ĐỒNG CuNi10Zn42Pb2 – 0902 345 304

đồng hợp kim C95500

ĐỒNG CuNi10Zn42Pb2 – 0902 345 304

ĐỒNG CuNi10Zn42Pb2 – 0902 345 304

Giới thiệu

Đồng CuNi10Zn42Pb2 là một hợp kim đồng, được tạo thành từ các thành phần chính gồm đồng (Cu), niken (Ni), kẽm (Zn) và chì (Pb). Dưới đây là một số thông tin về tính chất của hợp kim này:

  • Tính chất hóa học: Đồng CuNi10Zn42Pb2 có độ bền tốt trong môi trường khắc nghiệt, chịu được các chất ăn mòn và oxy hóa. Hợp kim này cũng có khả năng chống ăn mòn bề mặt tốt, giúp tăng độ bền và tuổi thọ cho các sản phẩm làm từ nó.
  • Tính chất vật lý: Đồng CuNi10Zn42Pb2 là một hợp kim dẻo, có khả năng chịu va đập tốt, kháng mài mòn, dễ uốn cong và gia công. Nhiệt độ nóng chảy của hợp kim này là khoảng 905 độ C và nhiệt độ sôi là khoảng 1550 độ C.
  • Tính chất cơ học: Đồng CuNi10Zn42Pb2 có độ bền kéo và độ dãn dài tốt, giúp nó được sử dụng trong các ứng dụng cần tính đàn hồi và chịu lực tốt. Nó cũng có khả năng chịu được tác động va đập, giúp giảm tỷ lệ gãy vỡ.
  • Ứng dụng: Đồng CuNi10Zn42Pb2 được sử dụng trong nhiều lĩnh vực như sản xuất thiết bị dẫn đường, đồ gia dụng, các sản phẩm điện, thiết bị y tế, ống nước và các bộ phận của máy móc. Hợp kim này cũng được sử dụng để sản xuất các sản phẩm chống ăn mòn và chịu nhiệt.

    MR DƯỠNG
    0902.345.304 - 0917.345.304 - 0969.304.316
    VATLIEUTITAN.VN@GMAIL.COM

    Tính chất hóa học của đồng CuNi10Zn42Pb2

    Đồng CuNi10Zn42Pb2 là một loại hợp kim đồng chứa các thành phần chính gồm đồng (Cu), niken (Ni), kẽm (Zn), chì (Pb). Các tính chất hóa học của đồng CuNi10Zn42Pb2 được mô tả như sau:

    • Điểm nóng chảy: 895-920°C
    • Tỷ trọng: 8,3-8,5 g/cm3
    • Hệ số dẫn điện: 7,8 x 106 S/m
    • Hệ số dẫn nhiệt: 100-110 W/(m.K)
    • Độ tan chảy của hợp kim này cao hơn so với đồng thường.

    Tính chất hóa học của đồng CuNi10Zn42Pb2 cũng phụ thuộc vào tỉ lệ pha của các thành phần. Hợp kim này có khả năng kháng ăn mòn và có thể được sử dụng trong môi trường có chứa acid yếu hoặc kiềm yếu.

    Tính chất vật lý của đồng CuNi10Zn42Pb2

    Đồng CuNi10Zn42Pb2 là một hợp kim đồng chứa các nguyên tố niken, kẽm, chì, có các tính chất vật lý như sau:

    • Tỷ trọng: khoảng 8,3 g/cm3
    • Điểm nóng chảy: khoảng 900-940°C
    • Điểm sôi: khoảng 1400°C
    • Hệ số dẫn nhiệt: 98,8 W/(m·K)
    • Hệ số khối lượng riêng: 8,36 g/cm3

    Các tính chất vật lý của đồng CuNi10Zn42Pb2 thường tương tự với các hợp kim đồng khác. Hợp kim này có một số đặc tính vật lý ưu việt như khá bền, chịu được nhiệt độ cao, độ dẫn nhiệt và điện tốt, độ cứng cao, khả năng chống ăn mòn tốt.

    Tuy nhiên, cần lưu ý rằng các tính chất này có thể bị ảnh hưởng bởi các thành phần hợp kim khác nhau và quá trình sản xuất.

    Tính chất cơ học của đồng CuNi10Zn42Pb2

    Đồng CuNi10Zn42Pb2 có tính chất cơ học tương tự như đồng và các hợp kim đồng khác. Nó có độ dẻo và độ cứng trung bình, tương đối dễ uốn và gia công, có thể đột dập và hàn tốt. Tuy nhiên, tùy thuộc vào tỷ lệ phần trăm của các thành phần hợp kim, độ cứng và độ dẻo của hợp kim có thể khác nhau.

    Hợp kim đồng CuNi10Zn42Pb2 thường được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu tính linh hoạt, như bản lề, ống dẫn nước và các bộ phận cơ khí. Nó cũng được sử dụng trong sản xuất đồ trang sức và các sản phẩm khác có tính thẩm mỹ cao.

    Ứng dụng của đồng CuNi10Zn42Pb2

    Đồng CuNi10Zn42Pb2 có nhiều ứng dụng trong ngành công nghiệp như sản xuất các loại ống dẫn nước, ống dẫn khí, dây cáp điện, ống kim loại, ống tưới tiêu, vòi phun, thiết bị làm lạnh và điều hòa không khí, đồ gia dụng, thiết bị y tế và nhiều ứng dụng khác. Với khả năng chống ăn mòn tốt, độ bền cao, dễ gia công và độ dẻo dai tốt, đồng CuNi10Zn42Pb2 được ưa chuộng sử dụng trong các ứng dụng cần độ bền và độ ổn định cao. Ngoài ra, đồng CuNi10Zn42Pb2 cũng được sử dụng trong sản xuất các linh kiện điện tử, chẳng hạn như chân cắm và bóng đèn.

     

    ĐỒNG CuNi10Zn42Pb2

     

    Ngoài ra BÊN E còn cung cấp phôi INOX – TITAN – NIKEN – THÉP – NHÔM – ĐỒNG cho GCCX, và các ngành nghề cơ khí liên quan.

    THÉP KHÔNG GỈ :

    – Dòng Ferritic – Các mác tiêu chuẩn :
    >> Inox 409, Inox 410S, Inox 405, Inox 430, Inox 439, Inox 430Nb, Inox 444,…
    – Dòng Austenitic – Các mác tiêu chuẩn :
     >> Inox 301, Inox 301LN, Inox 304L, Inox 304L, Inox 304LN, Inox 304, Inox 303, Inox 321, Inox 305
    >> Inox 316L, Inox 316LN, Inox 316, Inox 316Ti, Inox 316L, Inox 316L, Inox 317LMN….
    – Dòng Austenitic – Các mác chịu nhiệt :
    >> Inox 321, Inox 309, Inox 310S, Inox 314…
    – Dòng Austenitic – lớp chống rão :
    >> Inox 304H, Inox 316H, …
    – Dòng Duplex tiêu chuẩn :
    >> S32202, S32001, S32101, S32304, S31803, S32205,…

    TITAN:

    – Các loại titan tinh khiết
    1. Titan Gr1 (Lớp 1)
    2. Titan Gr2 (Lớp 2)
    3. Titan Gr3 (Lớp 3)
    4. Titan Gr4 (Lớp 4)
    – Hợp kim titan
    1. Titan Gr7 (Lớp 7)
    2. Titan Gr11 (Lớp 11)
    3. Titan Gr5 (Ti 6Al – 4V)
    4. Titan Gr23 (Ti 6Al – 4V ELI)
    5. Titan Gr12 (Lớp 12)

    NIKEN :

    – Niken 200, Niken 201, Monel 400, Monel R405, Monel K500,…
    – Inconel 600, Inconel 601, Inconel 617, Inconel 625, Inconel 718, Inconel X750, Incoloy 800, Incoloy 825,…

    NHÔM :

    – NHÔM A5052, A6061, A7075, A7050…

    ĐỒNG :

    – ĐỒNG TINH KHIẾT : C10100,C10200,C10300, C10700, C11000…
    – ĐỒNG THAU DÙNG CHO GIA CÔNG : C3501, C3501, C3601, C3601, C3602, C3603, C3604…
    – ĐỒNG PHỐT PHO – ĐỒNG THIẾC : C5102, C5111, C5102, C5191, C5212, C5210, C5341, C5441, …

    THÉP :

    THÉP SANYO: QCM8, QC11, QD61,SUJ2,…
    THÉP CÔNG CỤ: SKD11, SKD61, SKS93, …
    THÉP LÀM KHUÔN NHỰA: P1(S55C), P3, P20, NAK80, 2083, STAVAX,…
    THÉP HỢP KIM: SKT4, SCM440, SCM420,…
    THÉP CACBON: S45C, S50C,…
    Tham khảo thêm tại đây >>>  Chợ kim loại việt nam 
    HOTLINE 1 : 0902 345 304
    HOTLINE 2 : 0917 345 304
    HOTLINE 3 : 0969 304 316
    HOTLINE 4 : 0924 304 304

      THÔNG TIN NHÀ CUNG CẤP :

       ✅Công ty : CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
       ✅Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, Tp HCM
       ✅Địa chỉ:  145 đường Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân Tp HCM
       ✅Địa chỉ: Thôn Xâm Dương 3, Xã Ninh Sở, Thường Tính, Tp Hà Nội
       ☎️ Mr Dưỡng :  Số điện thoại/ Zalo : 0902 345 304
    Email: chokimloaivietnam@gmail.com, Website: w ww.chokimloai.com