Đồng C12200 – 0902 345 304

ĐỒNG Cu-ETP

Đồng C12200 – 0902 345 304

Đồng C12200 – 0902 345 304

Giới thiệu

Đồng C12200 là một loại đồng phi kim, được chế tạo bằng phương pháp cán nóng hoặc cán lạnh. Đây là một trong những loại đồng phổ biến nhất và được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng công nghiệp và gia dụng. Dưới đây là một số tính chất của đồng C12200:

  • Tính chất hóa học: Đồng C12200 có tính kháng axit và bazo mạnh, nó không dễ bị ăn mòn bởi các dung dịch axit hoặc kiềm. Tuy nhiên, nó có thể bị ăn mòn bởi các chất oxy hóa như axit nitric hoặc clo.
  • Tính chất vật lý: Đồng C12200 có màu đỏ nâu và là một kim loại dẫn điện và dẫn nhiệt tốt. Nó có độ dẫn điện cao hơn so với các kim loại khác như sắt và thép và có thể dẫn nhiệt tốt hơn cả nhôm.
  • Tính chất cơ học: Đồng C12200 có tính đàn hồi tốt và có thể được uốn cong mà không bị gãy hoặc nứt. Nó cũng có khả năng chịu tải trọng tốt và có độ bền kéo cao.
  • Ứng dụng: Đồng C12200 được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng điện, điện tử, ống nước, ống dẫn khí, đồ gia dụng và trong các ứng dụng chế tạo máy móc. Nó cũng được sử dụng trong việc chế tạo ống dẫn nước cho hệ thống làm mát và là vật liệu chế tạo tốt cho các bộ phận chịu áp lực.

    MR DƯỠNG
    0902.345.304 - 0917.345.304 - 0969.304.316
    VATLIEUTITAN.VN@GMAIL.COM

    Tính chất hóa học của đồng C12200

    Tính chất hóa học của đồng C12200 gồm:

    • Đồng C12200 không phản ứng với nước và khí trơ, do đó nó được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng yêu cầu tính ổn định hóa học như trong sản xuất bộ phận điện tử.
    •  Đồng C12200 có thể bị ăn mòn bởi axit nitric và axit sulfuric, tạo ra các chất muối đồng. Do đó, nó không thể được sử dụng trong môi trường axit mạnh.
    • Đồng C12200 có khả năng chống lại ăn mòn bề mặt, giúp bảo vệ bề mặt đồng khỏi các tác nhân môi trường.
    • Đồng C12200 có khả năng tạo ra các hợp chất oxi hóa, tạo ra một lớp bảo vệ bề mặt. Lớp bảo vệ này giúp ngăn chặn sự tiếp xúc giữa đồng và môi trường bên ngoài, giảm thiểu quá trình ăn mòn bề mặt.

    Đồng C12200 có cùng thành phần hóa học với đồng C11000, vì vậy chúng có các tính chất hóa học tương tự nhau. Đồng là một kim loại dẫn điện tốt và không bị ăn mòn bởi không khí hay nước biển, do đó có thể sử dụng trong các ứng dụng liên quan đến điện, điện tử, xây dựng và công nghiệp thực phẩm.

    Đồng C12200 có độ dẫn điện và dẫn nhiệt cao, khả năng chống ăn mòn, dễ uốn cong và dập nén. Nó cũng có khả năng kháng khuẩn và được sử dụng trong sản xuất các vật dụng gia dụng, như ống dẫn nước, van và phụ kiện. Nó cũng được sử dụng trong sản xuất các bộ phận điện tử, đồ trang sức và các bộ phận của các thiết bị y tế.

    Tính chất vật lý của đồng C12200

    Đồng C12200 là một loại đồng mềm và dẻo, có màu đỏ nhạt và bóng. Nó có khối lượng riêng khoảng 8,9 g/cm³ và nhiệt độ nóng chảy là khoảng 1.083°C.

    Đồng C12200 có độ dẫn điện và dẫn nhiệt cao, đồng thời có khả năng chống ăn mòn, dễ uốn cong và dập nén. Điều này làm cho nó trở thành một vật liệu phổ biến trong ngành xây dựng, ứng dụng điện tử và nhiều lĩnh vực công nghiệp khác.

    Ngoài ra, đồng C12200 cũng có khả năng kháng khuẩn, do đó nó còn được sử dụng trong sản xuất các vật dụng gia dụng, như ống dẫn nước, van và phụ kiện, cũng như trong các thiết bị y tế. Tính chất vật lý của đồng C12200 giúp nó trở thành một vật liệu quan trọng và đa dụng trong nhiều lĩnh vực.

    Tính chất cơ học của đồng C12200

    Đồng C12200 có tính chất cơ học tốt nhờ vào độ dẻo và dễ uốn cong của nó. Nó có khả năng chịu tải và kéo tốt, đồng thời cũng có khả năng chống ăn mòn và chịu được nhiệt độ cao.

    Đồng C12200 cũng có khả năng chống mài mòn và độ bền kéo cao, làm cho nó trở thành một vật liệu phổ biến trong ngành công nghiệp đóng tàu, sản xuất các bộ phận cơ khí, và trong ngành chế tạo máy móc.

    Đồng C12200 có tính chất cơ học ổn định ở nhiệt độ thường, do đó nó thường được sử dụng trong sản xuất các ống dẫn nước, van, phụ kiện và bộ phận máy móc.

    Tổng quát, đồng C12200 có tính chất cơ học tốt, bền và đa dụng, làm cho nó trở thành một vật liệu quan trọng trong nhiều lĩnh vực khác nhau.

    Ứng dụng của đồng C12200

    Đồng C12200 là loại đồng phổ biến được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau, bao gồm:

    • sử dụng trong hệ thống dẫn nước, hệ thống điều hòa không khí, hệ thống nhiệt lạnh và nhiều ứng dụng khác. Ống đồng: Đồng C12200 là vật liệu được sử dụng phổ biến nhất để sản xuất ống đồng, chúng được
    • Van và bộ phận máy móc: Do tính chất cơ học tốt và khả năng chống ăn mòn, đồng C12200 được sử dụng trong sản xuất các van, bộ phận máy móc và phụ kiện.
    • Chế tạo điện: Đồng C12200 cũng được sử dụng trong sản xuất các bộ phận điện tử như mạch in và dây dẫn.
    • Chế tạo trang sức: Đồng C12200 cũng được sử dụng trong chế tác trang sức, đồng thời cũng được sử dụng trong các sản phẩm nội thất, như quầy bar, tay nắm cửa và nhiều hơn nữa.
    • Các ứng dụng khác: Đồng C12200 cũng được sử dụng trong các ứng dụng như đồ dùng gia dụng, thiết bị y tế, thiết bị giải trí, sản xuất tàu thuyền, ống dẫn khí đốt, ống giả lạnh và nhiều ứng dụng khác.

    đồng C12200

    Ngoài ra BÊN E còn cung cấp phôi INOX – TITAN – NIKEN – THÉP – NHÔM – ĐỒNG cho GCCX, và các ngành nghề cơ khí liên quan.

    THÉP KHÔNG GỈ :

    – Dòng Ferritic – Các mác tiêu chuẩn :
    >> Inox 409, Inox 410S, Inox 405, Inox 430, Inox 439, Inox 430Nb, Inox 444,…
    – Dòng Austenitic – Các mác tiêu chuẩn :
     >> Inox 301, Inox 301LN, Inox 304L, Inox 304L, Inox 304LN, Inox 304, Inox 303, Inox 321, Inox 305
    >> Inox 316L, Inox 316LN, Inox 316, Inox 316Ti, Inox 316L, Inox 316L, Inox 317LMN….
    – Dòng Austenitic – Các mác chịu nhiệt :
    >> Inox 321, Inox 309, Inox 310S, Inox 314…
    – Dòng Austenitic – lớp chống rão :
    >> Inox 304H, Inox 316H, …
    – Dòng Duplex tiêu chuẩn :
    >> S32202, S32001, S32101, S32304, S31803, S32205,…

    TITAN:

    – Các loại titan tinh khiết
    1. Titan Gr1 (Lớp 1)
    2. Titan Gr2 (Lớp 2)
    3. Titan Gr3 (Lớp 3)
    4. Titan Gr4 (Lớp 4)
    – Hợp kim titan
    1. Titan Gr7 (Lớp 7)
    2. Titan Gr11 (Lớp 11)
    3. Titan Gr5 (Ti 6Al – 4V)
    4. Titan Gr23 (Ti 6Al – 4V ELI)
    5. Titan Gr12 (Lớp 12)

    NIKEN :

    – Niken 200, Niken 201, Monel 400, Monel R405, Monel K500,…
    – Inconel 600, Inconel 601, Inconel 617, Inconel 625, Inconel 718, Inconel X750, Incoloy 800, Incoloy 825,…

    NHÔM :

    – NHÔM A5052, A6061, A7075, A7050…

    ĐỒNG :

    – ĐỒNG TINH KHIẾT : C10100,C10200,C10300, C10700, C11000…
    – ĐỒNG THAU DÙNG CHO GIA CÔNG : C3501, C3501, C3601, C3601, C3602, C3603, C3604…
    – ĐỒNG PHỐT PHO – ĐỒNG THIẾC : C5102, C5111, C5102, C5191, C5212, C5210, C5341, C5441, …

    THÉP :

    THÉP SANYO: QCM8, QC11, QD61,SUJ2,…
    THÉP CÔNG CỤ: SKD11, SKD61, SKS93, …
    THÉP LÀM KHUÔN NHỰA: P1(S55C), P3, P20, NAK80, 2083, STAVAX,…
    THÉP HỢP KIM: SKT4, SCM440, SCM420,…
    THÉP CACBON: S45C, S50C,…
    Tham khảo thêm tại đây >>>  Chợ kim loại việt nam 
    HOTLINE 1 : 0902 345 304
    HOTLINE 2 : 0917 345 304
    HOTLINE 3 : 0969 304 316
    HOTLINE 4 : 0924 304 304

     THÔNG TIN NHÀ CUNG CẤP :

    Công ty : CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN

    Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, Tp HCM
    Địa chỉ:  145 đường Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân Tp HCM
    Địa chỉ: Thôn Xâm Dương 3, Xã Ninh Sở, Thường Tính, Tp Hà Nội
    ☎️ Mr Dưỡng :  Số điện thoại/ Zalo : 0902 345 304
      Email: chokimloaivietnam@gmail.com, Website: w ww.chokimloai.com