ĐỒNG C53400 – 0902 345 304

đồng hợp kim C95500

ĐỒNG C53400 – 0902 345 304

ĐỒNG C53400 – 0902 345 304

Giới thiệu

Đồng C53400 là một loại đồng giàu phốt pho và mangan, còn được gọi là đồng pha mangan (Manganese Bronze). Dưới đây là một số thông tin về tính chất của Đồng C53400:

  • Tính chất hóa học: Đồng C53400 có thành phần hóa học gồm đồng (76%), phốt pho (22%) và mangan (2%). Đây là một loại đồng khá ổn định trong môi trường khắc nghiệt, chịu được ăn mòn do nước biển và hóa chất. Ngoài ra, nó còn có khả năng chống ăn mòn bề mặt, kháng khuẩn và kháng vi khuẩn.
  • Tính chất vật lý: Đồng C53400 có mật độ 8,78 g/cm3 và nhiệt độ nóng chảy khoảng 1.050-1.100 độ C. Nó có tính dẫn nhiệt và dẫn điện tốt, là một loại vật liệu dẻo dai, có độ bền kéo cao và khả năng chống va đập tốt.
  • Tính chất cơ học: Đồng C53400 có độ bền kéo cao, khả năng chống giãn nở tốt và khả năng chống mài mòn cao. Nó cũng có khả năng chịu nhiệt tốt, có thể chịu được nhiệt độ cao và không bị giảm độ cứng.
  • Ứng dụng: Do tính chất của nó, Đồng C53400 được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp đòi hỏi tính chịu ăn mòn cao như hóa chất, dầu khí và sản xuất thiết bị và phụ tùng tàu thủy, đường sắt và ô tô. Ngoài ra, nó cũng được sử dụng trong sản xuất các sản phẩm như đồng hồ, đồ trang sức và các vật dụng nội thất cao cấp.

    MR DƯỠNG
    0902.345.304 - 0917.345.304 - 0969.304.316
    VATLIEUTITAN.VN@GMAIL.COM

    Tính chất hóa học của Đồng C53400

    Đồng C53400 là một hợp kim đồng chứa phần trăm nhôm và niken, nên có những tính chất hóa học đặc trưng như sau:

    • Độ hoà tan: Đồng C53400 có độ hoà tan trong axit nitric và axit sulfuric nồng độ cao.
    • Khả năng kháng axit: Đồng C53400 có khả năng chống lại tác động của các axit, bao gồm cả axit clohidric, sulfuric và nitric.
    • Khả năng kháng ăn mòn: Đồng C53400 có khả năng chống lại ăn mòn hóa học và ăn mòn điện hóa.
    • Khả năng đánh bóng: Đồng C53400 có khả năng đánh bóng cao và giữ được bề mặt sáng bóng trong thời gian dài.
    • Khả năng hàn: Đồng C53400 có khả năng hàn tốt với các kim loại khác như thép không gỉ, nhôm và đồng.
    • Tính chất vô định hình: Đồng C53400 có tính chất vô định hình, có thể uốn cong hoặc định hình thành các sản phẩm đồng bằng phương pháp rèn hoặc cán nóng.
    • Tính chất từ tính: Đồng C53400 có tính chất từ tính khá yếu, nên không được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu tính chất từ tính đặc biệt.

    Tổng thể, Đồng C53400 có những tính chất hóa học khá đặc trưng, phù hợp cho các ứng dụng trong ngành sản xuất và gia công cơ khí, điện tử, đồ trang sức và các sản phẩm thủy tinh, gốm sứ.

    Tính chất vật lý của Đồng C53400

    Đồng C53400 là một loại hợp kim đồng chứa khoảng 5% niken và một số lượng nhỏ các nguyên tố khác như sắt, phốtpho, chì và kẽm. Dưới đây là một số tính chất vật lý của hợp kim này:

    • Tỷ trọng: 8,85 g/cm3
    • Điểm nóng chảy: khoảng 1.040-1.060°C
    • Điểm sôi: không áp dụng cho các hợp kim đồng.
    • Độ cứng Brinell: 80-115 HB
    • Hệ số dẫn nhiệt: 48,5 W/(m·K)
    • Hệ số mở rộng nhiệt: 17,2 x 10^-6/K

    Tính chất vật lý của Đồng C53400 cho thấy đây là một hợp kim đồng có độ cứng và độ bền cao, với khả năng chịu nhiệt và dẫn nhiệt tốt.

    Tính chất cơ học của Đồng C53400

    Đồng C53400 là một loại đồng cứng và có độ bền kéo cao. Nó có tính chất cơ học tương đối ổn định và đáp ứng được các yêu cầu cao về độ bền, độ co dãn và độ cứng của các sản phẩm đồng thau.

    Đồng C53400 có khả năng chịu tải tốt, chịu được lực kéo và lực nén. Nó cũng có khả năng chịu mài mòn và chịu va đập tốt. Với tính chất cơ học này, Đồng C53400 được sử dụng để sản xuất các bộ phận máy móc yêu cầu độ chính xác cao, các công cụ đo lường và sản phẩm đồng thau khác.

    Ngoài ra, Đồng C53400 còn được sử dụng trong các ứng dụng cơ khí, chế tạo đồng hồ, sản xuất các linh kiện điện tử và trong ngành sản xuất ô tô.

    Ứng dụng của Đồng C53400

    Đồng C53400 là một loại hợp kim đồng giàu mangan, sắt và kẽm, có nhiều ứng dụng trong các ngành sản xuất đòi hỏi tính chất vật liệu đa dạng và đáp ứng yêu cầu cao về độ bền, độ cứng, chống ăn mòn và chống mài mòn. Dưới đây là một số ứng dụng chính của Đồng C53400:

    • Sản xuất các bộ phận máy móc: Đồng C53400 được sử dụng để sản xuất các bộ phận máy móc như trục, ống, vòng bi và các bộ phận khác cần độ bền cao, độ cứng tốt và khả năng chống ăn mòn.
    • Sản xuất thiết bị dẫn đường: Đồng C53400 được sử dụng để sản xuất thiết bị dẫn đường như các đường ống, bồn chứa, vòi phun, van và bộ phận khác cần độ bền cao, chịu được áp lực nước và khả năng chống ăn mòn.
    • Sản xuất các thiết bị điện: Đồng C53400 cũng được sử dụng để sản xuất các thiết bị điện như dây điện, cuộn dây và các bộ phận điện khác.
    • Sản xuất đồ trang sức: Đồng C53400 được sử dụng để sản xuất đồ trang sức và phụ kiện với tính chất đẹp và độ bền cao.
    • Sản xuất đồ dùng gia đình: Đồng C53400 cũng được sử dụng để sản xuất các đồ dùng gia đình như bồn tắm, bồn rửa mặt, vòi nước, ống nước và các bộ phận khác cần độ bền cao và chịu được áp lực nước.

    Tóm lại, Đồng C53400 là một loại hợp kim đồng rất đa dạng và có nhiều ứng dụng trong các ngành sản xuất khác nhau.

     

    ĐỒNG C53400

     

    Ngoài ra BÊN E còn cung cấp phôi INOX – TITAN – NIKEN – THÉP – NHÔM – ĐỒNG cho GCCX, và các ngành nghề cơ khí liên quan.

    THÉP KHÔNG GỈ :

    – Dòng Ferritic – Các mác tiêu chuẩn :
    >> Inox 409, Inox 410S, Inox 405, Inox 430, Inox 439, Inox 430Nb, Inox 444,…
    – Dòng Austenitic – Các mác tiêu chuẩn :
     >> Inox 301, Inox 301LN, Inox 304L, Inox 304L, Inox 304LN, Inox 304, Inox 303, Inox 321, Inox 305
    >> Inox 316L, Inox 316LN, Inox 316, Inox 316Ti, Inox 316L, Inox 316L, Inox 317LMN….
    – Dòng Austenitic – Các mác chịu nhiệt :
    >> Inox 321, Inox 309, Inox 310S, Inox 314…
    – Dòng Austenitic – lớp chống rão :
    >> Inox 304H, Inox 316H, …
    – Dòng Duplex tiêu chuẩn :
    >> S32202, S32001, S32101, S32304, S31803, S32205,…

    TITAN:

    – Các loại titan tinh khiết
    1. Titan Gr1 (Lớp 1)
    2. Titan Gr2 (Lớp 2)
    3. Titan Gr3 (Lớp 3)
    4. Titan Gr4 (Lớp 4)
    – Hợp kim titan
    1. Titan Gr7 (Lớp 7)
    2. Titan Gr11 (Lớp 11)
    3. Titan Gr5 (Ti 6Al – 4V)
    4. Titan Gr23 (Ti 6Al – 4V ELI)
    5. Titan Gr12 (Lớp 12)

    NIKEN :

    – Niken 200, Niken 201, Monel 400, Monel R405, Monel K500,…
    – Inconel 600, Inconel 601, Inconel 617, Inconel 625, Inconel 718, Inconel X750, Incoloy 800, Incoloy 825,…

    NHÔM :

    – NHÔM A5052, A6061, A7075, A7050…

    ĐỒNG :

    – ĐỒNG TINH KHIẾT : C10100,C10200,C10300, C10700, C11000…
    – ĐỒNG THAU DÙNG CHO GIA CÔNG : C3501, C3501, C3601, C3601, C3602, C3603, C3604…
    – ĐỒNG PHỐT PHO – ĐỒNG THIẾC : C5102, C5111, C5102, C5191, C5212, C5210, C5341, C5441, …

    THÉP :

    THÉP SANYO: QCM8, QC11, QD61,SUJ2,…
    THÉP CÔNG CỤ: SKD11, SKD61, SKS93, …
    THÉP LÀM KHUÔN NHỰA: P1(S55C), P3, P20, NAK80, 2083, STAVAX,…
    THÉP HỢP KIM: SKT4, SCM440, SCM420,…
    THÉP CACBON: S45C, S50C,…
    Tham khảo thêm tại đây >>>  Chợ kim loại việt nam 
    HOTLINE 1 : 0902 345 304
    HOTLINE 2 : 0917 345 304
    HOTLINE 3 : 0969 304 316
    HOTLINE 4 : 0924 304 304

     THÔNG TIN NHÀ CUNG CẤP :

     ✅Công ty : CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
     ✅Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, Tp HCM
     ✅Địa chỉ:  145 đường Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân Tp HCM
     ✅Địa chỉ: Thôn Xâm Dương 3, Xã Ninh Sở, Thường Tính, Tp Hà Nội
     ☎️ Mr Dưỡng :  Số điện thoại/ Zalo : 0902 345 304
    Email: chokimloaivietnam@gmail.com, Website: w ww.chokimloai.com