA CÔNG : C3501, C3501, C3601, C3601, C3602, C3603, C3604…
    – ĐỒNG PHỐT PHO – ĐỒNG THIẾC : C5102, C5111, C5102, C5191, C5212, C5210, C5341, C5441, …

    THÉP :

    THÉP SANYO: QCM8, QC11, QD61,SUJ2,…
    THÉP CÔNG CỤ: SKD11, SKD61, SKS93, …
    THÉP LÀM KHUÔN NHỰA: P1(S55C), P3, P20, NAK80, 2083, STAVAX,…
    THÉP HỢP KIM: SKT4, SCM440, SCM420,…
    THÉP CACBON: S45C, S50C,…
    Tham khảo thêm tại đây >>>  Chợ kim loại việt nam 
    HOTLINE 1 : 0902 345 304
    HOTLINE 2 : 0917 345 304
    HOTLINE 3 : 0969 304 316
    HOTLINE 4 : 0924 304 304

       THÔNG TIN NHÀ CUNG CẤP :

        ✅Công ty : CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
        ✅Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, Tp HCM
        ✅Địa chỉ:  145 đường Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân Tp HCM
        ✅Địa chỉ: Thôn Xâm Dương 3, Xã Ninh Sở, Thường Tính, Tp Hà Nội
        ☎️ Mr Dưỡng :  Số điện thoại/ Zalo : 0902 345 304
    Email: chokimloaivietnam@gmail.com, Website: w ww.chokimloai.com