ĐỒNG C36000 – 0902 345 304

C17510 - FH.

ĐỒNG C36000 – 0902 345 304

ĐỒNG C36000 – 0902 345 304

Giới thiệu

Đồng C36000 là một loại đồng giàu chì và kẽm, thuộc họ hợp kim đồng-crom-niken. Đây là một hợp kim đồng cực kỳ phổ biến và được sử dụng rộng rãi trong nhiều ứng dụng khác nhau nhờ tính chất hóa học, vật lý và cơ học của nó.

Tính chất hóa học của Đồng C36000:

  • Đồng C36000 có tính chất ăn mòn khá tốt, được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu độ bền ăn mòn cao.
  • Hợp kim này có khả năng chống ăn mòn nước biển tốt, nên được sử dụng trong các thiết bị liên quan đến nước biển, như tàu thuyền, tàu cá và các thiết bị hải quan.
  • Đồng C36000 cũng có khả năng chống ăn mòn hóa chất tốt, do đó được sử dụng trong các ứng dụng hóa chất, như bồn chứa và các thiết bị xử lý hóa chất.

Tính chất vật lý của Đồng C36000:

  • Đồng C36000 có độ dẫn điện và dẫn nhiệt tốt, là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng điện và điện tử.
  • Hợp kim này cũng có độ bền và độ cứng tốt, được sử dụng trong sản xuất các bộ phận máy móc như ổ trục và bạc đạn.
  • Nhiệt độ nóng chảy của Đồng C36000 là khoảng 899 độ C, nhiệt độ sôi khoảng 1632 độ C.

Tính chất cơ học của Đồng C36000:

  • Đồng C36000 có tính chất cơ học tốt, bao gồm độ bền và độ dẻo.
  • Hợp kim này cũng có khả năng chống mài mòn tốt, do đó được sử dụng trong sản xuất các bộ phận máy móc yêu cầu độ bền cao và khả năng chịu mài mòn tốt.

Ứng dụng của Đồng C36000:

  • Đồng C36000 được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng điện tử, bao gồm vi mạch và các bộ phận khác của thiết bị điện tử.
  • Hợp kim này cũng được sử dụng trong sản xuất các bộ phận máy móc, như ổ trục và bạc

 

    MR DƯỠNG
    0902.345.304 - 0917.345.304 - 0969.304.316
    VATLIEUTITAN.VN@GMAIL.COM

    Tính chất hóa học của Đồng C36000

    Đồng C36000, còn được gọi là đồng tứ giác (CW603N), là một loại đồng giàu đồng, mạnh và chịu mài mòn tốt. Tính chất hóa học của nó bao gồm:

    • Độ tinh khiết: Đồng C36000 có độ tinh khiết cao, với hàm lượng đồng ở mức 60-63%, cùng với các thành phần khác như kẽm (Zn), chì (Pb) và sắt (Fe).
    • Độ dẫn điện và nhiệt: Nó có khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt tốt, vì vậy được sử dụng trong các ứng dụng điện và điện tử như dây dẫn và đầu nối.
    • Tính oxi hóa: Đồng C36000 không bị oxy hóa dễ dàng và được sử dụng làm vật liệu chịu ăn mòn trong môi trường ăn mòn độc hại.
    • Độ giãn nở: Nó có độ giãn nở tương đối cao, giúp nó có thể được đúc thành các hình dạng phức tạp.
    • Độ bền kéo: Đồng C36000 có độ bền kéo tốt, giúp nó có thể chịu được các tải trọng lớn và giúp nó phù hợp với các ứng dụng chịu tải như các bộ phận máy móc và công cụ cắt gọt.

    Tóm lại, Đồng C36000 là một vật liệu vô cùng đa dụng trong nhiều lĩnh vực như sản xuất điện tử, ô tô, hàng không và công nghiệp hạt nhân.

    Tính chất vật lý của Đồng C36000

    Tính chất vật lý của Đồng C36000 bao gồm:

    • Khối lượng riêng: Đồng C36000 có khối lượng riêng 8.53 g/cm³.
    • Điểm nóng chảy: Điểm nóng chảy của Đồng C36000 là 903-936°C.
    • Điểm sôi: Điểm sôi của Đồng C36000 là khoảng 2310°C.
    • Độ dẫn điện: Đồng C36000 có khả năng dẫn điện tốt, với độ dẫn điện là 57,5 MS/m ở nhiệt độ 20°C.
    • Độ dẫn nhiệt: Đồng C36000 có khả năng dẫn nhiệt tốt, với độ dẫn nhiệt là 372 W/(m·K) ở nhiệt độ 20°C.
    • Độ cứng: Độ cứng của Đồng C36000 ở mức 80 HV.
    • Màu sắc: Đồng C36000 có màu đồng đỏ hoặc cam.

    Tóm lại, Đồng C36000 là một vật liệu vô cùng đa dụng trong nhiều lĩnh vực, nhờ vào tính chất vật lý của nó, bao gồm khả năng dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, độ bền cao, chịu mài mòn tốt và có thể được đúc thành các hình dạng phức tạp.

    Tính chất cơ học của Đồng C36000

    Tính chất cơ học của Đồng C36000 bao gồm:

    • Độ bền kéo: Đồng C36000 có độ bền kéo trung bình khoảng 415 MPa.
    • Độ giãn dài: Đồng C36000 có độ giãn dài trung bình khoảng 20%.
    • Độ cứng: Đồng C36000 có độ cứng trung bình là 80 HV, tương đương với độ cứng của đồng thường.
    • Dẻo dai: Đồng C36000 có tính dẻo dai tốt, cho phép nó được đúc thành các hình dạng phức tạp.

    Tóm lại, Đồng C36000 có tính chất cơ học tương đối ổn định, với độ bền kéo, độ giãn dài và độ cứng trung bình. Tuy nhiên, nó có tính chất dẻo dai tốt, cho phép nó được đúc thành các hình dạng phức tạp và có thể chịu được các tác động khác nhau trong quá trình sử dụng.

    Ứng dụng của Đồng C36000

    Đồng C36000 được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng cơ khí và điện tử như:

    • Ống đồng: Đồng C36000 được sử dụng để sản xuất ống đồng, được sử dụng trong các hệ thống nước, dầu, khí và các ứng dụng liên quan đến lưu chất.
    • Phụ kiện ống đồng: Đồng C36000 cũng được sử dụng để sản xuất phụ kiện ống đồng như móc treo, khớp nối, tê, bẫy nước…
    • Mạch in điện tử: Đồng C36000 được sử dụng để sản xuất các đường dẫn, viền và các linh kiện khác trong mạch in điện tử.
    • Bánh răng, trục: Đồng C36000 được sử dụng để sản xuất các bánh răng và trục trong các thiết bị máy móc.
    • Nút và khớp: Đồng C36000 được sử dụng để sản xuất các nút và khớp trong các thiết bị cơ khí, đồ chơi, sản phẩm gia dụng.
    • Các sản phẩm trang trí: Đồng C36000 được sử dụng để sản xuất các sản phẩm trang trí như đồng hồ, đèn, chân bàn, giá đỡ và các sản phẩm khác.

    Tóm lại, Đồng C36000 có ứng dụng rộng rãi trong các lĩnh vực cơ khí, điện tử và trang trí. Với tính chất cơ học tương đối ổn định và tính chất dẻo dai tốt, nó là một vật liệu phổ biến và được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau.

     

    ĐỒNG C36000

     

    Ngoài ra BÊN E còn cung cấp phôi INOX – TITAN – NIKEN – THÉP – NHÔM – ĐỒNG cho GCCX, và các ngành nghề cơ khí liên quan.

    THÉP KHÔNG GỈ :

    – Dòng Ferritic – Các mác tiêu chuẩn :
    >> Inox 409, Inox 410S, Inox 405, Inox 430, Inox 439, Inox 430Nb, Inox 444,…
    – Dòng Austenitic – Các mác tiêu chuẩn :
     >> Inox 301, Inox 301LN, Inox 304L, Inox 304L, Inox 304LN, Inox 304, Inox 303, Inox 321, Inox 305
    >> Inox 316L, Inox 316LN, Inox 316, Inox 316Ti, Inox 316L, Inox 316L, Inox 317LMN….
    – Dòng Austenitic – Các mác chịu nhiệt :
    >> Inox 321, Inox 309, Inox 310S, Inox 314…
    – Dòng Austenitic – lớp chống rão :
    >> Inox 304H, Inox 316H, …
    – Dòng Duplex tiêu chuẩn :
    >> S32202, S32001, S32101, S32304, S31803, S32205,…

    TITAN:

    – Các loại titan tinh khiết
    1. Titan Gr1 (Lớp 1)
    2. Titan Gr2 (Lớp 2)
    3. Titan Gr3 (Lớp 3)
    4. Titan Gr4 (Lớp 4)
    – Hợp kim titan
    1. Titan Gr7 (Lớp 7)
    2. Titan Gr11 (Lớp 11)
    3. Titan Gr5 (Ti 6Al – 4V)
    4. Titan Gr23 (Ti 6Al – 4V ELI)
    5. Titan Gr12 (Lớp 12)

    NIKEN :

    – Niken 200, Niken 201, Monel 400, Monel R405, Monel K500,…
    – Inconel 600, Inconel 601, Inconel 617, Inconel 625, Inconel 718, Inconel X750, Incoloy 800, Incoloy 825,…

    NHÔM :

    – NHÔM A5052, A6061, A7075, A7050…

    ĐỒNG :

    – ĐỒNG TINH KHIẾT : C10100,C10200,C10300, C10700, C11000…
    – ĐỒNG THAU DÙNG CHO GIA CÔNG : C3501, C3501, C3601, C3601, C3602, C3603, C3604…
    – ĐỒNG PHỐT PHO – ĐỒNG THIẾC : C5102, C5111, C5102, C5191, C5212, C5210, C5341, C5441, …

    THÉP :

    THÉP SANYO: QCM8, QC11, QD61,SUJ2,…
    THÉP CÔNG CỤ: SKD11, SKD61, SKS93, …
    THÉP LÀM KHUÔN NHỰA: P1(S55C), P3, P20, NAK80, 2083, STAVAX,…
    THÉP HỢP KIM: SKT4, SCM440, SCM420,…
    THÉP CACBON: S45C, S50C,…
    Tham khảo thêm tại đây >>>  Chợ kim loại việt nam 
    HOTLINE 1 : 0902 345 304
    HOTLINE 2 : 0917 345 304
    HOTLINE 3 : 0969 304 316
    HOTLINE 4 : 0924 304 304

     THÔNG TIN NHÀ CUNG CẤP :

     ✅Công ty : CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
     ✅Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, Tp HCM
     ✅Địa chỉ:  145 đường Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân Tp HCM
     ✅Địa chỉ: Thôn Xâm Dương 3, Xã Ninh Sở, Thường Tính, Tp Hà Nội
     ☎️ Mr Dưỡng :  Số điện thoại/ Zalo : 0902 345 304
    Email: chokimloaivietnam@gmail.com, Website: w ww.chokimloai.com