Đồng C14500 – 0902 345 304

ĐỒNG Cu-PHCE

Đồng C14500 – 0902 345 304

Đồng C14500 – 0902 345 304

Giới thiệu

Đồng C14500 là một loại đồng chứa khoảng 1% Asen (As). Nó còn được gọi là đồng Arsenical và có mã số UNS là C14500.

Dưới đây là một số tính chất của đồng C14500:

  • Tính chất hóa học: Đồng C14500 có tính chất hóa học khá giống với đồng C11000 và C12200, tuy nhiên với sự thêm Asen, nó có thể kháng được ăn mòn nhiều hơn trong môi trường kiềm hoặc axit hơn so với đồng C11000 và C12200.
  • Tính chất vật lý: Đồng C14500 có độ cứng và độ dẻo cao, độ bền kéo cao, độ giãn dài thấp, độ dẫn điện và dẫn nhiệt tốt.
  • Tính chất cơ học: Đồng C14500 có tính chất cơ học tốt, chịu được lực kéo, lực uốn, lực đẩy và lực nén. Nó có thể được gia công và định hình bằng cách dập, ép hoặc cán nóng.
  • Ứng dụng: Đồng C14500 thường được sử dụng trong sản xuất các thiết bị chịu được áp lực và nhiệt độ cao, bao gồm ống dẫn nước, đường ống, bộ phận tản nhiệt, bộ phận trao đổi nhiệt và các bộ phận máy móc khác. Nó cũng được sử dụng trong sản xuất các bộ phận điện tử, các bộ phận dẫn nhiệt, và các bộ phận cần độ chính xác cao.

    MR DƯỠNG
    0902.345.304 - 0917.345.304 - 0969.304.316
    VATLIEUTITAN.VN@GMAIL.COM

    Tính chất hóa học của đồng C14500

    Đồng C14500 là một hợp kim đồng với phần trăm nickel (Ni) từ 1,8% đến 2,2%. Tính chất hóa học của đồng C14500 bao gồm:

    • Độ dẫn điện: Đồng C14500 có độ dẫn điện tốt, tương đương với các loại đồng khác, là khoảng 57,3 MS/m (megasiemens trên mét).
    • Độ dẫn nhiệt: Đồng C14500 có độ dẫn nhiệt cao, tương đương với các loại đồng khác, là khoảng 385 W/(m*K) (watt trên mét-kelvin).
    • Tính oxy hóa: Đồng C14500 có tính chất oxy hóa ở nhiệt độ cao. Nó có thể bị ăn mòn khi tiếp xúc với khí oxy hoặc nước oxy hóa.
    • Hòa tan: Đồng C14500 hòa tan được trong axit sulfuric loãng, axit nitric loãng và axit clohidric đặc.
    • Tính chất magie: Đồng C14500 có khả năng hấp phụ và giải phóng magiê, tùy thuộc vào điều kiện môi trường.
    • Tính chất phản ứng với khí hiđro: Đồng C14500 phản ứng với khí hiđro để tạo ra đồng và nước, tương tự như các loại đồng khác.

    Tóm lại, đồng C14500 có các tính chất hóa học tương tự với các loại đồng khác.

    Tính chất vật lý của đồng C14500

    Đồng C14500, cũng được gọi là đồng pha chế Alaskan, có các tính chất vật lý sau:

    • Độ dẫn điện: 7,8 × 10^7 S/m
    • Độ dẫn nhiệt: 385 W/(m·K)
    • Hệ số giãn nở nhiệt: 17,1 × 10^-6/K
    • Tính năng lượng bề mặt: 1,41 J/m^2
    • Tỷ trọng: 8,53 g/cm^3

    Đồng C14500 có độ dẫn điện và độ dẫn nhiệt tương đối cao, và có hệ số giãn nở nhiệt lớn. Nó cũng có tính năng lượng bề mặt khá cao, điều này có nghĩa là nó khá khó khắc phục và có độ bền cao hơn so với các loại đồng khác. Tỷ trọng của đồng C14500 là 8,53 g/cm^3, cao hơn so với nhiều loại kim loại khác, cho phép nó được sử dụng để sản xuất các sản phẩm có độ bền và độ cứng cao.

    Tính chất cơ học của đồng C14500

    Đồng C14500 có tính chất cơ học tương tự như các loại đồng khác, với độ cứng và độ dẻo cao. Nó có khả năng chịu uốn và uốn cong tốt, đồng thời có tính chất kháng mài mòn và chống ăn mòn tốt.

    Đồng C14500 cũng có khả năng chống nứt gãy và chịu va đập tốt, do đó được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu độ bền và độ bền cao, như trong sản xuất dụng cụ chịu lực và các bộ phận máy móc.

    Ứng dụng của đồng C14500

    Đồng C14500 là một loại đồng đặc biệt, có các tính chất đặc biệt và được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau, bao gồm:

    • Ống đồng: Đồng C14500 được sử dụng trong sản xuất các ống đồng để sử dụng trong hệ thống cấp nước, dẫn khí, dẫn dầu và dẫn khí đốt. Đây là do đồng C14500 có khả năng chống ăn mòn tốt và độ bền cao.
    • Máy móc và thiết bị: Đồng C14500 được sử dụng để sản xuất các bộ phận máy móc và thiết bị yêu cầu độ chính xác cao như máy bay, xe lửa, ô tô và tàu thủy. Đặc tính cơ học của đồng C14500 cho phép nó chịu được tải trọng cao và có độ bền và độ cứng cao.
    • Vật liệu chế tạo: Đồng C14500 được sử dụng để sản xuất các vật liệu chế tạo như bánh răng, trục, bạc đạn và ống giảm chấn. Đây là do tính năng bền và độ chịu mài mòn của đồng C14500.
    • Năng lượng: Đồng C14500 được sử dụng trong ngành điện lực để sản xuất các bộ phận của máy phát điện và đường dây truyền tải điện. Đây là do đồng C14500 có khả năng dẫn điện tốt.
    • Chế tạo đồ trang sức: Đồng C14500 được sử dụng để sản xuất các sản phẩm trang sức bằng đồng như nhẫn, dây chuyền và vòng cổ. Đây là do đồng C14500 có màu vàng sáng và có độ bóng tốt.

    Đồng C14500

    Ngoài ra BÊN E còn cung cấp phôi INOX – TITAN – NIKEN – THÉP – NHÔM – ĐỒNG cho GCCX, và các ngành nghề cơ khí liên quan.

    THÉP KHÔNG GỈ :

    – Dòng Ferritic – Các mác tiêu chuẩn :
    >> Inox 409, Inox 410S, Inox 405, Inox 430, Inox 439, Inox 430Nb, Inox 444,…
    – Dòng Austenitic – Các mác tiêu chuẩn :
     >> Inox 301, Inox 301LN, Inox 304L, Inox 304L, Inox 304LN, Inox 304, Inox 303, Inox 321, Inox 305
    >> Inox 316L, Inox 316LN, Inox 316, Inox 316Ti, Inox 316L, Inox 316L, Inox 317LMN….
    – Dòng Austenitic – Các mác chịu nhiệt :
    >> Inox 321, Inox 309, Inox 310S, Inox 314…
    – Dòng Austenitic – lớp chống rão :
    >> Inox 304H, Inox 316H, …
    – Dòng Duplex tiêu chuẩn :
    >> S32202, S32001, S32101, S32304, S31803, S32205,…

    TITAN:

    – Các loại titan tinh khiết
    1. Titan Gr1 (Lớp 1)
    2. Titan Gr2 (Lớp 2)
    3. Titan Gr3 (Lớp 3)
    4. Titan Gr4 (Lớp 4)
    – Hợp kim titan
    1. Titan Gr7 (Lớp 7)
    2. Titan Gr11 (Lớp 11)
    3. Titan Gr5 (Ti 6Al – 4V)
    4. Titan Gr23 (Ti 6Al – 4V ELI)
    5. Titan Gr12 (Lớp 12)

    NIKEN :

    – Niken 200, Niken 201, Monel 400, Monel R405, Monel K500,…
    – Inconel 600, Inconel 601, Inconel 617, Inconel 625, Inconel 718, Inconel X750, Incoloy 800, Incoloy 825,…

    NHÔM :

    – NHÔM A5052, A6061, A7075, A7050…

    ĐỒNG :

    – ĐỒNG TINH KHIẾT : C10100,C10200,C10300, C10700, C11000…
    – ĐỒNG THAU DÙNG CHO GIA CÔNG : C3501, C3501, C3601, C3601, C3602, C3603, C3604…
    – ĐỒNG PHỐT PHO – ĐỒNG THIẾC : C5102, C5111, C5102, C5191, C5212, C5210, C5341, C5441, …

    THÉP :

    THÉP SANYO: QCM8, QC11, QD61,SUJ2,…
    THÉP CÔNG CỤ: SKD11, SKD61, SKS93, …
    THÉP LÀM KHUÔN NHỰA: P1(S55C), P3, P20, NAK80, 2083, STAVAX,…
    THÉP HỢP KIM: SKT4, SCM440, SCM420,…
    THÉP CACBON: S45C, S50C,…
    Tham khảo thêm tại đây >>>  Chợ kim loại việt nam 
    HOTLINE 1 : 0902 345 304
    HOTLINE 2 : 0917 345 304
    HOTLINE 3 : 0969 304 316
    HOTLINE 4 : 0924 304 304

     THÔNG TIN NHÀ CUNG CẤP :

    ✅Công ty : CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
    ✅Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, Tp HCM
    ✅Địa chỉ:  145 đường Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân Tp HCM
    ✅Địa chỉ: Thôn Xâm Dương 3, Xã Ninh Sở, Thường Tính, Tp Hà Nội
    ☎️ Mr Dưỡng :  Số điện thoại/ Zalo : 0902 345 304
      Email: chokimloaivietnam@gmail.com, Website: w ww.chokimloai.com

    Hotline (24/7) 0902.345.304