ĐỒNG C24000 – 0902 345 304 

Đồng tấm điện cực hàn lăn Crom CZ5 Japan

ĐỒNG C24000 – 0902 345 304 

ĐỒNG C24000 – 0902 345 304 

Giới thiệu

Đồng c24000 là một loại đồng thường được sử dụng trong các ứng dụng chịu tải nhẹ. Nó là một loại đồng mềm có độ dẻo cao, khả năng dẫn điện tốt và có khả năng chống ăn mòn. Đồng c24000 thường được sử dụng để sản xuất các linh kiện điện tử, ống dẫn nước, đồ trang trí và các sản phẩm cơ khí nhẹ. Nó cũng được sử dụng trong các ứng dụng y tế và thực phẩm do tính an toàn của nó. Nếu bạn cần thêm thông tin về đồng c24000, hãy liên hệ với các nhà sản xuất hoặc nhà cung cấp vật liệu để biết thêm chi tiết.

    MR DƯỠNG
    0902.345.304 - 0917.345.304 - 0969.304.316
    VATLIEUTITAN.VN@GMAIL.COM

    Tính chất hóa học của Đồng C24000

    Đồng C24000 là một loại đồng phi kim, có thành phần chính là đồng (tỷ lệ trên 99,9%) và một số phần nhỏ các nguyên tố khác như chì (Pb) và sắt (Fe). Dưới đây là một số tính chất hóa học của đồng C24000:

    • Độ tan: đồng C24000 không tan trong nước hay axit đậm đặc, nhưng có thể tan trong axit nitric hoặc axit clohidric loãng.
    • Oxy hóa: đồng C24000 có khả năng bị oxy hóa khi tiếp xúc với không khí, tạo ra một lớp phủ màu nâu đỏ trên bề mặt.
    • Tính axit: đồng C24000 có tính axit khi được tác động bởi axit mạnh, gây ra sự giảm đi đáng kể độ bền của nó.
    • Tính bazơ: đồng C24000 không có tính bazơ đáng kể.
    • Tính chất hóa học khác: đồng C24000 có khả năng tạo ra hợp chất với các nguyên tố khác, và có tính chất chống ăn mòn tốt.

    Tóm lại, đồng C24000 là một loại kim loại có tính chất hóa học tương đối ổn định và đa dạng, vì vậy nó được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau, từ điện tử đến cơ khí và y tế.

    Tính chất vật lý của Đồng C24000

    Đồng C24000 là một loại đồng mềm, có tính chất vật lý đa dạng. Dưới đây là một số tính chất vật lý chính của đồng C24000:

    • Mật độ: mật độ của đồng C24000 là khoảng 8,9 g/cm3.
    • Điểm nóng chảy: điểm nóng chảy của đồng C24000 là khoảng 1.045 độ C.
    • Điểm sôi: điểm sôi của đồng C24000 là khoảng 2.562 độ C.
    • Độ dẫn điện: đồng C24000 có độ dẫn điện rất tốt, cao hơn nhiều so với các kim loại khác như sắt, nhôm và kẽm.
    • Độ dẫn nhiệt: đồng C24000 cũng có độ dẫn nhiệt tốt, vượt trội hơn so với nhiều kim loại khác.
    • Độ cứng: đồng C24000 là một loại đồng mềm, có độ cứng thấp.
    • Màu sắc: đồng C24000 có màu vàng sáng và đẹp mắt.

    Tóm lại, đồng C24000 là một loại kim loại có tính chất vật lý đa dạng và ổn định, vì vậy nó được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau, từ sản xuất linh kiện điện tử, ống dẫn nước, đồ trang trí, đến y tế và thực phẩm.

    Tính chất cơ học của Đồng C24000

    Đồng C24000 là một loại đồng mềm, có tính chất cơ học đặc trưng. Dưới đây là một số tính chất cơ học chính của đồng C24000:

    • Độ bền kéo: độ bền kéo của đồng C24000 thường khoảng 300-320 MPa.
    • Độ giãn dài: độ giãn dài của đồng C24000 là khoảng 40-50%.
    • Độ cứng: đồng C24000 là một loại đồng mềm, có độ cứng thấp.
    • Tính chất đàn hồi: đồng C24000 có tính chất đàn hồi tốt, giúp nó dễ dàng uốn cong hoặc duỗi ra mà không gây hư hỏng.
    • Tính chất chịu mài mòn: đồng C24000 có khả năng chịu mài mòn tốt, giúp nó được sử dụng trong các ứng dụng cơ khí nhẹ.

    Tóm lại, đồng C24000 là một loại kim loại có tính chất cơ học đa dạng và ổn định, vì vậy nó được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau, từ sản xuất linh kiện điện tử, ống dẫn nước, đồ trang trí, đến cơ khí và y tế.

    Ứng dụng của Đồng C24000

    Đồng C24000 là một loại đồng mềm, có tính chất vật lý và cơ học đa dạng và ổn định, vì vậy nó được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau, bao gồm:

    • Sản xuất linh kiện điện tử: Đồng C24000 được sử dụng để sản xuất các linh kiện điện tử như dây điện, chân IC, và các đầu nối.
    • Ống dẫn nước: Đồng C24000 được sử dụng để sản xuất ống dẫn nước cho các hệ thống nước và hệ thống sưởi.
    • Sản xuất đồ trang trí: Đồng C24000 có màu vàng sáng và đẹp mắt, vì vậy nó được sử dụng để sản xuất các sản phẩm trang trí như tượng, khay đựng, vòng cổ và vòng tay.
    • Cơ khí: Đồng C24000 được sử dụng trong các ứng dụng cơ khí nhẹ như bu lông, đinh, ốc vít và các linh kiện máy móc khác.
    • Y tế: Đồng C24000 được sử dụng trong các ứng dụng y tế như các dụng cụ phẫu thuật và đồ gia dụng y tế.
    • Thực phẩm: Đồng C24000 được sử dụng để sản xuất các dụng cụ nấu ăn như xoong, chảo và nồi.
    • Tóm lại, Đồng C24000 là một loại kim loại đa dụng và được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau vì tính chất vật lý và cơ học đa dạng của nó.

     

     

    ĐỒNG C24000

     

    Ngoài ra BÊN E còn cung cấp phôi INOX – TITAN – NIKEN – THÉP – NHÔM – ĐỒNG cho GCCX, và các ngành nghề cơ khí liên quan.

    THÉP KHÔNG GỈ :

    – Dòng Ferritic – Các mác tiêu chuẩn :
    >> Inox 409, Inox 410S, Inox 405, Inox 430, Inox 439, Inox 430Nb, Inox 444,…
    – Dòng Austenitic – Các mác tiêu chuẩn :
     >> Inox 301, Inox 301LN, Inox 304L, Inox 304L, Inox 304LN, Inox 304, Inox 303, Inox 321, Inox 305
    >> Inox 316L, Inox 316LN, Inox 316, Inox 316Ti, Inox 316L, Inox 316L, Inox 317LMN….
    – Dòng Austenitic – Các mác chịu nhiệt :
    >> Inox 321, Inox 309, Inox 310S, Inox 314…
    – Dòng Austenitic – lớp chống rão :
    >> Inox 304H, Inox 316H, …
    – Dòng Duplex tiêu chuẩn :
    >> S32202, S32001, S32101, S32304, S31803, S32205,…

    TITAN:

    – Các loại titan tinh khiết
    1. Titan Gr1 (Lớp 1)
    2. Titan Gr2 (Lớp 2)
    3. Titan Gr3 (Lớp 3)
    4. Titan Gr4 (Lớp 4)
    – Hợp kim titan
    1. Titan Gr7 (Lớp 7)
    2. Titan Gr11 (Lớp 11)
    3. Titan Gr5 (Ti 6Al – 4V)
    4. Titan Gr23 (Ti 6Al – 4V ELI)
    5. Titan Gr12 (Lớp 12)

    NIKEN :

    – Niken 200, Niken 201, Monel 400, Monel R405, Monel K500,…
    – Inconel 600, Inconel 601, Inconel 617, Inconel 625, Inconel 718, Inconel X750, Incoloy 800, Incoloy 825,…

    NHÔM :

    – NHÔM A5052, A6061, A7075, A7050…

    ĐỒNG :

    – ĐỒNG TINH KHIẾT : C10100,C10200,C10300, C10700, C11000…
    – ĐỒNG THAU DÙNG CHO GIA CÔNG : C3501, C3501, C3601, C3601, C3602, C3603, C3604…
    – ĐỒNG PHỐT PHO – ĐỒNG THIẾC : C5102, C5111, C5102, C5191, C5212, C5210, C5341, C5441, …

    THÉP :

    THÉP SANYO: QCM8, QC11, QD61,SUJ2,…
    THÉP CÔNG CỤ: SKD11, SKD61, SKS93, …
    THÉP LÀM KHUÔN NHỰA: P1(S55C), P3, P20, NAK80, 2083, STAVAX,…
    THÉP HỢP KIM: SKT4, SCM440, SCM420,…
    THÉP CACBON: S45C, S50C,…
    Tham khảo thêm tại đây >>>  Chợ kim loại việt nam 
    HOTLINE 1 : 0902 345 304
    HOTLINE 2 : 0917 345 304
    HOTLINE 3 : 0969 304 316
    HOTLINE 4 : 0924 304 304

     THÔNG TIN NHÀ CUNG CẤP :

     ✅Công ty : CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
     ✅Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, Tp HCM
     ✅Địa chỉ:  145 đường Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân Tp HCM
     ✅Địa chỉ: Thôn Xâm Dương 3, Xã Ninh Sở, Thường Tính, Tp Hà Nội
     ☎️ Mr Dưỡng :  Số điện thoại/ Zalo : 0902 345 304
      Email: chokimloaivietnam@gmail.com, Website: w ww.chokimloai.com