ĐỒNG CuAl11Fe6Ni6 – 0902 345 304

đồng hợp kim C95500

ĐỒNG CuAl11Fe6Ni6 – 0902 345 304

ĐỒNG CuAl11Fe6Ni6 – 0902 345 304

Giới thiệu

Đồng CuAl11Fe6Ni6 là một hợp kim đồng chứa 11% nhôm, 6% sắt và 6% nickel. Đây là một trong những loại đồng cứng và chịu được ma sát tốt. Cùng tìm hiểu về các tính chất của hợp kim này nhé.

  • Tính chất hóa học: Đồng CuAl11Fe6Ni6 không bị ăn mòn dưới áp suất oxy hóa mạnh và không dễ bị rỉ sét, điều này là do nó có khả năng chịu được môi trường ăn mòn.
  • Tính chất vật lý: Hợp kim đồng này có màu đỏ sáng và có độ cứng cao, tính chất này khiến nó được sử dụng trong nhiều ứng dụng yêu cầu độ cứng cao. Đồng CuAl11Fe6Ni6 có khả năng chống mài mòn tốt và dẻo dai.
  • Tính chất cơ học: Hợp kim này có độ bền kéo, độ cứng, độ uốn và độ đàn hồi cao, giúp tăng độ bền và tuổi thọ của các sản phẩm sử dụng hợp kim này.
  • Ứng dụng: Đồng CuAl11Fe6Ni6 được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp sản xuất máy móc, đường ray, các bộ phận chịu mài mòn cao trong máy nén khí và các bộ phận có yêu cầu chống ăn mòn. Ngoài ra, nó cũng được sử dụng trong sản xuất các bộ phận cơ khí và thiết bị đòi hỏi độ cứng và độ bền cao.

    MR DƯỠNG
    0902.345.304 - 0917.345.304 - 0969.304.316
    VATLIEUTITAN.VN@GMAIL.COM

    Tính chất hóa học của đồng CuAl11Fe6Ni6

    Đồng CuAl11Fe6Ni6 là một hợp kim đồng với thành phần chính gồm đồng (Cu), nhôm (Al), sắt (Fe) và nickel (Ni). Các tinh thể CuAl11Fe6Ni6 có cấu trúc tương tự như hệ tinh thể cubit, với các nguyên tố hình thành các mạng lưới tinh thể.

    Tính chất hóa học của đồng CuAl11Fe6Ni6 bao gồm:

    • Đồng và nickel tạo thành hợp chất đồng-nickel bền với nhiều hợp kim đồng-nickel khác.
    • Nhôm tạo thành hợp chất vô định hình với các nguyên tố khác trong hợp kim, giúp cải thiện tính chất chống ăn mòn và giảm độ dẻo của hợp kim.
    • Sắt cũng tạo thành hợp chất với đồng, tuy nhiên lượng sắt thường được hạn chế để giảm thiểu tác động đến độ bền và tính chất chống ăn mòn của hợp kim.

    Các tính chất hóa học của đồng CuAl11Fe6Ni6 giúp cải thiện tính chất chống ăn mòn và độ bền của hợp kim.

    Tính chất vật lý của đồng CuAl11Fe6Ni6

    Đồng CuAl11Fe6Ni6 là một loại hợp kim đồng chứa đến 11% nhôm, 6% sắt và 6% nickel, còn lại là đồng và các nguyên tố phụ gia khác. Tính chất vật lý của đồng CuAl11Fe6Ni6 bao gồm:

    • Mật độ: khoảng 7,7 g/cm3
    • Điểm nóng chảy: khoảng 1040-1080 độ C
    • Điểm sôi: khoảng 2150-2200 độ C
    • Độ cứng: từ 120 đến 180 HB (HB là viết tắt của Hardness Brinell, đơn vị đo độ cứng của vật liệu)
    • Độ dẫn điện: tốt
    • Độ dẫn nhiệt: cao
    • Khả năng chịu mài mòn và ăn mòn: tốt

    Tính chất vật lý của đồng CuAl11Fe6Ni6 là tương đối tốt, nó được sử dụng trong nhiều ứng dụng kỹ thuật khác nhau.

    Tính chất cơ học của đồng CuAl11Fe6Ni6

    Đồng CuAl11Fe6Ni6 là một hợp kim đồng chứa các nguyên tố như nhôm (Al), sắt (Fe) và nickel (Ni), vì vậy có tính chất cơ học khá tốt. Dưới đây là một số tính chất cơ học của hợp kim này:

    • Độ bền kéo: Độ bền kéo của đồng CuAl11Fe6Ni6 là khoảng 750 MPa. Đây là khá cao so với nhiều loại hợp kim đồng khác, cho phép nó được sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi độ bền cao.
    • Độ giãn dài: Độ giãn dài của đồng CuAl11Fe6Ni6 là khoảng 15-20%. Đây là khả năng của vật liệu để uốn cong hoặc kéo dãn mà không gãy hoặc bị nứt.
    • Độ cứng: Độ cứng của đồng CuAl11Fe6Ni6 là khoảng 180 HV. Đây là chỉ số đo độ cứng của vật liệu, được đo bằng thước đo Vickers.
    • Độ co giãn nhiệt: Độ co giãn nhiệt của đồng CuAl11Fe6Ni6 là khoảng 18,5 x 10^-6/°C. Đây là khả năng của vật liệu để thay đổi kích thước khi nhiệt độ thay đổi.
    • Độ dẻo dai: Độ dẻo dai của đồng CuAl11Fe6Ni6 là khoảng 50-60%. Đây là khả năng của vật liệu để uốn cong hoặc kéo dãn mà không gãy hoặc bị nứt.

    Tóm lại, đồng CuAl11Fe6Ni6 có tính chất cơ học khá tốt, đặc biệt là độ bền kéo và độ dẻo dai, điều này giúp nó được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau.

    Ứng dụng của đồng CuAl11Fe6Ni6

    Đồng CuAl11Fe6Ni6 là một hợp kim đồng rất đa dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau do có nhiều tính chất vượt trội. Một số ứng dụng của đồng CuAl11Fe6Ni6 bao gồm:

    •  Đồng CuAl11Fe6Ni6 có tính chất cơ học tốt, chịu được lực tải cao và có độ bền cao, giúp cho việc chế tạo các bộ phận máy móc có độ chính xác cao.
    • Đồng CuAl11Fe6Ni6 có khả năng dẫn điện tốt, ổn định điện trở, không bị ăn mòn dưới tác động của môi trường, do đó thường được sử dụng trong sản xuất các thiết bị điện tử như điện thoại di động, máy tính bảng, máy tính,…
    •  Đồng CuAl11Fe6Ni6 có khả năng chịu được nhiệt độ cao, chống ăn mòn, giảm ma sát, giúp cho việc chế tạo các bộ phận trong ngành dầu khí như ống dẫn dầu, van, bộ phận quản lý và kiểm soát dòng chảy dầu khí…
    • Đồng CuAl11Fe6Ni6 có khả năng chống ăn mòn, chịu được lực tải cao, bền với nước biển, do đó thường được sử dụng trong sản xuất các bộ phận tàu thủy như ống dẫn nước, động cơ, trục và các bộ phận điều khiển.
    •  Đồng CuAl11Fe6Ni6 được sử dụng trong sản xuất các bộ phận máy bay như ống dẫn, động cơ, cánh, bộ phận kiểm soát, vì có độ bền cao, chịu được lực tải cao, giảm ma sát và chống ăn mòn.

     

     

    ĐỒNG CuAl11Fe6Ni6

     

    Ngoài ra BÊN E còn cung cấp phôi INOX – TITAN – NIKEN – THÉP – NHÔM – ĐỒNG cho GCCX, và các ngành nghề cơ khí liên quan.

    THÉP KHÔNG GỈ :

    – Dòng Ferritic – Các mác tiêu chuẩn :
    >> Inox 409, Inox 410S, Inox 405, Inox 430, Inox 439, Inox 430Nb, Inox 444,…
    – Dòng Austenitic – Các mác tiêu chuẩn :
     >> Inox 301, Inox 301LN, Inox 304L, Inox 304L, Inox 304LN, Inox 304, Inox 303, Inox 321, Inox 305
    >> Inox 316L, Inox 316LN, Inox 316, Inox 316Ti, Inox 316L, Inox 316L, Inox 317LMN….
    – Dòng Austenitic – Các mác chịu nhiệt :
    >> Inox 321, Inox 309, Inox 310S, Inox 314…
    – Dòng Austenitic – lớp chống rão :
    >> Inox 304H, Inox 316H, …
    – Dòng Duplex tiêu chuẩn :
    >> S32202, S32001, S32101, S32304, S31803, S32205,…

    TITAN:

    – Các loại titan tinh khiết
    1. Titan Gr1 (Lớp 1)
    2. Titan Gr2 (Lớp 2)
    3. Titan Gr3 (Lớp 3)
    4. Titan Gr4 (Lớp 4)
    – Hợp kim titan
    1. Titan Gr7 (Lớp 7)
    2. Titan Gr11 (Lớp 11)
    3. Titan Gr5 (Ti 6Al – 4V)
    4. Titan Gr23 (Ti 6Al – 4V ELI)
    5. Titan Gr12 (Lớp 12)

    NIKEN :

    – Niken 200, Niken 201, Monel 400, Monel R405, Monel K500,…
    – Inconel 600, Inconel 601, Inconel 617, Inconel 625, Inconel 718, Inconel X750, Incoloy 800, Incoloy 825,…

    NHÔM :

    – NHÔM A5052, A6061, A7075, A7050…

    ĐỒNG :

    – ĐỒNG TINH KHIẾT : C10100,C10200,C10300, C10700, C11000…
    – ĐỒNG THAU DÙNG CHO GIA CÔNG : C3501, C3501, C3601, C3601, C3602, C3603, C3604…
    – ĐỒNG PHỐT PHO – ĐỒNG THIẾC : C5102, C5111, C5102, C5191, C5212, C5210, C5341, C5441, …

    THÉP :

    THÉP SANYO: QCM8, QC11, QD61,SUJ2,…
    THÉP CÔNG CỤ: SKD11, SKD61, SKS93, …
    THÉP LÀM KHUÔN NHỰA: P1(S55C), P3, P20, NAK80, 2083, STAVAX,…
    THÉP HỢP KIM: SKT4, SCM440, SCM420,…
    THÉP CACBON: S45C, S50C,…
    Tham khảo thêm tại đây >>>  Chợ kim loại việt nam 
    HOTLINE 1 : 0902 345 304
    HOTLINE 2 : 0917 345 304
    HOTLINE 3 : 0969 304 316
    HOTLINE 4 : 0924 304 304

      THÔNG TIN NHÀ CUNG CẤP :

       ✅Công ty : CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
       ✅Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, Tp HCM
       ✅Địa chỉ:  145 đường Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân Tp HCM
       ✅Địa chỉ: Thôn Xâm Dương 3, Xã Ninh Sở, Thường Tính, Tp Hà Nội
       ☎️ Mr Dưỡng :  Số điện thoại/ Zalo : 0902 345 304
    Email: chokimloaivietnam@gmail.com, Website: w ww.chokimloai.com