ĐỒNG C42500 – 0902 345 304

đồng hợp kim C95500

ĐỒNG C42500 – 0902 345 304

ĐỒNG C42500 – 0902 345 304

Giới thiệu

Đồng C42500 là một loại đồng chứa khoảng 40-42% kẽm. Dưới đây là một số thông tin về tính chất và ứng dụng của Đồng C42500:

  • Tính chất hóa học: Đồng C42500 có tính kháng hóa chất tốt, chịu được các loại hóa chất độc hại như axit sulfuric, axit nitric, clo, amoniac, natri hydroxit và kali hydroxit.
  • Tính chất vật lý: Đồng C42500 có độ bền kéo và chịu mài mòn tốt, đồng thời cũng có khả năng chống ăn mòn, chịu được nhiệt độ và áp suất cao.
  • Tính chất cơ học: Đồng C42500 có tính chất dẻo và dễ uốn, phù hợp với các ứng dụng cần độ linh hoạt cao. Đồng thời, nó cũng có khả năng chống mài mòn và chống ăn mòn tốt.
  • Ứng dụng: Đồng C42500 được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp sản xuất thiết bị điện tử, đồ gá, ống xả và các thiết bị sử dụng trong môi trường chịu ăn mòn. Nó cũng được sử dụng trong sản xuất đồ trang sức và sản xuất đồng xu.

    MR DƯỠNG
    0902.345.304 - 0917.345.304 - 0969.304.316
    VATLIEUTITAN.VN@GMAIL.COM

    Tính chất hóa học của Đồng C42500

    Đồng C42500 là một loại hợp kim đồng-chì-chì nâu, với thành phần chính là đồng (từ 70 đến 73%) và chì (từ 27 đến 30%). Đây là một hợp kim không bền vững trong môi trường oxy hóa mạnh và dễ bị xói mòn.

    Tính chất hóa học chính của Đồng C42500 bao gồm:

    • Khả năng chống oxy hóa thấp: Đồng C42500 dễ bị oxy hóa trong môi trường oxy hóa mạnh như axit nitric, clo hoặc nước brom.
    • Dễ bị xói mòn: Đồng C42500 cũng dễ bị xói mòn trong môi trường axit hoặc kiềm mạnh.
    • Đồng C42500 được sử dụng chủ yếu trong sản xuất các bộ phận máy móc yêu cầu độ bền cao, chẳng hạn như các bộ phận truyền động, các chi tiết kim loại, các thiết bị tiếp xúc với nước và các ứng dụng công nghiệp khác.

    Tính chất vật lý của Đồng C42500

    Đồng C42500 có các tính chất vật lý sau:

    • Mật độ: 8,8 g/cm3
    • Điểm nóng chảy: khoảng 1020-1075°C
    • Điểm sôi: khoảng 2320°C
    • Độ dẫn điện: khoảng 7,6 x 10^7 S/m ở nhiệt độ 20°C
    • Độ dẫn nhiệt: 322 W/(m·K) ở nhiệt độ 20°C
    • Hệ số giãn nở nhiệt: 17,3 x 10^-6/°C ở nhiệt độ 20-300°C

    Các tính chất vật lý của Đồng C42500 là tương tự như các hợp kim đồng khác, có đặc điểm là có độ dẫn điện và nhiệt tốt, dẻo dai và dễ uốn cong.

    Tính chất  cơ học của Đồng C42500

    Đồng C42500 có tính chất cơ học tương tự như các hợp kim đồng khác. Nó có độ bền kéo cao, độ nảy tốt, độ cứng tương đối và khả năng chịu mài mòn tốt. Điều này làm cho nó trở thành một vật liệu được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng có yêu cầu cao về tính chất cơ học.

    Đồng C42500 cũng có khả năng hàn tốt và có thể được gia công dễ dàng bằng các phương pháp như cắt, uốn, đột và ép.

    Tuy nhiên, Đồng C42500 cũng có khả năng bị ăn mòn dưới tác động của một số hóa chất và môi trường, vì vậy cần được bảo quản và sử dụng đúng cách để tránh ảnh hưởng đến tính chất cơ học của nó.

    Ứng dụng của Đồng C42500

    Đồng C42500 là loại đồng giàu phosphor, vì vậy nó có một số tính chất đặc biệt và được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau. Dưới đây là một số ứng dụng chính của Đồng C42500:

    • Ống dẫn nước và khí: Đồng C42500 được sử dụng rộng rãi trong sản xuất ống dẫn nước và khí. Với khả năng chống ăn mòn tốt, nó được ưa chuộng cho các ứng dụng trong hệ thống cấp nước và khí.
    • Chế tạo các bộ phận máy móc: Đồng C42500 có độ bền cao, khả năng chống mài mòn và ăn mòn tốt, vì vậy nó được sử dụng để sản xuất các bộ phận máy móc chịu mài mòn và va đập như bánh răng, trục, vòng bi,…
    • Công nghiệp điện: Đồng C42500 được sử dụng trong sản xuất đầu cực cho các thiết bị điện, như ổn áp và tấm nhiệt quản.
    • Chế tạo đồ trang sức: Với màu sắc và bóng đẹp, đồng C42500 được sử dụng để sản xuất đồ trang sức và các phụ kiện như dây chuyền, vòng tay, khuyên tai,…

    Các ứng dụng kỹ thuật khác: Ngoài các ứng dụng trên, Đồng C42500 còn được sử dụng để chế tạo các bộ phận trong công nghiệp hàng không, ô tô và đóng tàu. Nó cũng được sử dụng trong sản xuất đồ dùng gia dụng, các vật dụng nội thất và đồ chơi trẻ em.

     

    ĐỒNG C42500

     

    Ngoài ra BÊN E còn cung cấp phôi INOX – TITAN – NIKEN – THÉP – NHÔM – ĐỒNG cho GCCX, và các ngành nghề cơ khí liên quan.

    THÉP KHÔNG GỈ :

    – Dòng Ferritic – Các mác tiêu chuẩn :
    >> Inox 409, Inox 410S, Inox 405, Inox 430, Inox 439, Inox 430Nb, Inox 444,…
    – Dòng Austenitic – Các mác tiêu chuẩn :
     >> Inox 301, Inox 301LN, Inox 304L, Inox 304L, Inox 304LN, Inox 304, Inox 303, Inox 321, Inox 305
    >> Inox 316L, Inox 316LN, Inox 316, Inox 316Ti, Inox 316L, Inox 316L, Inox 317LMN….
    – Dòng Austenitic – Các mác chịu nhiệt :
    >> Inox 321, Inox 309, Inox 310S, Inox 314…
    – Dòng Austenitic – lớp chống rão :
    >> Inox 304H, Inox 316H, …
    – Dòng Duplex tiêu chuẩn :
    >> S32202, S32001, S32101, S32304, S31803, S32205,…

    TITAN:

    – Các loại titan tinh khiết
    1. Titan Gr1 (Lớp 1)
    2. Titan Gr2 (Lớp 2)
    3. Titan Gr3 (Lớp 3)
    4. Titan Gr4 (Lớp 4)
    – Hợp kim titan
    1. Titan Gr7 (Lớp 7)
    2. Titan Gr11 (Lớp 11)
    3. Titan Gr5 (Ti 6Al – 4V)
    4. Titan Gr23 (Ti 6Al – 4V ELI)
    5. Titan Gr12 (Lớp 12)

    NIKEN :

    – Niken 200, Niken 201, Monel 400, Monel R405, Monel K500,…
    – Inconel 600, Inconel 601, Inconel 617, Inconel 625, Inconel 718, Inconel X750, Incoloy 800, Incoloy 825,…

    NHÔM :

    – NHÔM A5052, A6061, A7075, A7050…

    ĐỒNG :

    – ĐỒNG TINH KHIẾT : C10100,C10200,C10300, C10700, C11000…
    – ĐỒNG THAU DÙNG CHO GIA CÔNG : C3501, C3501, C3601, C3601, C3602, C3603, C3604…
    – ĐỒNG PHỐT PHO – ĐỒNG THIẾC : C5102, C5111, C5102, C5191, C5212, C5210, C5341, C5441, …

    THÉP :

    THÉP SANYO: QCM8, QC11, QD61,SUJ2,…
    THÉP CÔNG CỤ: SKD11, SKD61, SKS93, …
    THÉP LÀM KHUÔN NHỰA: P1(S55C), P3, P20, NAK80, 2083, STAVAX,…
    THÉP HỢP KIM: SKT4, SCM440, SCM420,…
    THÉP CACBON: S45C, S50C,…
    Tham khảo thêm tại đây >>>  Chợ kim loại việt nam 
    HOTLINE 1 : 0902 345 304
    HOTLINE 2 : 0917 345 304
    HOTLINE 3 : 0969 304 316
    HOTLINE 4 : 0924 304 304

     THÔNG TIN NHÀ CUNG CẤP :

    ✅Công ty : CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
    ✅Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, Tp HCM
    ✅Địa chỉ:  145 đường Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân Tp HCM
    ✅Địa chỉ: Thôn Xâm Dương 3, Xã Ninh Sở, Thường Tính, Tp Hà Nội
    ☎️ Mr Dưỡng :  Số điện thoại/ Zalo : 0902 345 304
      Email: chokimloaivietnam@gmail.com, Website: w ww.chokimloai.com