ĐỒNG C51900 – 0902 345 304

đồng hợp kim C95500

ĐỒNG C51900 – 0902 345 304

ĐỒNG C51900 – 0902 345 304

Giới thiệu

Đồng C51900 là một hợp kim đồng-chì, với hàm lượng chì khoảng từ 6-8%. Đây là một trong những loại đồng chịu mài mòn tốt nhất và có khả năng chống oxy hóa cao, vì vậy được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng yêu cầu tính chất chống mài mòn và chống oxy hóa cao.

Tính chất hóa học của Đồng C51900:

  • Hàm lượng đồng: khoảng 92-94%
  • Hàm lượng chì: khoảng 6-8%
  • Các nguyên tố khác: < 0,25%

Tính chất vật lý của Đồng C51900:

  • Tỷ trọng: 8,94 g/cm3
  • Điểm nóng chảy: 925-990°C
  • Điểm sôi: 2140-2220°C

Tính chất cơ học của Đồng C51900:

  • Độ bền kéo: 300-450 MPa
  • Độ giãn dài: 35-60%
  • Độ cứng Brinell: 75-100
  • Khả năng chống mài mòn và chống oxy hóa cao

Ứng dụng của Đồng C51900:

  • Các bộ phận chịu mài mòn: Đồng C51900 được sử dụng để chế tạo các bộ phận chịu mài mòn trong các ứng dụng như van, bơm, ống đồng hàn, bộ lọc và các thiết bị khác.
  • Các bộ phận đòi hỏi khả năng chống oxy hóa cao: Đồng C51900 được sử dụng để chế tạo các bộ phận đòi hỏi khả năng chống oxy hóa cao trong các ứng dụng như hệ thống làm mát, hệ thống đường ống và các ứng dụng dẫn khí và chất lỏng.
  • Các bộ phận dẫn điện và đồng hồ đo: Đồng C51900 được sử dụng để chế tạo các bộ phận dẫn điện và đồng hồ đo như đầu kết nối, dây điện, cực, đồng hồ đo và các thiết bị khác.

 

    MR DƯỠNG
    0902.345.304 - 0917.345.304 - 0969.304.316
    VATLIEUTITAN.VN@GMAIL.COM

    Tính chất hóa học của Đồng C51900

    Đồng C51900 là một loại đồng chứa 94-96% đồng và 3-6% phốt pho. Tính chất hóa học của Đồng C51900 bao gồm:

    • Độ oxy hóa: Đồng C51900 là kim loại trivalent, có thể tạo ra các hợp chất oxit như Cu3P và Cu3P2.
    • Tính ăn mòn: Đồng C51900 có khả năng chống ăn mòn tốt trong môi trường axit, nhưng bị ăn mòn trong môi trường kiềm.
    • Tính tan chảy: Điểm nóng chảy của Đồng C51900 khoảng 880-1030 độ C, tùy thuộc vào hàm lượng phốt pho.
    • Tính khử: Đồng C51900 có khả năng khử được ion Ag+ thành Ag.
    • Tính tương hợp: Đồng C51900 tương hợp tốt với các kim loại khác như đồng, thép không gỉ, nhôm và titan.
    • Tính chất điện hóa: Đồng C51900 có tính chất điện hóa tốt, đặc biệt là trong môi trường nước biển, vì vậy nó thường được sử dụng trong các ứng dụng liên quan đến nước biển như tàu thủy, giàn khoan, vv.
    • Tính chất nam châm: Đồng C51900 là một kim loại không từ tính.

    Những tính chất hóa học này đóng vai trò quan trọng trong việc xác định các ứng dụng của Đồng C51900.

    Tính chất vật lý của Đồng C51900

    Đồng C51900 là một loại đồng phổ biến với tỷ lệ pha phong phú và tính chất vật lý khá đặc biệt. Dưới đây là một số tính chất vật lý của Đồng C51900:

    • Điểm nóng chảy: 981-1038°C
    • Điểm sôi: 2212°C
    • Khối lượng riêng: 8,89 g/cm3
    • Độ dẫn điện: 22% IACS (độ dẫn tối thiểu của đồng trắng)
    • Hệ số giãn nở nhiệt: 16,8 x 10-6 m/mK (ở nhiệt độ 20-300°C)
    • Độ cứng Brinell: 80
    • Tính năng đàn hồi: cao
    • Đồng C51900 có màu đồng đỏ đặc trưng và có độ bóng cao. Nó rất dẻo và dễ uốn, nên thường được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu tính linh hoạt cao. Ngoài ra, nó cũng có khả năng chống mài mòn và ăn mòn tốt, do đó được sử dụng trong các ứng dụng nông nghiệp và hóa học.

    Tính chất cơ học của Đồng C51900

    Đồng C51900 có tính chất cơ học tốt với độ dẻo cao, độ giãn dài trung bình và độ cứng Brinell khá thấp. Dưới đây là một số tính chất cơ học của Đồng C51900:

    • Độ bền kéo: 345 MPa (50.000 psi)
    • Độ giãn dài tối thiểu: 40%
    • Độ cứng Brinell: 80
    • Tính năng đàn hồi: cao

    Nhờ tính chất đàn hồi cao, đồng C51900 thường được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu tính linh hoạt cao, chẳng hạn như trong việc sản xuất đồ gá đỡ và ống nối. Ngoài ra, tính chất chống mài mòn và ăn mòn của nó cũng làm cho Đồng C51900 được sử dụng trong các ứng dụng nông nghiệp và hóa học.

    Ứng dụng của Đồng C51900

    Đồng C51900 có tính chất cơ học tốt và khả năng chống mài mòn và ăn mòn cao, vì vậy nó được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng công nghiệp và đời sống. Sau đây là một số ứng dụng của Đồng C51900:

    • Ống nối: Đồng C51900 được sử dụng để sản xuất các ống nối và ống phân phối nước, khí và các chất lỏng khác.
    • Đồ gá đỡ: Đồng C51900 được sử dụng để sản xuất các đồ gá đỡ và các phụ kiện dùng trong công trình xây dựng.
    • Các thiết bị nông nghiệp: Đồng C51900 được sử dụng để sản xuất các thiết bị nông nghiệp như bộ phận cắt cỏ và các linh kiện khác.
    • Thiết bị hóa học: Đồng C51900 được sử dụng trong các thiết bị hóa học như bộ phận chống ăn mòn trong hệ thống dẫn dầu.
    • Thiết bị điện: Đồng C51900 được sử dụng để sản xuất các bộ phận trong thiết bị điện như các kẹp và dây dẫn điện.
    • Trang sức: Đồng C51900 cũng được sử dụng để làm trang sức và các sản phẩm thủ công mỹ nghệ khác.
    • Với tính chất đàn hồi cao và khả năng chống mài mòn và ăn mòn tốt, Đồng C51900 là một vật liệu rất phổ biến trong các ứng dụng công nghiệp và đời sống.

     

    ĐỒNG C51900

     

    Ngoài ra BÊN E còn cung cấp phôi INOX – TITAN – NIKEN – THÉP – NHÔM – ĐỒNG cho GCCX, và các ngành nghề cơ khí liên quan.

    THÉP KHÔNG GỈ :

    – Dòng Ferritic – Các mác tiêu chuẩn :
    >> Inox 409, Inox 410S, Inox 405, Inox 430, Inox 439, Inox 430Nb, Inox 444,…
    – Dòng Austenitic – Các mác tiêu chuẩn :
     >> Inox 301, Inox 301LN, Inox 304L, Inox 304L, Inox 304LN, Inox 304, Inox 303, Inox 321, Inox 305
    >> Inox 316L, Inox 316LN, Inox 316, Inox 316Ti, Inox 316L, Inox 316L, Inox 317LMN….
    – Dòng Austenitic – Các mác chịu nhiệt :
    >> Inox 321, Inox 309, Inox 310S, Inox 314…
    – Dòng Austenitic – lớp chống rão :
    >> Inox 304H, Inox 316H, …
    – Dòng Duplex tiêu chuẩn :
    >> S32202, S32001, S32101, S32304, S31803, S32205,…

    TITAN:

    – Các loại titan tinh khiết
    1. Titan Gr1 (Lớp 1)
    2. Titan Gr2 (Lớp 2)
    3. Titan Gr3 (Lớp 3)
    4. Titan Gr4 (Lớp 4)
    – Hợp kim titan
    1. Titan Gr7 (Lớp 7)
    2. Titan Gr11 (Lớp 11)
    3. Titan Gr5 (Ti 6Al – 4V)
    4. Titan Gr23 (Ti 6Al – 4V ELI)
    5. Titan Gr12 (Lớp 12)

    NIKEN :

    – Niken 200, Niken 201, Monel 400, Monel R405, Monel K500,…
    – Inconel 600, Inconel 601, Inconel 617, Inconel 625, Inconel 718, Inconel X750, Incoloy 800, Incoloy 825,…

    NHÔM :

    – NHÔM A5052, A6061, A7075, A7050…

    ĐỒNG :

    – ĐỒNG TINH KHIẾT : C10100,C10200,C10300, C10700, C11000…
    – ĐỒNG THAU DÙNG CHO GIA CÔNG : C3501, C3501, C3601, C3601, C3602, C3603, C3604…
    – ĐỒNG PHỐT PHO – ĐỒNG THIẾC : C5102, C5111, C5102, C5191, C5212, C5210, C5341, C5441, …

    THÉP :

    THÉP SANYO: QCM8, QC11, QD61,SUJ2,…
    THÉP CÔNG CỤ: SKD11, SKD61, SKS93, …
    THÉP LÀM KHUÔN NHỰA: P1(S55C), P3, P20, NAK80, 2083, STAVAX,…
    THÉP HỢP KIM: SKT4, SCM440, SCM420,…
    THÉP CACBON: S45C, S50C,…
    Tham khảo thêm tại đây >>>  Chợ kim loại việt nam 
    HOTLINE 1 : 0902 345 304
    HOTLINE 2 : 0917 345 304
    HOTLINE 3 : 0969 304 316
    HOTLINE 4 : 0924 304 304

     THÔNG TIN NHÀ CUNG CẤP :

     ✅Công ty : CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
     ✅Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, Tp HCM
     ✅Địa chỉ:  145 đường Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân Tp HCM
     ✅Địa chỉ: Thôn Xâm Dương 3, Xã Ninh Sở, Thường Tính, Tp Hà Nội
     ☎️ Mr Dưỡng :  Số điện thoại/ Zalo : 0902 345 304
    Email: chokimloaivietnam@gmail.com, Website: w ww.chokimloai.com

    Hotline (24/7) 0902.345.304