Nội dung chính
- 1 Láp inox 303 phi 15 – Inox 303 (UNS S30300)
- 2 Bảng giá tham khảo
- 3 Láp inox 303 phi 15
- 4 Các sản phẩm về Inox – Thép không gỉ:Chúng tôi cũng cung cấp các sản phẩm sau:
- 5 Các sản phẩm về Đồng – Đồng Hợp Kim
- 6 Các sản phẩm về Nhôm – Nhôm Hợp Kim
- 7 Các sản phẩm về Thép – Thép Hợp Kim
- 8 Các sản phẩm về Titan – Titan Hợp Kim, Niken – Hợp Kim Nikel
- 9 Tham khảo Kiến thức kim loại tại:
- 10 Thông tin Nhà Cung Cấp
Láp inox 303 phi 15 – Inox 303 (UNS S30300)
Láp inox 303 phi 15
Bảng giá tham khảo
STT | QUY CÁCH | GIÁ THAM KHẢO |
1 | Láp Inox 303 Phi 3 | 80.000 >> 100.000 |
2 | Láp Inox 303 Phi 4 | 80.000 >> 100.000 |
3 | Láp Inox 303 Phi 5 | 80.000 >> 100.000 |
4 | Láp Inox 303 Phi 6 | 80.000 >> 100.000 |
5 | Láp Inox 303 Phi 7 | 80.000 >> 100.000 |
6 | Láp Inox 303 Phi 8 | 80.000 >> 100.000 |
7 | Láp Inox 303 Phi 9 | 80.000 >> 100.000 |
8 | Láp Inox 303 Phi 10 | 80.000 >> 100.000 |
9 | Láp Inox 303 Phi 11 | 80.000 >> 100.000 |
10 | Láp Inox 303 Phi 12 | 80.000 >> 100.000 |
11 | Láp Inox 303 Phi 13 | 80.000 >> 100.000 |
12 | Láp Inox 303 Phi 14 | 80.000 >> 100.000 |
13 | Láp Inox 303 Phi 15 | 80.000 >> 100.000 |
14 | Láp Inox 303 Phi 16 | 80.000 >> 100.000 |
15 | Láp Inox 303 Phi 17 | 80.000 >> 100.000 |
Láp inox 303 phi 15
Công thức hóa học
Fe, <0,15% C, 17-19% Cr, 8-10% Ni, <2% Mn, <1% Si, <0,2% P,> 0,15% S
Thuộc tính chính
Các đặc tính này được chỉ định cho sản phẩm dài (thanh) trong ASTM A582. Các thuộc tính tương tự nhưng không nhất thiết giống hệt nhau được chỉ định cho các sản phẩm khác như dây và vật rèn trong thông số kỹ thuật tương ứng của chúng. Inox 303 không được sản xuất trong các sản phẩm cán phẳng.
Thành phần hóa học
Phạm vi thành phần hóa học điển hình cho thép không gỉ inox 303 được đưa ra trong bảng.
Mác | C | Mn | Si | P | S | Cr | Mo | Ni | Se | |
303 | min.
max. |
–
0.15 |
–
2.00 |
–
1.00 |
–
0.20 |
0.15
– |
17.0
19.0 |
– | 8.0
10.0 |
– |
303Se | min.
max. |
–
0.15 |
–
2.00 |
–
1.00 |
–
0.20 |
0.06
– |
17.0
19.0 |
– | 8.0
10.0 |
0.15
min |
Tính chất cơ học Láp inox 303 phi 15
Tính chất cơ học điển hình cho thép không gỉ loại 303 được nêu trong bảng.
Mác | Sức căng (MPa) | Sức mạnh năng suất 0.2% Proof (MPa) | Độ giãn dài (% in 50mm) | Hardness | |
Rockwell B (HR B) | Brinell (HB) | ||||
303 | – | – | – | – | 262 max |
Tính chất vật lý Láp inox 303 phi 15
Các tính chất vật lý điển hình cho thép không gỉ loại 303 ủ được đưa ra trong bảng.
Mác | UNS No | Old British | Euronorm | Swedish SS | Japanese JIS | ||
BS | En | No | Name | ||||
303 | S30300 | 303S31 | 58M | 1.4305 | X8CrNiS18-9 | 2346 | SUS 303 |
303Se | S30323 | 303S42 | – | – | – | – | SUS 303Se |
Những so sánh này chỉ là gần đúng. Danh sách này được dự định để so sánh các vật liệu tương tự về chức năng không phải là một lịch trình tương đương hợp đồng. Nếu tương đương chính xác là cần thiết thông số kỹ thuật ban đầu phải được tư vấn. |
Chống ăn mòn
Khả năng chống chịu tốt với không khí ăn mòn nhẹ, nhưng thấp hơn đáng kể so với inox 304 do bổ sung lưu huỳnh; các vùi sunfua hoạt động như các vị trí bắt đầu hố. Inox 303 không nên tiếp xúc với môi trường biển hoặc các môi trường tương tự khác, vì những điều này sẽ dẫn đến ăn mòn rỗ nhanh chóng. Bởi vì các vùi sunfua trong inox 303 chủ yếu được xếp dọc theo hướng cán, khả năng chống ăn mòn đặc biệt giảm trong các mặt cắt ngang.
Inox 303, giống như các loại thép không gỉ austenit thông thường khác, có thể bị ăn mòn do ứng suất trong môi trường chứa clorua trên 60 ° C.
Chịu nhiệt
Khả năng chống oxy hóa tốt trong môi trường không liên tục đến 760 ° C và trong môi trường liên tục đến 870 ° C. Việc sử dụng liên tục trong phạm vi 425-860 ° C thường không được khuyến nghị do kết tủa cacbua – 303 thường không có hàm lượng carbon thấp nên dễ bị rạn nứt.
Khả năng gia công Láp inox 303 phi 15
Cùng với việc giảm khả năng chống ăn mòn, việc bổ sung lưu huỳnh trong 303 cũng dẫn đến khả năng hàn kém và giảm khả năng định dạng so với inox 304. Không nên thử uốn cong inox 303. Một sự thay thế thực tế có thể là cấp độ gia công inox 304 Ugima được cải thiện – điều này không không phải máy dễ dàng như 303, nhưng cung cấp khả năng định dạng tốt hơn (cũng như khả năng hàn và chống ăn mòn tốt hơn).
Xử lý nhiệt
Xử lý dung dịch (ủ) – Nhiệt đến 1010-1120 ° C và làm nguội nhanh. Loại inox 303 này không thể được làm cứng bằng cách xử lý nhiệt.
Hàn
Nói chung không cho phép nhưng, nếu không thể tránh khỏi và có thể chấp nhận cường độ thấp hơn, hãy sử dụng điện cực inox 308L hoặc 309. AS 1554.6 không đủ điều kiện hàn loại inox 303. Các mối hàn phải được ủ để chống ăn mòn tối đa.
Gia công
Quy trình gia công cải tiến “Ugima” của Inox 303 có sẵn trong các sản phẩm dạng thanh tròn. Máy này tốt hơn đáng kể so với tiêu chuẩn inox 303, cho tốc độ gia công rất cao và hao mòn công cụ thấp hơn trong nhiều hoạt động.
Các ứng dụng
Các ứng dụng điển hình bao gồm:
- Các loại hạt và bu lông
- Bush
- Trục
- Phụ kiện máy bay
- Linh kiện thiết bị đóng cắt điện
- Bánh răng
- Nói chung, bất kỳ thành phần nào được gia công nhiều và trong đó khả năng chống ăn mòn và chế tạo của 303 là khả thi.
Các sản phẩm về Inox – Thép không gỉ:Chúng tôi cũng cung cấp các sản phẩm sau:
INOX 201 | INOX 304 | INOX 316 | INOX 310S | INOX 430 | |||
CUỘN INOX | CUỘN INOX 201 | CUỘN INOX 304 | CUỘN INOX 316 | CUỘN INOX 310S | CUỘN INOX 430 | ||
TẤM INOX | TẤM INOX 201 | TẤM INOX 304 | TẤM INOX 316 | TẤM INOX 310S | TẤM INOX 430 | ||
ỐNG INOX | ỐNG INOX 201 | ỐNG INOX 304 | ỐNG INOX 316 | ỐNG INOX 310S | |||
ỐNG ĐÚC INOX | ỐNG ĐÚC INOX 304 | ỐNG ĐÚC INOX 316 | ỐNG ĐÚC INOX 310S | ||||
LÁP INOX | LÁP INOX 201 | LÁP INOX 304 | LÁP INOX 316 | LÁP INOX 310S | |||
LỤC GIÁC INOX | LỤC GIÁC INOX 201 | LỤC GIÁC INOX 304 | LỤC GIÁC INOX 316 | ||||
PHỤ KIỆN INOX | PHỤ KIỆN INOX 201 | PHỤ KIỆN INOX 304 | PHỤ KIỆN INOX 316 | PHỤ KIỆN INOX 310S | |||
DÂY INOX | DÂY INOX 201 | DÂY INOX 304 | DÂY INOX 316 | DÂY INOX 310S | |||
DÂY CÁP INOX | DÂY CÁP INOX 201 | DÂY CÁP INOX 304 | DÂY CÁP INOX 316 | ||||
DÂY ĐAI INOX | DÂY ĐAI INOX 201 | DÂY ĐAI INOX 304 | DÂY ĐAI INOX 316 | ||||
VUÔNG ĐẶC INOX | VUÔNG ĐẶC INOX 201 | VUÔNG ĐẶC INOX 304 | VUÔNG ĐẶC INOX 316 | ||||
HỘP VUÔNG INOX | HỘP VUÔNG INOX 201 | HỘP VUÔNG INOX 304 | HỘP VUÔNG INOX 316 | ||||
INOX MÀU VÀNG | INOX MÀU ĐEN | INOX MÀU ĐỒNG | GIA CÔNG INOX | CẮT LASER INOX |
Các sản phẩm về Đồng – Đồng Hợp Kim
ĐỒNG | ĐỒNG THAU | ĐỒNG ĐỎ | ĐỒNG | |
TẤM ĐỒNG | TẤM ĐỒNG THAU | TẤM ĐỒNG ĐỎ | TẤM ĐỒNG | ĐỒNG TẤM |
ỐNG ĐỒNG | ỐNG ĐỒNG THAU | ỐNG ĐỒNG ĐỎ | ỐNG ĐỒNG | ĐỒNG ỐNG |
ỐNG ĐÚC ĐỒNG | ỐNG ĐÚC ĐỒNG THAU | ỐNG ĐÚC ĐỒNG ĐỎ | ỐNG ĐÚC ĐỒNG | |
LÁP ĐỒNG | LÁP ĐỒNG THAU | LÁP ĐỒNG ĐỎ | LÁP ĐỒNG | ĐỒNG TRÒN |
LỤC GIÁC ĐỒNG | LỤC GIÁC ĐỒNG THAU | LỤC GIÁC ĐỒNG ĐỎ | LỤC GIÁC ĐỒNG | ĐỒNG LỤC GIÁC |
PHỤ KIỆN ĐỒNG | PHỤ KIỆN ĐỒNG THAU | PHỤ KIỆN ĐỒNG ĐỎ | PHỤ KIỆN ĐỒNG | |
DÂY ĐỒNG | DÂY ĐỒNG THAU | DÂY ĐỒNG ĐỎ | DÂY ĐỒNG | ĐỒNG DÂY |
VUÔNG ĐẶC ĐỒNG | VUÔNG ĐẶC ĐỒNG THAU | VUÔNG ĐẶC ĐỒNG ĐỎ | VUÔNG ĐẶC ĐỒNG | ĐỒNG VUÔNG ĐĂC |
Các sản phẩm về Nhôm – Nhôm Hợp Kim
NHÔM | NHÔM 6061 | NHÔM 7075 | NHÔM 5052 | |
TẤM NHÔM | TẤM NHÔM 6061 | TẤM NHÔM 7075 | TẤM NHÔM 5052 | NHÔM TẤM |
ỐNG NHÔM | ỐNG NHÔM 6061 | ỐNG NHÔM 7075 | ỐNG NHÔM 5052 | NHÔM ỐNG |
ỐNG ĐÚC NHÔM | ỐNG ĐÚC NHÔM 6061 | ỐNG ĐÚC NHÔM 7075 | ỐNG ĐÚC NHÔM 5052 | |
LÁP NHÔM | LÁP NHÔM 6061 | LÁP NHÔM 7075 | LÁP NHÔM 5052 | NHÔM TRÒN |
LỤC GIÁC NHÔM | LỤC GIÁC NHÔM 6061 | LỤC GIÁC NHÔM 7075 | LỤC GIÁC NHÔM 5052 | NHÔM LỤC GIÁC |
PHỤ KIỆN NHÔM | ||||
DÂY NHÔM | NHÔM DÂY | |||
VUÔNG ĐẶC NHÔM | VUÔNG ĐẶC NHÔM 6061 | VUÔNG ĐẶC NHÔM 7075 | VUÔNG ĐẶC NHÔM 5052 | NHÔM ĐẶC |
Các sản phẩm về Thép – Thép Hợp Kim
THÉP | THÉP LÀM KHUÔN | THÉP HỢP KIM | THÉP CÔNG CỤ | |
TẤM THÉP | TẤM THÉP LÀM KHUÔN | TẤM THÉP HỢP KIM | TẤM THÉP CÔNG CỤ | THÉP TẤM |
ỐNG THÉP | THÉP ỐNG | |||
ỐNG ĐÚC THÉP | ỐNG THÉP ĐÚC | |||
LÁP THÉP | LÁP THÉP LÀM KHUÔN | LÁP THÉP HỢP KIM | LÁP THÉP CÔNG CỤ | THÉP TRÒN ĐẶC |
LỤC GIÁC THÉP | LỤC GIÁC THÉP LÀM KHUÔN | LỤC GIÁC THÉP HỢP KIM | LỤC GIÁC THÉP CÔNG CỤ | THÉP LỤC GIÁC |
PHỤ KIỆN THÉP | ||||
DÂY THÉP | DÂY THÉP LÀM KHUÔN | DÂY THÉP HỢP KIM | THÉP DÂY | |
VUÔNG ĐẶC THÉP | VUÔNG ĐẶC THÉP LÀM KHUÔN | VUÔNG ĐẶC THÉP HỢP KIM | VUÔNG ĐẶC THÉP CÔNG CỤ | THÉP ĐẶC VUÔNG |
Các sản phẩm về Titan – Titan Hợp Kim, Niken – Hợp Kim Nikel
TITAN | TITAN GR2 | TITAN GRADES 2 | NIKEN | |
TẤM TITAN | TẤM TITAN GR2 | TẤM TITAN GRADES 2 | TẤM NIKEN | TITAN TẤM |
ỐNG TITAN | ỐNG TITAN GR2 | ỐNG TITAN GRADES 2 | ỐNG NIKEN | TITAN ỐNG |
ỐNG ĐÚC TITAN | ỐNG ĐÚC TITAN GR2 | ỐNG ĐÚC TITAN GRADES 2 | ỐNG ĐÚC NIKEN | |
LÁP TITAN | LÁP TITAN GR2 | LÁP TITAN GRADES 2 | LÁP NIKEN | TITAN TRÒN |
LỤC GIÁC TITAN | LỤC GIÁC TITAN GR2 | LỤC GIÁC TITAN GRADES 2 | LỤC GIÁC NIKEN | TITAN LỤC GIÁC |
PHỤ KIỆN TITAN | PHỤ KIỆN TITAN GR2 | PHỤ KIỆN TITAN GRADES 2 | PHỤ KIỆN NIKEN | |
DÂY TITAN | DÂY TITAN GR2 | DÂY TITAN GRADES 2 | DÂY NIKEN | TITAN DÂY |
VUÔNG ĐẶC TITAN | VUÔNG ĐẶC TITAN GR2 | VUÔNG ĐẶC TITAN GRADES 2 | VUÔNG ĐẶC NIKEN | TITAN ĐẶC |
Tham khảo Kiến thức kim loại tại:
Đặt hàng online tại:
Thông tin Nhà Cung Cấp
Công ty TNHH MTV Vật Liệu Titan
- VP: 133/14/5 Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, TP HCM
- Kho 1: Ấp Hòa Bình, Xã Vĩnh Thanh,Huyện Nhơn Trạch, Tỉnh Đồng Nai
- Chi nhánh HN: Ninh sở, Thường Tín, Hà Nội
- Cửa hàng: 145D Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, TP HCM
- Bảng giá inox tham khảo: https://bit.ly/2HOk8mu
- Inox: Tấm, Cuộn, Góc hình, Tròn đặc (Láp), Ống, Phụ kiện
- Nhôm – Cuộn, Tấm, Ống, Tròn đặc.
- Đồng: Đồng thau, Đồng hợp kim.
- Vật liệu Hiệu suất cao: Titan, Duplex, Cobalt, Nickels.
- Hàng thành phẩm và nguyên liệu phụ trợ khác.
HOTLINE:
- INOX TRANG TRÍ – GIA CÔNG : 0909 656 316
- INOX CÔNG NGHIỆP : 0903 365 316
- PHỤ KIỆN INOX: 0906 856 316
- NHÔM – ĐỒNG – THÉP : 0902 456 316
- MIỀN BẮC: 0902 345 304
- MIỀN TRUNG: 0909 246 316
Hãy là người đầu tiên nhận xét “Láp inox 303 phi 15 – Inox 303 (UNS S30300)”