ĐỒNG CuNi12Zn30Pb1 – 0902 345 304 

đồng hợp kim C95500

ĐỒNG CuNi12Zn30Pb1 – 0902 345 304 

ĐỒNG CuNi12Zn30Pb1 – 0902 345 304 

Giới thiệu

Đồng CuNi12Zn30Pb1 là một loại hợp kim đồng chứa các thành phần chính là đồng (Cu), nickel (Ni), kẽm (Zn) và chì (Pb). Dưới đây là một số thông tin về tính chất của hợp kim này:

  • Tính chất hóa học: Đồng CuNi12Zn30Pb1 có tính chất khá ổn định với khả năng chống ăn mòn và oxy hóa tương đối tốt. Nó cũng có khả năng chịu được các chất axit, kiềm và muối, nhưng lại dễ bị ăn mòn trong môi trường chứa clo.
  • Tính chất vật lý: Hợp kim này có mật độ trung bình khoảng 8,0 g/cm3 và nhiệt độ nóng chảy xấp xỉ 950-1000°C. Nó có độ dẫn điện và dẫn nhiệt tốt, cũng như khả năng chống mài mòn và chịu va đập tốt.
  • Tính chất cơ học: Đồng CuNi12Zn30Pb1 là một hợp kim dẻo, dễ uốn cong và dễ gia công. Nó cũng có độ bền kéo và độ cứng tương đối tốt, nhưng lại dễ bị dãn nở trong quá trình gia công.
  • Ứng dụng: Do có tính chất chống ăn mòn và oxy hóa tốt, đồng CuNi12Zn30Pb1 thường được sử dụng trong sản xuất các bộ phận máy móc, ống dẫn, đường ống, bồn chứa, van và thiết bị trao đổi nhiệt trong môi trường chứa acid yếu hoặc kiềm yếu. Nó cũng được sử dụng trong sản xuất đồ trang sức, thiết bị điện tử và các sản phẩm chế tạo khác.

    MR DƯỠNG
    0902.345.304 - 0917.345.304 - 0969.304.316
    VATLIEUTITAN.VN@GMAIL.COM

    Tính chất hóa học của đồng CuNi12Zn30Pb1

    Đồng CuNi12Zn30Pb1 là một hợp kim đồng chứa các thành phần chính là đồng (Cu), Niken (Ni), kẽm (Zn) và chì (Pb). Tính chất hóa học của hợp kim này phụ thuộc vào tỉ lệ pha của các thành phần này. Dưới đây là một số tính chất hóa học của đồng CuNi12Zn30Pb1:

    • Độ hoà tan: Đồng CuNi12Zn30Pb1 có độ hoà tan khá cao trong axit clohidric (HCl) và axit sunfuric đặc (H2SO4). Tuy nhiên, trong dung dịch kiềm, độ hoà tan sẽ giảm xuống.
    • Tính oxi hóa: Đồng CuNi12Zn30Pb1 có tính oxi hóa trung bình, tức là có thể bị oxy hóa thành ion đồng (Cu2+) trong môi trường oxi hóa mạnh.
    • Tính khử: Đồng CuNi12Zn30Pb1 có tính khử mạnh, có thể khử các ion kim loại như Ag+, Cu2+, Fe3+ về dạng kim loại tương ứng.
    • Tính ăn mòn: Đồng CuNi12Zn30Pb1 có tính ăn mòn tương đối cao trong môi trường axit và kiềm, tuy nhiên, trong môi trường khô ráo hoặc trong môi trường có độ pH trung tính, nó có khả năng chống ăn mòn tốt.
    • Tính chất phi kim loại: Đồng CuNi12Zn30Pb1 có tính chất phi kim loại, tức là không dẫn điện và không dẫn nhiệt tốt như đồng thuần.
    • Tính chất từ tính: Đồng CuNi12Zn30Pb1 không có tính chất từ tính đáng kể.

    Tính chất vật lý của đồng CuNi12Zn30Pb1

    Đồng CuNi12Zn30Pb1 là một loại hợp kim đồng được sử dụng phổ biến trong các ứng dụng công nghiệp và đóng vai trò quan trọng trong ngành điện, điện tử, cơ khí và xây dựng. Dưới đây là một số tính chất vật lý của hợp kim đồng CuNi12Zn30Pb1:

    • Hợp kim đồng CuNi12Zn30Pb1 có độ dẫn điện khá cao, khoảng 7,5 x 10^7 S/m. Điều này làm cho nó trở thành một vật liệu dẫn điện tốt, được sử dụng trong các ứng dụng như dây điện, mạch điện và các thiết bị điện tử.
    • Điểm nóng chảy của đồng CuNi12Zn30Pb1 khoảng 1.085 – 1.090°C. Điểm nóng chảy này cao hơn so với đồng thuần khiết và các hợp kim đồng khác, do đó nó có thể chịu được nhiệt độ cao hơn trong quá trình gia công.
    • Khối lượng riêng của hợp kim đồng CuNi12Zn30Pb1 là khoảng 8,8 g/cm3, tương đối cao so với các loại kim loại khác. Điều này có thể làm cho nó khá nặng và khó để gia công và di chuyển.
    • Độ bền kéo của đồng CuNi12Zn30Pb1 là khoảng 400 MPa. Điều này cho thấy nó có độ bền kéo trung bình và thường được sử dụng trong các ứng dụng cơ khí.
    •  Hợp kim đồng CuNi12Zn30Pb1 có độ dẫn nhiệt tương đối cao, khoảng 28,2 W/(m·K). Điều này làm cho nó trở thành một vật liệu dẫn nhiệt tốt, thường được sử dụng trong các thiết bị nhiệt.
    • Độ cứng Brinell của đồng CuNi12Zn30Pb1 là khoảng 100 HB. Điều này cho thấy rằng nó khá mềm và dễ dàng để gia công thành các sản phẩm.

    Tính chất cơ học của đồng  CuNi12Zn30Pb1

    Đồng CuNi12Zn30Pb1 là một loại hợp kim đồng, có tính chất cơ học khá tốt, được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau. Dưới đây là một số tính chất cơ học của hợp kim đồng CuNi12Zn30Pb1:

    • Độ bền kéo: Độ bền kéo của đồng CuNi12Zn30Pb1 khoảng từ 390 MPa đến 440 MPa.
    • Độ giãn dài: Độ giãn dài của đồng CuNi12Zn30Pb1 ở trạng thái tinh thể là khoảng 35% đến 45%.
    • Độ cứng: Độ cứng của đồng CuNi12Zn30Pb1 là khoảng 120 HV.
    • Khả năng chống mài mòn: Do có chứa chì, hợp kim này có khả năng chống mài mòn tốt hơn so với nhiều loại hợp kim đồng khác.

    Tổ hợp các tính chất cơ học của đồng CuNi12Zn30Pb1 làm cho nó trở thành một lựa chọn phổ biến trong việc sản xuất các bộ phận máy móc, van, ống dẫn và ứng dụng trong ngành công nghiệp nước, khí và dầu. Ngoài ra, nó cũng được sử dụng trong sản xuất các bộ phận điện tử và các bộ phận đồ trang sức.

    Ứng dụng của đồng CuNi12Zn30Pb1

    Đồng CuNi12Zn30Pb1 có nhiều ứng dụng trong các ngành sản xuất khác nhau. Sau đây là một số ví dụ:

    • Các sản phẩm điện tử: Đồng CuNi12Zn30Pb1 được sử dụng trong việc sản xuất các bộ đệm, chân điện tử và các bộ phận khác của các thiết bị điện tử.
    • Các bộ phận ô tô và máy tính: Đồng CuNi12Zn30Pb1 được sử dụng để sản xuất các bộ phận của động cơ ô tô, như đĩa ly hợp và giảm chấn. Nó cũng được sử dụng trong các bộ phận máy tính như ổ cắm.
    • Sản xuất đồ dùng gia dụng: Đồng CuNi12Zn30Pb1 được sử dụng để sản xuất các bộ phận của máy giặt, tủ lạnh, máy sấy và các thiết bị gia dụng khác.
    • Sản xuất đồ trang sức: Đồng CuNi12Zn30Pb1 được sử dụng để sản xuất đồ trang sức, đặc biệt là các bộ phận khóa và khuy áo.
    • Sản xuất đồ gốm: Đồng CuNi12Zn30Pb1 cũng được sử dụng trong sản xuất đồ gốm để tạo ra màu sắc đặc biệt và tăng tính đàn hồi của gốm.
    • Sản xuất đồ đồng hồ: Đồng CuNi12Zn30Pb1 được sử dụng để sản xuất các bộ phận của đồng hồ, bao gồm các con số và kim giờ.

     

     

    ĐỒNG CuNi12Zn30Pb1

     

    Ngoài ra BÊN E còn cung cấp phôi INOX – TITAN – NIKEN – THÉP – NHÔM – ĐỒNG cho GCCX, và các ngành nghề cơ khí liên quan.

    THÉP KHÔNG GỈ :

    – Dòng Ferritic – Các mác tiêu chuẩn :
    >> Inox 409, Inox 410S, Inox 405, Inox 430, Inox 439, Inox 430Nb, Inox 444,…
    – Dòng Austenitic – Các mác tiêu chuẩn :
     >> Inox 301, Inox 301LN, Inox 304L, Inox 304L, Inox 304LN, Inox 304, Inox 303, Inox 321, Inox 305
    >> Inox 316L, Inox 316LN, Inox 316, Inox 316Ti, Inox 316L, Inox 316L, Inox 317LMN….
    – Dòng Austenitic – Các mác chịu nhiệt :
    >> Inox 321, Inox 309, Inox 310S, Inox 314…
    – Dòng Austenitic – lớp chống rão :
    >> Inox 304H, Inox 316H, …
    – Dòng Duplex tiêu chuẩn :
    >> S32202, S32001, S32101, S32304, S31803, S32205,…

    TITAN:

    – Các loại titan tinh khiết
    1. Titan Gr1 (Lớp 1)
    2. Titan Gr2 (Lớp 2)
    3. Titan Gr3 (Lớp 3)
    4. Titan Gr4 (Lớp 4)
    – Hợp kim titan
    1. Titan Gr7 (Lớp 7)
    2. Titan Gr11 (Lớp 11)
    3. Titan Gr5 (Ti 6Al – 4V)
    4. Titan Gr23 (Ti 6Al – 4V ELI)
    5. Titan Gr12 (Lớp 12)

    NIKEN :

    – Niken 200, Niken 201, Monel 400, Monel R405, Monel K500,…
    – Inconel 600, Inconel 601, Inconel 617, Inconel 625, Inconel 718, Inconel X750, Incoloy 800, Incoloy 825,…

    NHÔM :

    – NHÔM A5052, A6061, A7075, A7050…

    ĐỒNG :

    – ĐỒNG TINH KHIẾT : C10100,C10200,C10300, C10700, C11000…
    – ĐỒNG THAU DÙNG CHO GIA CÔNG : C3501, C3501, C3601, C3601, C3602, C3603, C3604…
    – ĐỒNG PHỐT PHO – ĐỒNG THIẾC : C5102, C5111, C5102, C5191, C5212, C5210, C5341, C5441, …

    THÉP :

    THÉP SANYO: QCM8, QC11, QD61,SUJ2,…
    THÉP CÔNG CỤ: SKD11, SKD61, SKS93, …
    THÉP LÀM KHUÔN NHỰA: P1(S55C), P3, P20, NAK80, 2083, STAVAX,…
    THÉP HỢP KIM: SKT4, SCM440, SCM420,…
    THÉP CACBON: S45C, S50C,…
    Tham khảo thêm tại đây >>>  Chợ kim loại việt nam 
    HOTLINE 1 : 0902 345 304
    HOTLINE 2 : 0917 345 304
    HOTLINE 3 : 0969 304 316
    HOTLINE 4 : 0924 304 304

       THÔNG TIN NHÀ CUNG CẤP :

        ✅Công ty : CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
        ✅Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, Tp HCM
        ✅Địa chỉ:  145 đường Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân Tp HCM
        ✅Địa chỉ: Thôn Xâm Dương 3, Xã Ninh Sở, Thường Tính, Tp Hà Nội
        ☎️ Mr Dưỡng :  Số điện thoại/ Zalo : 0902 345 304
    Email: chokimloaivietnam@gmail.com, Website: w ww.chokimloai.com