ĐỒNG C70600 – 0902 345 304

đồng hợp kim C95500

ĐỒNG C70600 – 0902 345 304

ĐỒNG C70600 – 0902 345 304

Giới thiệu

Đồng C70600, còn được gọi là đồng Nikel, là một loại đồng giàu niken. Nó có nhiều ứng dụng trong các ngành công nghiệp khác nhau như xây dựng, chế tạo và năng lượng.

Dưới đây là một số thông tin về tính chất và ứng dụng của Đồng C70600:

  • Tính chất hóa học: Đồng C70600 có hàm lượng đồng trên 88% và hàm lượng niken từ 8 đến 10%. Nó có khả năng chống ăn mòn và chống oxy hóa tốt. Ngoài ra, đồng C70600 còn chống mài mòn và chịu được nhiệt độ cao.
  • Tính chất vật lý: Đồng C70600 có màu đồng đỏ và có độ cứng khá cao. Nó có khả năng chống va đập và chịu được tác động từ các tác nhân bên ngoài như môi trường hóa học.
  • Tính chất cơ học: Đồng C70600 có độ co giãn cao và độ bền kéo tốt. Nó có khả năng chịu được áp lực và tác động mạnh.
  • Ứng dụng: Đồng C70600 được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau. Nó được sử dụng trong sản xuất đường ống dẫn dầu và khí đốt, các bộ phận máy bay, các bộ phận tàu thủy, đồng hồ nước và các thiết bị chịu mài mòn. Nó cũng được sử dụng trong sản xuất các bộ phận của thiết bị chống ăn mòn và sản xuất thiết bị chống nhiễm điện.

    MR DƯỠNG
    0902.345.304 - 0917.345.304 - 0969.304.316
    VATLIEUTITAN.VN@GMAIL.COM

    Tính chất hóa học của Đồng C70600

    Đồng C70600 là một loại đồng hợp kim chứa khoảng 90% đồng, 10% niken và một số lượng nhỏ các nguyên tố khác như sắt, mangan và chì. Tính chất hóa học của Đồng C70600 bao gồm:

    • Đồng C70600 có tính oxy hóa khá cao, có thể bị ăn mòn nặng nếu không được bảo quản và sử dụng đúng cách.
    • Đồng C70600 có khả năng chống ăn mòn rất tốt trong môi trường nước biển, vì vậy nó thường được sử dụng trong các ứng dụng liên quan đến biển như tàu thuyền, dụng cụ đánh bắt hải sản, hệ thống cấp nước và xử lý nước thải.
    • Đồng C70600 có khả năng chống ăn mòn tốt trong môi trường axit yếu và kiềm yếu. Tuy nhiên, nó có thể bị ăn mòn nặng trong môi trường axit mạnh và kiềm mạnh.
    • Đồng C70600 không hòa tan trong axit clohidric hoặc axit sulfuric đặc, nhưng có thể tan trong axit nitric.
    • Đồng C70600 có khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt tốt, do đó nó được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng điện và điện tử.

    Tính chất vật lý của Đồng C70600

    Đồng C70600 là một loại đồng chứa mạch nguyên tố nhôm, có các tính chất vật lý như sau:

    • Độ dẫn điện: Đồng C70600 có độ dẫn điện rất cao, lên đến khoảng 90-95% so với đồng thuần khiết.
    • Độ dẫn nhiệt: Đồng C70600 có độ dẫn nhiệt khá cao, lên đến khoảng 55-60 W/(m.K).
    • Điểm nóng chảy: Điểm nóng chảy của Đồng C70600 là khoảng 1010-1050 độ C, tùy thuộc vào phần trăm nhôm trong hợp kim.
    • Hệ số giãn nở nhiệt: Hệ số giãn nở nhiệt của Đồng C70600 là khoảng 17,1 × 10^-6/K.
    • Độ cứng: Độ cứng của Đồng C70600 là khoảng 90 HRB (Hardness Rockwell B).
    • Độ dẻo dai: Độ dẻo dai của Đồng C70600 là khoảng 40%.
    • Tính chất khác: Đồng C70600 có độ mỏng tốt, khả năng chống ăn mòn và ăn mòn nứt tốt.

    Tuy nhiên, các tính chất này có thể thay đổi tùy thuộc vào phần trăm các hợp kim khác trong đồng C70600.

    Tính chất cơ học của Đồng C70600

    Đồng C70600 có tính chất cơ học khá tốt, với độ bền kéo (tensile strength) khoảng 379 MPa và độ giãn dài (elongation) khoảng 45%. Nó cũng có khả năng chống ăn mòn tốt, đặc biệt là chống ăn mòn bằng nước biển và hóa chất.

    Đồng C70600 có khả năng chống ăn mòn cao do tính chất hóa học của nó. Nó có một lượng nhỏ những hợp chất bảo vệ bề mặt bằng cách tạo ra một lớp oxit đồng. Đồng C70600 cũng có khả năng chống ăn mòn bởi các acid, bazơ và các chất oxy hóa khác.

    Đồng C70600 được sử dụng trong nhiều ứng dụng liên quan đến ngành công nghiệp hải dương học và chế tạo tàu thủy, như bộ phận đường ống chịu áp lực, các bộ phận chống ăn mòn, các bộ phận máy móc và thiết bị tàu thủy. Nó cũng được sử dụng trong các ứng dụng năng lượng và dầu khí như bộ phận chịu áp lực và ống dẫn.

    Ứng dụng của Đồng C70600

    Đồng C70600 là một loại đồng chứa nhôm và niken, có các tính chất cơ học và vật lý đặc biệt. Dưới đây là một số ứng dụng phổ biến của Đồng C70600:

    • Ống dẫn nước: Đồng C70600 được sử dụng rộng rãi trong sản xuất các ống dẫn nước. Điều này do đồng C70600 có khả năng chịu được áp lực và kháng ăn mòn tốt, giúp ống dẫn nước bền và đáng tin cậy.
    • Tàu thuyền: Đồng C70600 được sử dụng để làm các bộ phận của tàu thuyền, bao gồm các bộ phận chịu lực và bộ phận chống ăn mòn. Điều này do tính chất chịu mài mòn và kháng ăn mòn của đồng C70600.
    • Thiết bị dầu khí: Đồng C70600 là một vật liệu chịu mài mòn và kháng ăn mòn tốt, do đó, nó được sử dụng để sản xuất các bộ phận và thiết bị trong ngành dầu khí.
    • Thiết bị chế biến hóa chất: Đồng C70600 cũng được sử dụng trong các thiết bị chế biến hóa chất do tính chất chịu mài mòn và kháng ăn mòn.
    • Ống dẫn khí: Đồng C70600 cũng được sử dụng để sản xuất các ống dẫn khí do khả năng chịu được áp lực và kháng ăn mòn tốt.

     

    ĐỒNG C70600

     

    Ngoài ra BÊN E còn cung cấp phôi INOX – TITAN – NIKEN – THÉP – NHÔM – ĐỒNG cho GCCX, và các ngành nghề cơ khí liên quan.

    THÉP KHÔNG GỈ :

    – Dòng Ferritic – Các mác tiêu chuẩn :
    >> Inox 409, Inox 410S, Inox 405, Inox 430, Inox 439, Inox 430Nb, Inox 444,…
    – Dòng Austenitic – Các mác tiêu chuẩn :
     >> Inox 301, Inox 301LN, Inox 304L, Inox 304L, Inox 304LN, Inox 304, Inox 303, Inox 321, Inox 305
    >> Inox 316L, Inox 316LN, Inox 316, Inox 316Ti, Inox 316L, Inox 316L, Inox 317LMN….
    – Dòng Austenitic – Các mác chịu nhiệt :
    >> Inox 321, Inox 309, Inox 310S, Inox 314…
    – Dòng Austenitic – lớp chống rão :
    >> Inox 304H, Inox 316H, …
    – Dòng Duplex tiêu chuẩn :
    >> S32202, S32001, S32101, S32304, S31803, S32205,…

    TITAN:

    – Các loại titan tinh khiết
    1. Titan Gr1 (Lớp 1)
    2. Titan Gr2 (Lớp 2)
    3. Titan Gr3 (Lớp 3)
    4. Titan Gr4 (Lớp 4)
    – Hợp kim titan
    1. Titan Gr7 (Lớp 7)
    2. Titan Gr11 (Lớp 11)
    3. Titan Gr5 (Ti 6Al – 4V)
    4. Titan Gr23 (Ti 6Al – 4V ELI)
    5. Titan Gr12 (Lớp 12)

    NIKEN :

    – Niken 200, Niken 201, Monel 400, Monel R405, Monel K500,…
    – Inconel 600, Inconel 601, Inconel 617, Inconel 625, Inconel 718, Inconel X750, Incoloy 800, Incoloy 825,…

    NHÔM :

    – NHÔM A5052, A6061, A7075, A7050…

    ĐỒNG :

    – ĐỒNG TINH KHIẾT : C10100,C10200,C10300, C10700, C11000…
    – ĐỒNG THAU DÙNG CHO GIA CÔNG : C3501, C3501, C3601, C3601, C3602, C3603, C3604…
    – ĐỒNG PHỐT PHO – ĐỒNG THIẾC : C5102, C5111, C5102, C5191, C5212, C5210, C5341, C5441, …

    THÉP :

    THÉP SANYO: QCM8, QC11, QD61,SUJ2,…
    THÉP CÔNG CỤ: SKD11, SKD61, SKS93, …
    THÉP LÀM KHUÔN NHỰA: P1(S55C), P3, P20, NAK80, 2083, STAVAX,…
    THÉP HỢP KIM: SKT4, SCM440, SCM420,…
    THÉP CACBON: S45C, S50C,…
    Tham khảo thêm tại đây >>>  Chợ kim loại việt nam 
    HOTLINE 1 : 0902 345 304
    HOTLINE 2 : 0917 345 304
    HOTLINE 3 : 0969 304 316
    HOTLINE 4 : 0924 304 304

     THÔNG TIN NHÀ CUNG CẤP :

     ✅Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, Tp HCM
     ✅Địa chỉ:  145 đường Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân Tp HCM
     ✅Địa chỉ: Thôn Xâm Dương 3, Xã Ninh Sở, Thường Tính, Tp Hà Nội
     ☎️ Mr Dưỡng :  Số điện thoại/ Zalo : 0902 345 304
    Email: chokimloaivietnam@gmail.com, Website: w ww.chokimloai.com