ĐỒNG C17000 – 0902 345 304

đồng hợp kim C95500

ĐỒNG C17000 – 0902 345 304

ĐỒNG C17000 – 0902 345 304

Giới thiệu

Đồng C17000 là một loại đồng chứa 1,7% Cr (chromium) và 0,1% Zr (zirconium). Nó là một loại hợp kim đồng-crom có khả năng chịu mài mòn, chống ăn mòn và có độ cứng cao. Dưới đây là một số tính chất của Đồng C17000:

  • Tính chất hóa học: Đồng C17000 là một hợp kim đồng-crom có khả năng chống ăn mòn cao và kháng hóa chất tốt. Nó cũng có khả năng chống ăn mòn hạt nhỏ và ăn mòn kết cấu tốt.
  • Tính chất vật lý: Đồng C17000 có độ cứng cao, kháng mài mòn, kháng nhiệt tốt và có khả năng chống ăn mòn cao. Nó cũng có khả năng chịu tải trọng cao và chống mài mòn tốt.
  • Tính chất cơ học: Đồng C17000 có độ cứng cao và độ bền kéo tốt. Nó cũng có khả năng chống mài mòn cao và kháng ăn mòn tốt.
  • Ứng dụng: Đồng C17000 được sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi độ bền cao và khả năng chống mài mòn, chống ăn mòn cao, chẳng hạn như các bộ phận máy móc trong ngành công nghiệp hóa chất, các bộ phận trong các thiết bị năng lượng và sản xuất dầu khí, các bộ phận chịu mài mòn cao trong sản xuất giấy và sợi, các bộ phận máy móc trong ngành công nghiệp hàn, …

    MR DƯỠNG
    0902.345.304 - 0917.345.304 - 0969.304.316
    VATLIEUTITAN.VN@GMAIL.COM

    Tính chất hóa học của Đồng C17000

    Đồng C17000 là một loại hợp kim đồng-crom có khả năng chịu mài mòn, chống ăn mòn và có độ cứng cao. Dưới đây là một số tính chất hóa học của Đồng C17000:

    • Thành phần hóa học: Đồng C17000 chứa khoảng 1,7% Cr (chromium) và 0,1% Zr (zirconium) cùng với các thành phần đồng khác. Chromium giúp tăng độ cứng và độ bền của hợp kim đồng, trong khi zirconium tăng khả năng chống mài mòn của hợp kim.
    • Khả năng chống ăn mòn: Đồng C17000 có khả năng chống ăn mòn cao, đặc biệt là trong môi trường axit. Điều này là do chromium tạo ra lớp màng ôxi trên bề mặt của hợp kim đồng, bảo vệ chúng khỏi quá trình ăn mòn.
    • Khả năng kháng hóa chất: Đồng C17000 có khả năng kháng hóa chất tốt, chịu được các hóa chất độc hại như axit, kiềm, muối và hợp chất hữu cơ.
    • Khả năng chống ăn mòn hạt nhỏ: Đồng C17000 có khả năng chống ăn mòn hạt nhỏ tốt, điều này giúp tăng độ bền và tuổi thọ của hợp kim đồng trong các ứng dụng đòi hỏi chống mài mòn cao.

    Tóm lại, Đồng C17000 là một loại hợp kim đồng-crom có khả năng chịu mài mòn, chống ăn mòn và kháng hóa chất tốt, giúp nó được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng đòi hỏi độ bền cao và khả năng chống mài mòn.

    Dưới đây là một số

    Tính chất vật lý của Đồng C17000

    tính chất vật lý của Đồng C17000:

    • Độ cứng: Đồng C17000 có độ cứng cao, khoảng 130-140 Vickers (HV). Điều này là do sự hiện diện của chromium và zirconium trong hợp kim đồng, tăng cường tính chất cơ học của nó.
    • Độ dẫn điện: Đồng C17000 có độ dẫn điện rất cao, khoảng 85-90% so với đồng tinh khiết. Điều này làm cho nó được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng điện tử.
    • Độ dẫn nhiệt: Đồng C17000 có độ dẫn nhiệt tương đối cao, khoảng 370 W/(m.K) ở nhiệt độ phòng.
    • Tính chất nam châm: Đồng C17000 không có tính chất nam châm, vì nó không chứa bất kỳ chất từ tính nào.
    • Màu sắc: Đồng C17000 có màu vàng nhạt, tương tự như đồng tinh khiết.

    Tóm lại, Đồng C17000 có độ cứng cao, độ dẫn điện và độ dẫn nhiệt cao, không có tính chất nam châm và có màu vàng nhạt. Các tính chất vật lý này giúp cho Đồng C17000 được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng đòi hỏi tính chất cơ học và điện tử cao.

    Tính chất cơ học của Đồng C17000

    Đồng C17000 là một hợp kim đồng chứa các nguyên tố hợp kim như chromium và zirconium, vì vậy nó có tính chất cơ học khác biệt so với đồng tinh khiết. Dưới đây là một số tính chất cơ học của Đồng C17000:

    • Độ bền kéo: Đồng C17000 có độ bền kéo cao, khoảng 827 MPa (120 ksi). Điều này là do sự tăng cường của hợp kim bởi chromium và zirconium.
    • Độ giãn dài: Đồng C17000 có độ giãn dài rất thấp, khoảng 1-2%. Điều này làm cho nó không phù hợp cho các ứng dụng đòi hỏi tính đàn hồi cao.
    • Độ cứng: Đồng C17000 có độ cứng cao, khoảng 130-140 Vickers (HV). Điều này làm cho nó phù hợp cho các ứng dụng đòi hỏi tính chất cơ học cao.
    • Độ co giãn: Đồng C17000 có độ co giãn thấp, khoảng 0,5-1%. Điều này có thể gây ra các vấn đề về độ bền và tính đàn hồi của hợp kim.
    • Khả năng gia công: Đồng C17000 khó gia công hơn so với đồng tinh khiết, do tính chất cứng hơn và độ giãn dài thấp.

    Tóm lại, Đồng C17000 có độ bền kéo cao, độ cứng cao, độ giãn dài thấp và khó gia công hơn so với đồng tinh khiết. Các tính chất cơ học này làm cho nó phù hợp cho các ứng dụng đòi hỏi tính chất cơ học cao, nhưng không phù hợp cho các ứng dụng đòi hỏi tính đàn hồi cao.

    Ứng dụng của Đồng C17000

    Đồng C17000 được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau nhờ vào các tính chất cơ học của nó. Dưới đây là một số ứng dụng của Đồng C17000:

    • Chế tạo đầu nối điện: Đồng C17000 có tính chất cơ học cao, đặc biệt là độ bền kéo, độ cứng và khả năng chống mài mòn tốt. Do đó, nó được sử dụng trong sản xuất đầu nối điện dùng trong các thiết bị đo lường, điện tử, máy tính, điện thoại, v.v.
    • Ống dẫn nước và khí: Đồng C17000 có khả năng chống ăn mòn và chống mài mòn tốt, làm cho nó trở thành vật liệu lý tưởng để sử dụng trong các ống dẫn nước và khí.
    • Các bộ phận máy móc: Đồng C17000 có độ cứng và độ bền cao, nên nó được sử dụng để chế tạo các bộ phận máy móc đòi hỏi tính chất cơ học cao.
    • Vật liệu chống mài mòn: Đồng C17000 được sử dụng làm vật liệu chống mài mòn trong các ứng dụng khắt khe như bánh răng và vòng bi.
    • Chế tạo các bộ phận xe hơi: Đồng C17000 được sử dụng để chế tạo các bộ phận xe hơi đòi hỏi tính chất cơ học cao, như piston, van và trục.

    Tóm lại, Đồng C17000 có nhiều ứng dụng trong các lĩnh vực khác nhau nhờ vào tính chất cơ học của nó. Nó được sử dụng trong sản xuất đầu nối điện, ống dẫn nước và khí, các bộ phận máy móc, vật liệu chống mài mòn và các bộ phận xe hơi.

     

    ĐỒNG C17000

     

    Ngoài ra BÊN E còn cung cấp phôi INOX – TITAN – NIKEN – THÉP – NHÔM – ĐỒNG cho GCCX, và các ngành nghề cơ khí liên quan.

    THÉP KHÔNG GỈ :

    – Dòng Ferritic – Các mác tiêu chuẩn :
    >> Inox 409, Inox 410S, Inox 405, Inox 430, Inox 439, Inox 430Nb, Inox 444,…
    – Dòng Austenitic – Các mác tiêu chuẩn :
     >> Inox 301, Inox 301LN, Inox 304L, Inox 304L, Inox 304LN, Inox 304, Inox 303, Inox 321, Inox 305
    >> Inox 316L, Inox 316LN, Inox 316, Inox 316Ti, Inox 316L, Inox 316L, Inox 317LMN….
    – Dòng Austenitic – Các mác chịu nhiệt :
    >> Inox 321, Inox 309, Inox 310S, Inox 314…
    – Dòng Austenitic – lớp chống rão :
    >> Inox 304H, Inox 316H, …
    – Dòng Duplex tiêu chuẩn :
    >> S32202, S32001, S32101, S32304, S31803, S32205,…

    TITAN:

    – Các loại titan tinh khiết
    1. Titan Gr1 (Lớp 1)
    2. Titan Gr2 (Lớp 2)
    3. Titan Gr3 (Lớp 3)
    4. Titan Gr4 (Lớp 4)
    – Hợp kim titan
    1. Titan Gr7 (Lớp 7)
    2. Titan Gr11 (Lớp 11)
    3. Titan Gr5 (Ti 6Al – 4V)
    4. Titan Gr23 (Ti 6Al – 4V ELI)
    5. Titan Gr12 (Lớp 12)

    NIKEN :

    – Niken 200, Niken 201, Monel 400, Monel R405, Monel K500,…
    – Inconel 600, Inconel 601, Inconel 617, Inconel 625, Inconel 718, Inconel X750, Incoloy 800, Incoloy 825,…

    NHÔM :

    – NHÔM A5052, A6061, A7075, A7050…

    ĐỒNG :

    – ĐỒNG TINH KHIẾT : C10100,C10200,C10300, C10700, C11000…
    – ĐỒNG THAU DÙNG CHO GIA CÔNG : C3501, C3501, C3601, C3601, C3602, C3603, C3604…
    – ĐỒNG PHỐT PHO – ĐỒNG THIẾC : C5102, C5111, C5102, C5191, C5212, C5210, C5341, C5441, …

    THÉP :

    THÉP SANYO: QCM8, QC11, QD61,SUJ2,…
    THÉP CÔNG CỤ: SKD11, SKD61, SKS93, …
    THÉP LÀM KHUÔN NHỰA: P1(S55C), P3, P20, NAK80, 2083, STAVAX,…
    THÉP HỢP KIM: SKT4, SCM440, SCM420,…
    THÉP CACBON: S45C, S50C,…
    Tham khảo thêm tại đây >>>  Chợ kim loại việt nam 
    HOTLINE 1 : 0902 345 304
    HOTLINE 2 : 0917 345 304
    HOTLINE 3 : 0969 304 316
    HOTLINE 4 : 0924 304 304

     THÔNG TIN NHÀ CUNG CẤP :

     ✅Công ty : CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
     ✅Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, Tp HCM
     ✅Địa chỉ:  145 đường Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân Tp HCM
     ✅Địa chỉ: Thôn Xâm Dương 3, Xã Ninh Sở, Thường Tính, Tp Hà Nội
     ☎️ Mr Dưỡng :  Số điện thoại/ Zalo : 0902 345 304
    Email: chokimloaivietnam@gmail.com, Website: w ww.chokimloai.com

     

    Hotline (24/7) 0902.345.304