ĐỒNG CuNi12Zn24 – 0902 345 304

đồng hợp kim C95500

ĐỒNG CuNi12Zn24 – 0902 345 304

ĐỒNG CuNi12Zn24 – 0902 345 304

Giới thiệu

Đồng CuNi12Zn24 là một loại hợp kim đồng-niken-zn với tỷ lệ phần trăm theo trọng lượng tương ứng khoảng 12% niken, 24% kẽm và 64% đồng. Đây là một loại hợp kim cơ bản được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng công nghiệp.

  • Tính chất hóa học: Đồng CuNi12Zn24 có tính ổn định hóa học tốt, chịu được sự ăn mòn hóa học và oxy hóa. Nó có thể chịu được các loại axit như axit clohidric và axit nitric, nhưng không nên sử dụng trong môi trường axit sulfuric.
  • Tính chất vật lý: Đồng CuNi12Zn24 là một kim loại có màu vàng sáng và có độ bền tốt. Nó có mật độ trung bình là 8,1 g/cm³ và nhiệt độ nóng chảy là khoảng 1.050 độ C. Độ dẫn điện và độ dẫn nhiệt của hợp kim này đều cao.
  • Tính chất cơ học: Đồng CuNi12Zn24 có tính chất cơ học tốt, có độ cứng và độ dẻo cao. Nó có thể được gia công và định hình thành các sản phẩm với độ chính xác cao và độ bền tốt.
  • Ứng dụng: Đồng CuNi12Zn24 được sử dụng trong rất nhiều ứng dụng công nghiệp, bao gồm sản xuất dây điện, bộ phận máy móc, bộ phận điện tử, và các bộ phận khác trong ngành điện và điện tử.

    MR DƯỠNG
    0902.345.304 - 0917.345.304 - 0969.304.316
    VATLIEUTITAN.VN@GMAIL.COM

    Tính chất hóa học của đồng CuNi12Zn24

    Đồng CuNi12Zn24 là hợp kim đồng có thành phần gồm đồng (Cu), Niken (Ni) và kẽm (Zn), với tỷ lệ phần trăm khác nhau. Dưới đây là một số tính chất hóa học của đồng CuNi12Zn24:

    • Độ dẫn điện: Đồng CuNi12Zn24 là một chất dẫn điện tốt, với độ dẫn điện khoảng 59,6 MS/m (mega siemens trên mét).
    • Hóa trị: Các nguyên tố đồng, Niken và kẽm trong hợp kim này đều có hóa trị khác nhau. Đồng có hóa trị +1 và +2, Niken có hóa trị +2 và +3, kẽm có hóa trị +2. Tùy thuộc vào tỷ lệ phần trăm các nguyên tố này mà hợp kim có thể có nhiều hóa trị khác nhau.
    • Khả năng oxy hóa: Đồng CuNi12Zn24 có khả năng oxy hóa trung bình, vì vậy nó có thể bị ăn mòn nếu được sử dụng trong môi trường có tính oxy hóa cao.
    • Tính tan chảy: Nhiệt độ nóng chảy của đồng CuNi12Zn24 là khoảng 870-890 độ C, tùy thuộc vào tỷ lệ phần trăm các nguyên tố.
    • Tính không tan trong axit: Đồng CuNi12Zn24 có tính không tan trong axit, bao gồm cả axit nitric, tuy nhiên nó có thể bị tan trong axit clohidric nồng độ cao.
    • Tính oxi hóa: Đồng CuNi12Zn24 có tính oxi hóa, do đó nó có thể được sử dụng như một chất xúc tác trong một số phản ứng oxy hóa khác nhau.

    Tóm lại, đồng CuNi12Zn24 có những tính chất hóa học đặc trưng của một hợp kim đồng, Niken và kẽm, tùy thuộc vào tỷ lệ phần trăm của các nguyên tố trong hợp kim này.

    Tính chất vật lý của đồng CuNi12Zn24

    Đồng CuNi12Zn24 là một hợp kim đồng với thành phần chính là đồng (Cu), niken (Ni) và kẽm (Zn). Các tính chất vật lý của hợp kim này được liệt kê dưới đây:

    • Điểm nóng chảy: khoảng 1.055 độ C
    • Khối lượng riêng: khoảng 8,63 g/cm3
    • Độ dẫn điện: khoảng 8,4 x 10^6 S/m
    • Độ dẫn nhiệt: khoảng 118 W/(m.K)
    • Độ cứng Brinell: khoảng 150 HB

    Hợp kim đồng CuNi12Zn24 có tính chất tương tự như các hợp kim đồng khác. Nó có độ dẫn điện và nhiệt tốt, làm cho nó được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng liên quan đến điện và nhiệt như dây điện, đồ điện tử và thiết bị làm lạnh. Tính chất vật lý của hợp kim cũng cho thấy nó có độ cứng và khối lượng riêng cao, làm cho nó phù hợp với việc sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu tính chất cơ học tốt.

    Tính chất cơ học của đồng CuNi12Zn24

    Đồng CuNi12Zn24 có tính chất cơ học tương đối tốt. Với hàm lượng Ni lớn, đồng CuNi12Zn24 có độ bền kéo, chịu va đập và nhiệt động học tốt hơn so với đồng thông thường. Ngoài ra, đồng CuNi12Zn24 cũng có độ cứng cao và khả năng chống ăn mòn tương đối tốt.

    Tuy nhiên, như các loại đồng khác, đồng CuNi12Zn24 có tính năng dẫn điện và dẫn nhiệt tốt, vì vậy thường được sử dụng trong các ứng dụng điện và điện tử. Đồng CuNi12Zn24 cũng được sử dụng trong sản xuất đồ trang trí, đồ gia dụng, các bộ phận máy móc, v.v.

    Ứng dụng của đồng CuNi12Zn24

    Đồng CuNi12Zn24 có một số ứng dụng trong ngành công nghiệp như sản xuất ống dẫn nước, đường ống, ống kim loại linh hoạt. Đồng CuNi12Zn24 cũng được sử dụng để sản xuất đinh và ốc vít, cũng như trong các bộ phận điện tử và máy tính. Ngoài ra, đồng CuNi12Zn24 còn được sử dụng trong các ứng dụng nhiệt độ cao như lò hơi và lò đốt.

     

    ĐỒNG CuNi12Zn24

     

     

    Ngoài ra BÊN E còn cung cấp phôi INOX – TITAN – NIKEN – THÉP – NHÔM – ĐỒNG cho GCCX, và các ngành nghề cơ khí liên quan.

    THÉP KHÔNG GỈ :

    – Dòng Ferritic – Các mác tiêu chuẩn :
    >> Inox 409, Inox 410S, Inox 405, Inox 430, Inox 439, Inox 430Nb, Inox 444,…
    – Dòng Austenitic – Các mác tiêu chuẩn :
     >> Inox 301, Inox 301LN, Inox 304L, Inox 304L, Inox 304LN, Inox 304, Inox 303, Inox 321, Inox 305
    >> Inox 316L, Inox 316LN, Inox 316, Inox 316Ti, Inox 316L, Inox 316L, Inox 317LMN….
    – Dòng Austenitic – Các mác chịu nhiệt :
    >> Inox 321, Inox 309, Inox 310S, Inox 314…
    – Dòng Austenitic – lớp chống rão :
    >> Inox 304H, Inox 316H, …
    – Dòng Duplex tiêu chuẩn :
    >> S32202, S32001, S32101, S32304, S31803, S32205,…

    TITAN:

    – Các loại titan tinh khiết
    1. Titan Gr1 (Lớp 1)
    2. Titan Gr2 (Lớp 2)
    3. Titan Gr3 (Lớp 3)
    4. Titan Gr4 (Lớp 4)
    – Hợp kim titan
    1. Titan Gr7 (Lớp 7)
    2. Titan Gr11 (Lớp 11)
    3. Titan Gr5 (Ti 6Al – 4V)
    4. Titan Gr23 (Ti 6Al – 4V ELI)
    5. Titan Gr12 (Lớp 12)

    NIKEN :

    – Niken 200, Niken 201, Monel 400, Monel R405, Monel K500,…
    – Inconel 600, Inconel 601, Inconel 617, Inconel 625, Inconel 718, Inconel X750, Incoloy 800, Incoloy 825,…

    NHÔM :

    – NHÔM A5052, A6061, A7075, A7050…

    ĐỒNG :

    – ĐỒNG TINH KHIẾT : C10100,C10200,C10300, C10700, C11000…
    – ĐỒNG THAU DÙNG CHO GIA CÔNG : C3501, C3501, C3601, C3601, C3602, C3603, C3604…
    – ĐỒNG PHỐT PHO – ĐỒNG THIẾC : C5102, C5111, C5102, C5191, C5212, C5210, C5341, C5441, …

    THÉP :

    THÉP SANYO: QCM8, QC11, QD61,SUJ2,…
    THÉP CÔNG CỤ: SKD11, SKD61, SKS93, …
    THÉP LÀM KHUÔN NHỰA: P1(S55C), P3, P20, NAK80, 2083, STAVAX,…
    THÉP HỢP KIM: SKT4, SCM440, SCM420,…
    THÉP CACBON: S45C, S50C,…
    Tham khảo thêm tại đây >>>  Chợ kim loại việt nam 
    HOTLINE 1 : 0902 345 304
    HOTLINE 2 : 0917 345 304
    HOTLINE 3 : 0969 304 316
    HOTLINE 4 : 0924 304 304

      THÔNG TIN NHÀ CUNG CẤP :

       ✅Công ty : CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
       ✅Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, Tp HCM
       ✅Địa chỉ:  145 đường Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân Tp HCM
       ✅Địa chỉ: Thôn Xâm Dương 3, Xã Ninh Sở, Thường Tính, Tp Hà Nội
       ☎️ Mr Dưỡng :  Số điện thoại/ Zalo : 0902 345 304
    Email: chokimloaivietnam@gmail.com, Website: w ww.chokimloai.com