ĐỒNG CuNi12Zn38Mn5Pb2 – 0902 345 304

đồng hợp kim C95500

ĐỒNG CuNi12Zn38Mn5Pb2 – 0902 345 304

ĐỒNG CuNi12Zn38Mn5Pb2 – 0902 345 304

Giới thiệu

Đồng CuNi12Zn38Mn5Pb2 là một loại hợp kim đồng chứa các thành phần chính gồm đồng (Cu), niken (Ni), kẽm (Zn), mangan (Mn) và chì (Pb). Dưới đây là một số thông tin về tính chất của hợp kim này:

  • Tính chất hóa học: Đồng CuNi12Zn38Mn5Pb2 có tính năng cao trong việc chống ăn mòn, chịu được các chất oxy hóa, axit và kiềm. Đây cũng là một trong những loại hợp kim đồng chịu được môi trường nước mặn.
  • Tính chất vật lý: Hợp kim này có màu vàng sáng, độ bóng cao, khả năng dẫn điện tốt. Nhiệt độ nóng chảy của đồng CuNi12Zn38Mn5Pb2 là khoảng 950 độ C.
  • Tính chất cơ học: Hợp kim đồng này có độ bền kéo và độ bền uốn tốt, có khả năng chịu đựng được các tải trọng và chịu được va đập.
  • Ứng dụng: Đồng CuNi12Zn38Mn5Pb2 được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp sản xuất các bộ phận máy móc, đồ gá, phụ tùng ô tô, vật liệu chống ăn mòn và các bộ phận điện tử. Hợp kim cũng được sử dụng trong sản xuất các ống dẫn dầu và khí, ống nước, đường ống công nghiệp và các thiết bị dẫn nước mặn.

    MR DƯỠNG
    0902.345.304 - 0917.345.304 - 0969.304.316
    VATLIEUTITAN.VN@GMAIL.COM

    Tính chất hóa học của đồng CuNi12Zn38Mn5Pb2

    Đồng CuNi12Zn38Mn5Pb2 là một hợp kim đồng chứa các nguyên tố khác như Niken (Ni), Kẽm (Zn), Mangan (Mn) và Chì (Pb). Tính chất hóa học của hợp kim này phụ thuộc vào thành phần pha chế và sự tương tác giữa các nguyên tố.

    Một số tính chất hóa học của đồng CuNi12Zn38Mn5Pb2:

    • Độ oxy hóa: Đồng trong hợp kim này có thể bị oxy hóa khi tiếp xúc với không khí, tạo ra lớp phủ bề mặt màu nâu đỏ, có thể ức chế quá trình oxy hóa tiếp theo.
    • Tương tác hóa học với các chất khác: Hợp kim này có khả năng tương tác hóa học với một số chất như axit, kiềm, muối.
    • Hòa tan: Hợp kim đồng CuNi12Zn38Mn5Pb2 không dễ hòa tan trong nước.
    • Độc tính: Chì trong hợp kim này có tính độc hại, do đó cần phải cẩn trọng khi xử lý và sử dụng sản phẩm chứa hợp kim này.

    Tóm lại, đặc tính hóa học của đồng CuNi12Zn38Mn5Pb2 phụ thuộc vào thành phần pha chế và sự tương tác giữa các nguyên tố.

    Tính chất vật lý của đồng CuNi12Zn38Mn5Pb2

    Đồng CuNi12Zn38Mn5Pb2 là một loại hợp kim đồng, nó có các tính chất vật lý chung như các loại đồng khác. Dưới đây là một số tính chất vật lý chính của đồng CuNi12Zn38Mn5Pb2:

    • Mật độ: 8,44 g/cm3
    • Điểm nóng chảy: khoảng 900-980°C
    • Điểm sôi: khoảng 1.800-1.900°C
    • Hệ thống tinh thể: Cubic
    • Độ cứng Brinell: 80-100 HB
    • Độ dẫn điện: Ở nhiệt độ phòng, đồng CuNi12Zn38Mn5Pb2 có độ dẫn điện tương đối cao, khoảng 17,2 x 10^6 S/m.

    Tính chất vật lý của đồng CuNi12Zn38Mn5Pb2 phụ thuộc vào tỉ lệ pha chế và quá trình sản xuất, có thể khác nhau tùy vào ứng dụng cụ thể của hợp kim.

    Tính chất cơ học của đồng CuNi12Zn38Mn5Pb2

    Đồng CuNi12Zn38Mn5Pb2 có tính chất cơ học như sau:

    • Độ bền kéo: Đồng CuNi12Zn38Mn5Pb2 có độ bền kéo cao, khoảng 700-900 MPa.
    • Độ giãn dài: Đồng CuNi12Zn38Mn5Pb2 có độ giãn dài tương đối cao, khoảng 15-20%.
    • Độ cứng: Đồng CuNi12Zn38Mn5Pb2 có độ cứng trung bình, khoảng 140-180 HB.

    Tính chất cơ học của đồng CuNi12Zn38Mn5Pb2 có thể được điều chỉnh bằng cách điều chế quá trình nhiệt luyện, cũng như quá trình thay đổi hàm lượng các nguyên tố hợp kim.

    Đồng CuNi12Zn38Mn5Pb2 được sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi độ bền kéo cao như sản xuất các chi tiết máy móc, các linh kiện điện tử, cơ khí chính xác, và các bộ phận trong ô tô.

    Ứng dụng của đồng CuNi12Zn38Mn5Pb2

    Đồng CuNi12Zn38Mn5Pb2 là một hợp kim đồng phong phú, được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng kỹ thuật. Các ứng dụng của hợp kim này bao gồm:

    • Ống đồng: Đồng CuNi12Zn38Mn5Pb2 thường được sử dụng để sản xuất ống đồng vì có độ cứng cao, khả năng chống ăn mòn tốt và độ bền cao.
    • Các bộ phận máy móc: Hợp kim đồng này cũng được sử dụng để sản xuất các bộ phận máy móc, bao gồm các bộ phận quay, bánh răng và trục.
    • Các bộ phận điện: Hợp kim CuNi12Zn38Mn5Pb2 được sử dụng để sản xuất các bộ phận điện, bao gồm các đầu nối, các phần tử điện trở và các bộ phận khác của các thiết bị điện.
    • Ngành công nghiệp hàng hải: Hợp kim này cũng được sử dụng trong ngành công nghiệp hàng hải để sản xuất các bộ phận của tàu và ống đường kính lớn.
    • Ngành công nghiệp ô tô: Đồng CuNi12Zn38Mn5Pb2 được sử dụng để sản xuất các bộ phận ô tô, bao gồm các bộ phận treo và phanh, do có độ bền và độ cứng tốt.
    • Ngành công nghiệp dầu khí: Hợp kim này cũng được sử dụng để sản xuất các bộ phận của các thiết bị trong ngành công nghiệp dầu khí, bao gồm các đường ống, van và thiết bị đo lường.

     

    ĐỒNG CuNi12Zn38Mn5Pb2

     

    Ngoài ra BÊN E còn cung cấp phôi INOX – TITAN – NIKEN – THÉP – NHÔM – ĐỒNG cho GCCX, và các ngành nghề cơ khí liên quan.

    THÉP KHÔNG GỈ :

    – Dòng Ferritic – Các mác tiêu chuẩn :
    >> Inox 409, Inox 410S, Inox 405, Inox 430, Inox 439, Inox 430Nb, Inox 444,…
    – Dòng Austenitic – Các mác tiêu chuẩn :
     >> Inox 301, Inox 301LN, Inox 304L, Inox 304L, Inox 304LN, Inox 304, Inox 303, Inox 321, Inox 305
    >> Inox 316L, Inox 316LN, Inox 316, Inox 316Ti, Inox 316L, Inox 316L, Inox 317LMN….
    – Dòng Austenitic – Các mác chịu nhiệt :
    >> Inox 321, Inox 309, Inox 310S, Inox 314…
    – Dòng Austenitic – lớp chống rão :
    >> Inox 304H, Inox 316H, …
    – Dòng Duplex tiêu chuẩn :
    >> S32202, S32001, S32101, S32304, S31803, S32205,…

    TITAN:

    – Các loại titan tinh khiết
    1. Titan Gr1 (Lớp 1)
    2. Titan Gr2 (Lớp 2)
    3. Titan Gr3 (Lớp 3)
    4. Titan Gr4 (Lớp 4)
    – Hợp kim titan
    1. Titan Gr7 (Lớp 7)
    2. Titan Gr11 (Lớp 11)
    3. Titan Gr5 (Ti 6Al – 4V)
    4. Titan Gr23 (Ti 6Al – 4V ELI)
    5. Titan Gr12 (Lớp 12)

    NIKEN :

    – Niken 200, Niken 201, Monel 400, Monel R405, Monel K500,…
    – Inconel 600, Inconel 601, Inconel 617, Inconel 625, Inconel 718, Inconel X750, Incoloy 800, Incoloy 825,…

    NHÔM :

    – NHÔM A5052, A6061, A7075, A7050…

    ĐỒNG :

    – ĐỒNG TINH KHIẾT : C10100,C10200,C10300, C10700, C11000…
    – ĐỒNG THAU DÙNG CHO GIA CÔNG : C3501, C3501, C3601, C3601, C3602, C3603, C3604…
    – ĐỒNG PHỐT PHO – ĐỒNG THIẾC : C5102, C5111, C5102, C5191, C5212, C5210, C5341, C5441, …

    THÉP :

    THÉP SANYO: QCM8, QC11, QD61,SUJ2,…
    THÉP CÔNG CỤ: SKD11, SKD61, SKS93, …
    THÉP LÀM KHUÔN NHỰA: P1(S55C), P3, P20, NAK80, 2083, STAVAX,…
    THÉP HỢP KIM: SKT4, SCM440, SCM420,…
    THÉP CACBON: S45C, S50C,…
    Tham khảo thêm tại đây >>>  Chợ kim loại việt nam 
    HOTLINE 1 : 0902 345 304
    HOTLINE 2 : 0917 345 304
    HOTLINE 3 : 0969 304 316
    HOTLINE 4 : 0924 304 304

     THÔNG TIN NHÀ CUNG CẤP :

      ✅Công ty : CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
      ✅Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, Tp HCM
      ✅Địa chỉ:  145 đường Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân Tp HCM
      ✅Địa chỉ: Thôn Xâm Dương 3, Xã Ninh Sở, Thường Tính, Tp Hà Nội
      ☎️ Mr Dưỡng :  Số điện thoại/ Zalo : 0902 345 304
    Email: chokimloaivietnam@gmail.com, Website: w ww.chokimloai.com