ĐỒNG CuAl10Fe1 – 0902 345 304

đồng hợp kim C95500

 ĐỒNG CuAl10Fe1 – 0902 345 304

ĐỒNG CuAl10Fe1 – 0902 345 304

Giới thiệu

Đồng CuAl10Fe1 là một hợp kim đồng với hàm lượng Al là 10% và hàm lượng Fe là 1%. Dưới đây là một số tính chất của hợp kim này:

  •  Hợp kim đồng CuAl10Fe1 có tính chất chống ăn mòn tốt và khá ổn định trong môi trường axit và kiềm. Nó có khả năng chống ăn mòn tốt hơn so với đồng thường và được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng đòi hỏi tính chất chống ăn mòn cao.
  •  Hợp kim đồng CuAl10Fe1 có mật độ trung bình khoảng 7,7 g/cm3 và nhiệt độ nóng chảy khoảng 985-1085°C. Nó có độ cứng khá cao, có khả năng chống va đập tốt và khá dễ gia công.
  • Hợp kim đồng CuAl10Fe1 có tính chất cơ học tốt với độ bền kéo và độ cứng cao. Nó có khả năng chịu được các tác động cơ học lớn và được sử dụng rộng rãi trong sản xuất các bộ phận đòi hỏi tính chất cơ học tốt như bánh răng, trục, vòng bi, ống dẫn và các bộ phận khác.
  •  Hợp kim đồng CuAl10Fe1 được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng cơ khí và chế tạo máy, đặc biệt là trong sản xuất các bộ phận đòi hỏi tính chất cơ học và chống ăn mòn cao. Nó được sử dụng trong các ứng dụng như sản xuất máy móc, thiết bị điện, các bộ phận liên quan đến ngành hàng hải và các ứng dụng khác. Ngoài ra, hợp kim đồng CuAl10Fe1 cũng được sử dụng để sản xuất các sản phẩm trang trí và đồ gia dụng như các bộ phận cửa, khóa, tay nắm và các bộ phận khác.

    MR DƯỠNG
    0902.345.304 - 0917.345.304 - 0969.304.316
    VATLIEUTITAN.VN@GMAIL.COM

    Tính chất hóa học của đồng CuAl10Fe1

    Hợp kim đồng CuAl10Fe1 có tính chất hóa học sau:

    • Khả năng chống ăn mòn tốt: Đồng CuAl10Fe1 có khả năng chống ăn mòn tốt hơn so với đồng thường và khá ổn định trong môi trường axit và kiềm. Tính chất chống ăn mòn của hợp kim này phụ thuộc vào hàm lượng Al và Fe trong hợp kim.
    • Khả năng hàn và gia công tốt: Hợp kim đồng CuAl10Fe1 có khả năng hàn và gia công tốt. Nó có thể được gia công bằng cách đúc, cán nóng, kéo dây và gia công CNC.
    • Độ bền và độ cứng cao: Đồng CuAl10Fe1 có tính chất cơ học tốt với độ bền kéo và độ cứng cao. Tính chất này giúp hợp kim này chịu được các tác động cơ học lớn.
    • Khả năng tạo màng bảo vệ: Đồng CuAl10Fe1 có khả năng tạo màng bảo vệ, giúp bảo vệ bề mặt của nó khỏi sự ăn mòn và oxy hóa.
    • Tính chất đàn hồi tốt: Hợp kim đồng CuAl10Fe1 có tính chất đàn hồi tốt, có khả năng uốn cong mà không gãy hoặc bị biến dạng nhiều.
    • Độ dẫn điện và dẫn nhiệt tốt: Đồng CuAl10Fe1 có khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt tốt, giúp nó được sử dụng trong sản xuất các bộ phận điện và điện tử.

    Tính chất vật lý của đồng CuAl10Fe1

    Đồng CuAl10Fe1 có các tính chất vật lý sau:

    • Độ dẫn điện: Khi ở nhiệt độ thường, đồng CuAl10Fe1 có độ dẫn điện khá cao, khoảng 7,8 x 10^7 S/m. Điều này có nghĩa là nó dễ dàng truyền dẫn điện từ một đầu sang đầu kia.
    • Tính chất từ: Đồng CuAl10Fe1 là một vật liệu từ nam châm yếu. Nó không có tính chất từ tích cực đáng kể.
    • Nhiệt độ nóng chảy: Nhiệt độ nóng chảy của đồng CuAl10Fe1 là khoảng 1.050 độ C. Điều này làm cho nó trở thành một vật liệu chịu nhiệt tốt.
    • Mật độ: Mật độ của đồng CuAl10Fe1 là khoảng 7,7 g/cm^3. Điều này làm cho nó có khối lượng khá lớn so với thể tích của nó.
    • Điểm sôi: Đồng CuAl10Fe1 không có điểm sôi chính xác. Thay vào đó, nó sẽ dần chuyển sang trạng thái khí tại nhiệt độ cao hơn.
    • Điểm nóng chảy: Điểm nóng chảy của đồng CuAl10Fe1 là khoảng 1.050 độ C. Nó có thể chuyển từ trạng thái rắn sang trạng thái lỏng tại nhiệt độ này.
    • Độ cứng: Độ cứng của đồng CuAl10Fe1 là khoảng 80 đến 120 HV. Điều này làm cho nó khá cứng và khó bị biến dạng.
    • Khả năng dẫn nhiệt: Đồng CuAl10Fe1 có khả năng dẫn nhiệt tốt, khoảng 300 W/(m.K) ở nhiệt độ phòng.
    • Khả năng uốn cong: Đồng CuAl10Fe1 có khả năng uốn cong tốt và ít bị đứt gãy.
    • Khả năng gia công: Đồng CuAl10Fe1 có khả năng gia công tốt và có thể được tạo hình thành các chi tiết phức tạp.

    Tính chất cơ học của đồng CuAl10Fe1

    Đồng CuAl10Fe1 có tính chất cơ học tương tự như đồng và các hợp kim đồng khác. Nó có độ cứng và độ dẻo cao, có khả năng chịu tải trọng, co dãn và đàn hồi.

    Tuy nhiên, đồng CuAl10Fe1 còn có tính chất cơ học đặc biệt khác, đó là khả năng chống ăn mòn rất tốt, đặc biệt là chống ăn mòn bề mặt. Điều này là do có sự kết hợp giữa đồng, nhôm và sắt, tạo thành các pha khác nhau có tính chất kháng ăn mòn và chống ăn mòn.

    Đồng CuAl10Fe1 cũng có khả năng chống ăn mòn bề mặt tốt, điều này là do bề mặt hợp kim này tạo ra một lớp oxy hóa bảo vệ bề mặt, giúp chống lại quá trình oxy hóa và giảm thiểu ảnh hưởng của các tác nhân ăn mòn.

    Đồng CuAl10Fe1 cũng có khả năng chống ăn mòn cao trong môi trường nước biển và được sử dụng rộng rãi trong sản xuất các bộ phận máy móc và thiết bị đặc biệt có liên quan đến môi trường nước biển.

    Ứng dụng của đồng CuAl10Fe1

    Đồng CuAl10Fe1 được sử dụng rộng rãi trong sản xuất các bộ phận máy móc và thiết bị đặc biệt có liên quan đến môi trường nước biển, như các bộ phận máy móc và thiết bị đường sắt, tàu thủy, cơ khí động lực, thiết bị dầu khí, vật liệu xây dựng cầu đường và các ứng dụng khác liên quan đến môi trường ăn mòn bề mặt.

    Đồng CuAl10Fe1 còn được sử dụng trong sản xuất các bộ phận máy móc yêu cầu tính chất cơ học và khả năng chống ăn mòn tốt, như các bộ phận máy bay, pháo, tên lửa, các thiết bị trong ngành y tế và ứng dụng khác liên quan đến các điều kiện khắc nghiệt.

    Ngoài ra, đồng CuAl10Fe1 cũng được sử dụng trong sản xuất các sản phẩm trang trí, như đồ trang trí nội thất, các sản phẩm nghệ thuật và đồ trang sức do có màu vàng sáng và sự bền vững.

     

    ĐỒNG CuAl10Fe1

     

    Ngoài ra BÊN E còn cung cấp phôi INOX – TITAN – NIKEN – THÉP – NHÔM – ĐỒNG cho GCCX, và các ngành nghề cơ khí liên quan.

    THÉP KHÔNG GỈ :

    – Dòng Ferritic – Các mác tiêu chuẩn :
    >> Inox 409, Inox 410S, Inox 405, Inox 430, Inox 439, Inox 430Nb, Inox 444,…
    – Dòng Austenitic – Các mác tiêu chuẩn :
     >> Inox 301, Inox 301LN, Inox 304L, Inox 304L, Inox 304LN, Inox 304, Inox 303, Inox 321, Inox 305
    >> Inox 316L, Inox 316LN, Inox 316, Inox 316Ti, Inox 316L, Inox 316L, Inox 317LMN….
    – Dòng Austenitic – Các mác chịu nhiệt :
    >> Inox 321, Inox 309, Inox 310S, Inox 314…
    – Dòng Austenitic – lớp chống rão :
    >> Inox 304H, Inox 316H, …
    – Dòng Duplex tiêu chuẩn :
    >> S32202, S32001, S32101, S32304, S31803, S32205,…

    TITAN:

    – Các loại titan tinh khiết
    1. Titan Gr1 (Lớp 1)
    2. Titan Gr2 (Lớp 2)
    3. Titan Gr3 (Lớp 3)
    4. Titan Gr4 (Lớp 4)
    – Hợp kim titan
    1. Titan Gr7 (Lớp 7)
    2. Titan Gr11 (Lớp 11)
    3. Titan Gr5 (Ti 6Al – 4V)
    4. Titan Gr23 (Ti 6Al – 4V ELI)
    5. Titan Gr12 (Lớp 12)

    NIKEN :

    – Niken 200, Niken 201, Monel 400, Monel R405, Monel K500,…
    – Inconel 600, Inconel 601, Inconel 617, Inconel 625, Inconel 718, Inconel X750, Incoloy 800, Incoloy 825,…

    NHÔM :

    – NHÔM A5052, A6061, A7075, A7050…

    ĐỒNG :

    – ĐỒNG TINH KHIẾT : C10100,C10200,C10300, C10700, C11000…
    – ĐỒNG THAU DÙNG CHO GIA CÔNG : C3501, C3501, C3601, C3601, C3602, C3603, C3604…
    – ĐỒNG PHỐT PHO – ĐỒNG THIẾC : C5102, C5111, C5102, C5191, C5212, C5210, C5341, C5441, …

    THÉP :

    THÉP SANYO: QCM8, QC11, QD61,SUJ2,…
    THÉP CÔNG CỤ: SKD11, SKD61, SKS93, …
    THÉP LÀM KHUÔN NHỰA: P1(S55C), P3, P20, NAK80, 2083, STAVAX,…
    THÉP HỢP KIM: SKT4, SCM440, SCM420,…
    THÉP CACBON: S45C, S50C,…
    Tham khảo thêm tại đây >>>  Chợ kim loại việt nam 
    HOTLINE 1 : 0902 345 304
    HOTLINE 2 : 0917 345 304
    HOTLINE 3 : 0969 304 316
    HOTLINE 4 : 0924 304 304

      THÔNG TIN NHÀ CUNG CẤP :

       ✅Công ty : CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
       ✅Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, Tp HCM
       ✅Địa chỉ:  145 đường Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân Tp HCM
       ✅Địa chỉ: Thôn Xâm Dương 3, Xã Ninh Sở, Thường Tính, Tp Hà Nội
       ☎️ Mr Dưỡng :  Số điện thoại/ Zalo : 0902 345 304
    Email: chokimloaivietnam@gmail.com, Website: w ww.chokimloai.com