Đồng C23000 – 0902 345 304

Đồng tấm điện cực hàn lăn Crom CZ5 Japan

Đồng C23000 – 0902 345 304

Đồng C23000 – 0902 345 304

Giới thiệu

Đồng C23000 là một loại đồng chứa khoảng 85% đồng và 15% kẽm. Nó còn được gọi là đồng đồng kẽm hoặc đồng đen. Đồng C23000 có các tính chất vật lý, hóa học và cơ học đặc biệt, giúp nó trở thành vật liệu phổ biến trong nhiều ngành công nghiệp.

Dưới đây là một số tính chất của đồng C23000:

  • Tính chất hóa học: Đồng C23000 có khả năng chống oxy hóa và ăn mòn, đặc biệt là ở môi trường nước biển. Nó cũng có khả năng kháng axit và kiềm.
  • Tính chất vật lý: Đồng C23000 có màu đen xì và bề mặt có độ bóng cao. Nó có độ dẫn điện và dẫn nhiệt tốt, cũng như khả năng dễ dàng gia công và hàn.
  • Tính chất cơ học: Đồng C23000 có độ bền kéo và chịu uốn tốt, độ cứng tương đối cao và khả năng chống mài mòn tốt.
  • Các ứng dụng của đồng C23000 bao gồm:
  • Sản xuất các bộ phận và linh kiện điện tử, như bộ phận kết nối và ống dẫn điện.
  • Sản xuất các bộ phận và thiết bị dùng trong các ngành công nghiệp năng lượng, như các bộ phận trong mạch điện và bộ lọc nhiên liệu.
  • Sản xuất các bộ phận trong thiết bị y tế, như ống dẫn máu và dụng cụ phẫu thuật.
  • Sản xuất đồ trang sức và các sản phẩm gia dụng khác.

    MR DƯỠNG
    0902.345.304 - 0917.345.304 - 0969.304.316
    VATLIEUTITAN.VN@GMAIL.COM

    Tính chất hóa học của đồng C23000

    Đồng C23000 là loại đồng đặc biệt có hàm lượng niken cao, khoảng 10-16%. Tính chất hóa học của đồng C23000 tương tự như đồng thông thường.

    Đồng C23000 có khả năng kháng ăn mòn và chịu được môi trường axit mạnh, do đó có thể được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu độ bền cao và khả năng chống ăn mòn như các bể chứa axit, bồn chứa hóa chất, ống dẫn nước, ống dẫn dầu, thiết bị năng lượng điện.

    Tính chất vật lý của đồng C23000

    Đồng C23000 có các tính chất vật lý như sau:

    • Mật độ: khoảng 8,94 g/cm3
    • Điểm nóng chảy: 1.083 °C
    • Điểm sôi: 2.595 °C
    • Hệ thống tinh thể: cubic
    • Độ dẫn điện: 58,0 MS/m ở nhiệt độ 20 °C
    • Độ dẫn nhiệt: 388 W/(m·K) ở nhiệt độ 20 °C

    Đặc biệt, do có hàm lượng niken cao, đồng C23000 có màu sắc khác biệt so với đồng thông thường. Nếu đồng thường có màu đỏ cam, đồng C23000 có màu vàng nhạt.

    Tính chất cơ học của đồng C23000

    Đồng C23000 có tính chất cơ học tương tự như các hợp kim đồng khác, với độ cứng và độ bền kéo khá cao. Điểm nổi bật của đồng C23000 là khả năng chống mài mòn và ăn mòn tốt, do đó nó được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu khả năng chống mài mòn cao như làm linh kiện máy móc và thiết bị dẫn chất lỏng. Tuy nhiên, do hàm lượng niken khá cao, giá thành của đồng C23000 sẽ khá đắt hơn so với các loại đồng khác.

    Ứng dụng của đồng C23000

    Đồng C23000 được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau nhờ tính chất cơ học và hóa học đặc biệt của nó. Dưới đây là một số ứng dụng chính của đồng C23000:

    • Ống dẫn chất lỏng: Đồng C23000 được sử dụng để làm ống dẫn chất lỏng trong các ứng dụng yêu cầu tính chống mài mòn cao, như trong ngành công nghiệp hóa chất, dầu khí và năng lượng.
    • Linh kiện máy móc: Đồng C23000 cũng được sử dụng để sản xuất các linh kiện máy móc như trục, vòng bi, ổ đỡ và đinh vít, do có độ bền và độ cứng cao.
    • Thép không gỉ: Đồng C23000 có khả năng chống ăn mòn tốt, do đó nó cũng được sử dụng để tạo ra một số loại thép không gỉ.
    • Nồi hơi và thiết bị làm lạnh: Đồng C23000 được sử dụng trong sản xuất nồi hơi và thiết bị làm lạnh, do khả năng chống ăn mòn tốt và độ bền kéo cao.
    • Đồ gia dụng: Đồng C23000 cũng được sử dụng để làm các sản phẩm gia dụng như tay nắm cửa và phụ kiện nhà tắm, vì có tính thẩm mỹ và độ bền tốt.

     

     

    Đồng C23000

     

    Ngoài ra BÊN E còn cung cấp phôi INOX – TITAN – NIKEN – THÉP – NHÔM – ĐỒNG cho GCCX, và các ngành nghề cơ khí liên quan.

    THÉP KHÔNG GỈ :

    – Dòng Ferritic – Các mác tiêu chuẩn :
    >> Inox 409, Inox 410S, Inox 405, Inox 430, Inox 439, Inox 430Nb, Inox 444,…
    – Dòng Austenitic – Các mác tiêu chuẩn :
     >> Inox 301, Inox 301LN, Inox 304L, Inox 304L, Inox 304LN, Inox 304, Inox 303, Inox 321, Inox 305
    >> Inox 316L, Inox 316LN, Inox 316, Inox 316Ti, Inox 316L, Inox 316L, Inox 317LMN….
    – Dòng Austenitic – Các mác chịu nhiệt :
    >> Inox 321, Inox 309, Inox 310S, Inox 314…
    – Dòng Austenitic – lớp chống rão :
    >> Inox 304H, Inox 316H, …
    – Dòng Duplex tiêu chuẩn :
    >> S32202, S32001, S32101, S32304, S31803, S32205,…

    TITAN:

    – Các loại titan tinh khiết
    1. Titan Gr1 (Lớp 1)
    2. Titan Gr2 (Lớp 2)
    3. Titan Gr3 (Lớp 3)
    4. Titan Gr4 (Lớp 4)
    – Hợp kim titan
    1. Titan Gr7 (Lớp 7)
    2. Titan Gr11 (Lớp 11)
    3. Titan Gr5 (Ti 6Al – 4V)
    4. Titan Gr23 (Ti 6Al – 4V ELI)
    5. Titan Gr12 (Lớp 12)

    NIKEN :

    – Niken 200, Niken 201, Monel 400, Monel R405, Monel K500,…
    – Inconel 600, Inconel 601, Inconel 617, Inconel 625, Inconel 718, Inconel X750, Incoloy 800, Incoloy 825,…

    NHÔM :

    – NHÔM A5052, A6061, A7075, A7050…

    ĐỒNG :

    – ĐỒNG TINH KHIẾT : C10100,C10200,C10300, C10700, C11000…
    – ĐỒNG THAU DÙNG CHO GIA CÔNG : C3501, C3501, C3601, C3601, C3602, C3603, C3604…
    – ĐỒNG PHỐT PHO – ĐỒNG THIẾC : C5102, C5111, C5102, C5191, C5212, C5210, C5341, C5441, …

    THÉP :

    THÉP SANYO: QCM8, QC11, QD61,SUJ2,…
    THÉP CÔNG CỤ: SKD11, SKD61, SKS93, …
    THÉP LÀM KHUÔN NHỰA: P1(S55C), P3, P20, NAK80, 2083, STAVAX,…
    THÉP HỢP KIM: SKT4, SCM440, SCM420,…
    THÉP CACBON: S45C, S50C,…
    Tham khảo thêm tại đây >>>  Chợ kim loại việt nam 
    HOTLINE 1 : 0902 345 304
    HOTLINE 2 : 0917 345 304
    HOTLINE 3 : 0969 304 316
    HOTLINE 4 : 0924 304 304

     THÔNG TIN NHÀ CUNG CẤP :

     ✅Công ty : CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
     ✅Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, Tp HCM
     ✅Địa chỉ:  145 đường Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân Tp HCM
     ✅Địa chỉ: Thôn Xâm Dương 3, Xã Ninh Sở, Thường Tính, Tp Hà Nội
     ☎️ Mr Dưỡng :  Số điện thoại/ Zalo : 0902 345 304
    Email: chokimloaivietnam@gmail.com, Website: w ww.chokimloai.com