ĐỒNG C38500 – 0902 345 304

C17510 - FH.

ĐỒNG C38500 – 0902 345 304

ĐỒNG C38500 – 0902 345 304

Giới thiệu

Đồng C38500 là một hợp kim đồng chứa niken, chì và kẽm. Đây là một loại đồng phổ biến được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau. Sau đây là một số thông tin về tính chất và ứng dụng của Đồng C38500:

Tính chất hóa học:

  • Đồng C38500 có tính chất hóa học tương tự như các loại đồng khác.
  • Nó có khả năng chống oxy hóa tốt, chống ăn mòn trong nước biển, axit, kiềm và nhiều chất hóa học khác.

Tính chất vật lý:

  • Đồng C38500 có màu vàng sáng, có bề mặt trơn tru và mịn.
  • Độ cứng và độ bền kéo của nó cao hơn so với đồng trơn thông thường.
  • Điểm nóng chảy của nó là khoảng 1020 độ C và điểm sôi là khoảng 2330 độ C.

Tính chất cơ học:

  • Đồng C38500 có tính đàn hồi tốt, chịu được sự uốn cong và co giãn mà không bị vỡ hoặc gãy.
  • Nó có khả năng chống mài mòn tốt và có độ bền kéo cao.

Ứng dụng của Đồng C38500:

  • Đồng C38500 thường được sử dụng để sản xuất các ống dẫn nước, ống dẫn dầu và khí, các bộ phận chịu nhiệt trong các thiết bị điện tử và trong các thiết bị gia dụng.
  • Nó được sử dụng để sản xuất các bộ phận trong xe hơi, máy bay, tàu thủy và các thiết bị công nghiệp khác.
  • Nó cũng được sử dụng để sản xuất các sản phẩm trang trí như tấm đồng, chum đồng và các sản phẩm trang trí khác.
  • Trên đây là một số thông tin về tính chất và ứng dụng của Đồng C38500.
Họ và Tên Bùi Văn Dưỡng
Phone/Zalo 0969304316 - 0902345304
Mail: chokimloaivietnam@gmail.com
Web: chokimloaivietnam.com
chokimloaivietnam.net
chokimloaivietnam.org
chokimloai.com
chokimloai.net
chokimloai.org

    Tính chất hóa học của Đồng C38500

    Đồng C38500 là một loại hợp kim đồng chứa niken, chì và kẽm. Dưới đây là một số thông tin về tính chất hóa học của Đồng C38500:

    • Đồng C38500 có tính chất hóa học tương tự như các loại đồng khác.
    • Nó có khả năng chống oxy hóa tốt, chống ăn mòn trong nước biển, axit, kiềm và nhiều chất hóa học khác.
    • Đồng C38500 chịu được sự ăn mòn hóa học và điện hóa tốt hơn so với đồng thường.
    • Nó có khả năng chống ăn mòn liên hợp tốt và được sử dụng trong các ứng dụng chịu ăn mòn cao.

    Tóm lại, Đồng C38500 có tính chất hóa học khá ổn định và chịu được nhiều tác động của môi trường, do đó được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau.

    Tính chất vật lý của Đồng C38500

    Dưới đây là một số thông tin về tính chất vật lý của Đồng C38500:

    • Điểm nóng chảy của Đồng C38500 là khoảng 977-1025 độ C, tùy thuộc vào thành phần hợp kim cụ thể.
    • Mật độ của Đồng C38500 là khoảng 8,89 g/cm3.
    • Độ cứng của Đồng C38500 là từ 80 đến 120 Vickers, tùy thuộc vào điều kiện cụ thể.
    • Đồng C38500 có độ dẫn nhiệt và độ dẫn điện tốt.
    • Tính chất gia công và mạ bề mặt của Đồng C38500 rất tốt, do đó nó được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng gia công cơ khí.

    Tóm lại, Đồng C38500 có tính chất vật lý khá ổn định và được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng cơ khí.

    Tính chất cơ học của Đồng C38500

    Dưới đây là một số thông tin về tính chất cơ học của Đồng C38500:

    • Đồng C38500 có độ bền kéo và độ bền uốn tốt.
    • Nó có khả năng chống mài mòn tốt và kháng va đập tốt, do đó được sử dụng trong các ứng dụng chịu tải trọng.
    • Đồng C38500 có tính chất dẻo và có thể được uốn cong và hàn dễ dàng.
    • Nó có khả năng chống ăn mòn tốt hơn so với các loại đồng thường khác, do đó được sử dụng trong các ứng dụng chịu ăn mòn cao.

    Tóm lại, Đồng C38500 có tính chất cơ học tốt và được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau, bao gồm trong các thiết bị chịu tải trọng và chịu ăn mòn.

    Ứng dụng của Đồng C38500

    Đồng C38500 là một loại đồng đặc biệt được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng công nghiệp và gia dụng. Dưới đây là một số ứng dụng chính của Đồng C38500:

    • Ống đồng: Đồng C38500 được sử dụng để sản xuất các ống đồng cho các ứng dụng trong ngành công nghiệp điều hoà không khí và lạnh.
    • Vật liệu cơ khí: Đồng C38500 được sử dụng để sản xuất các linh kiện cơ khí cho các thiết bị chịu tải trọng như bánh răng, trục và vòng bi.
    • Vật liệu ăn mòn: Đồng C38500 có tính chất chống ăn mòn tốt, do đó nó được sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi khả năng chống ăn mòn cao, bao gồm các bộ phận máy móc trong môi trường ăn mòn.
    • Ứng dụng điện: Đồng C38500 có độ dẫn điện và độ dẫn nhiệt tốt, do đó nó được sử dụng trong sản xuất các bộ phận điện tử, dụng cụ và đồ gia dụng.
    • Mạ bề mặt: Đồng C38500 được sử dụng để mạ bề mặt các vật liệu khác như kim loại, nhôm và thép, tạo ra lớp phủ đồng chắc chắn và bóng mịn.

    Tóm lại, Đồng C38500 có nhiều ứng dụng khác nhau trong ngành công nghiệp và gia dụng nhờ vào tính chất vật lý và cơ học tốt của nó.

     

    ĐỒNG C38500

     

     

    Ngoài ra BÊN E còn cung cấp phôi INOX – TITAN – NIKEN – THÉP – NHÔM – ĐỒNG cho GCCX, và các ngành nghề cơ khí liên quan.

    THÉP KHÔNG GỈ :

    – Dòng Ferritic – Các mác tiêu chuẩn :
    >> Inox 409, Inox 410S, Inox 405, Inox 430, Inox 439, Inox 430Nb, Inox 444,…
    – Dòng Austenitic – Các mác tiêu chuẩn :
     >> Inox 301, Inox 301LN, Inox 304L, Inox 304L, Inox 304LN, Inox 304, Inox 303, Inox 321, Inox 305
    >> Inox 316L, Inox 316LN, Inox 316, Inox 316Ti, Inox 316L, Inox 316L, Inox 317LMN….
    – Dòng Austenitic – Các mác chịu nhiệt :
    >> Inox 321, Inox 309, Inox 310S, Inox 314…
    – Dòng Austenitic – lớp chống rão :
    >> Inox 304H, Inox 316H, …
    – Dòng Duplex tiêu chuẩn :
    >> S32202, S32001, S32101, S32304, S31803, S32205,…

    TITAN:

    – Các loại titan tinh khiết
    1. Titan Gr1 (Lớp 1)
    2. Titan Gr2 (Lớp 2)
    3. Titan Gr3 (Lớp 3)
    4. Titan Gr4 (Lớp 4)
    – Hợp kim titan
    1. Titan Gr7 (Lớp 7)
    2. Titan Gr11 (Lớp 11)
    3. Titan Gr5 (Ti 6Al – 4V)
    4. Titan Gr23 (Ti 6Al – 4V ELI)
    5. Titan Gr12 (Lớp 12)

    NIKEN :

    – Niken 200, Niken 201, Monel 400, Monel R405, Monel K500,…
    – Inconel 600, Inconel 601, Inconel 617, Inconel 625, Inconel 718, Inconel X750, Incoloy 800, Incoloy 825,…

    NHÔM :

    – NHÔM A5052, A6061, A7075, A7050…

    ĐỒNG :

    – ĐỒNG TINH KHIẾT : C10100,C10200,C10300, C10700, C11000…
    – ĐỒNG THAU DÙNG CHO GIA CÔNG : C3501, C3501, C3601, C3601, C3602, C3603, C3604…
    – ĐỒNG PHỐT PHO – ĐỒNG THIẾC : C5102, C5111, C5102, C5191, C5212, C5210, C5341, C5441, …

    THÉP :

    THÉP SANYO: QCM8, QC11, QD61,SUJ2,…
    THÉP CÔNG CỤ: SKD11, SKD61, SKS93, …
    THÉP LÀM KHUÔN NHỰA: P1(S55C), P3, P20, NAK80, 2083, STAVAX,…
    THÉP HỢP KIM: SKT4, SCM440, SCM420,…
    THÉP CACBON: S45C, S50C,…
    Tham khảo thêm tại đây >>>  Chợ kim loại việt nam 
    HOTLINE 1 : 0902 345 304
    HOTLINE 2 : 0917 345 304
    HOTLINE 3 : 0969 304 316
    HOTLINE 4 : 0924 304 304

     THÔNG TIN NHÀ CUNG CẤP :

    ✅Công ty : CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
    ✅Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, Tp HCM
    ✅Địa chỉ:  145 đường Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân Tp HCM
    ✅Địa chỉ: Thôn Xâm Dương 3, Xã Ninh Sở, Thường Tính, Tp Hà Nội
    ☎️ Mr Dưỡng :  Số điện thoại/ Zalo : 0902 345 304
      Email: chokimloaivietnam@gmail.com, Website: w ww.chokimloai.com