Cuộn inox 316 Hà Nội Giá Rẻ
Cuộn inox 316 Hà Nội Giá Rẻ
Inox 316L là gì?
Inox 316L, phiên bản carbon thấp của 316 được đánh giá là tốt hơn Inox 316. Vì vậy, nó được sử dụng rộng rãi trong các chi tiết, thành phần nặng (thường là trên 6mm). Inox 316H, với hàm lượng Carbon cao hơn dùng cho các ứng dụng ở nhiệt độ cao, hoặc ở nhiệt độ cao chúng ta cũng có thể dùng Inox 316Ti.
Thuộc tính quan trọng của Inox 316
Các tính chất này được chỉ định cho sản phẩm cán phẳng (tấm, cuộn và ống hàn) trong ASTM A240 / A240M. Tính chất tương tự, nhưng không nhất thiết phải giống hệt nhau được quy định cho các sản phẩm khác như đường ống và và thanh tròn đặc (Láp Inox 316) ở thông số kỹ thuật tương ứng.
Quy cách Tấm Inox | Bề mặt Cuộn Inox | Khổ 1mx1m (kg) | Khổ 1.2mx1m (kg) | Khổ 1.5mx1m (kg) |
Cuộn Inox dày 0.3 | BA/2B/HL | 2,50 | 3 | |
Cuộn Inox dày 0.4 | BA/2B/HL | 3,33 | 4 | |
Cuộn Inox dày 0.5 | BA/2B/HL | 4,17 | 5 | 6,25 |
Cuộn Inox dày 0.6 | BA/2B/HL | 5,00 | 6 | 7,50 |
Cuộn Inox dày 0.7 | BA/2B/HL | 5,83 | 7 | 8,75 |
Cuộn Inox dày 0.8 | BA/2B/HL | 6,67 | 8 | 10,00 |
Cuộn Inox dày 0.9 | BA/2B/HL | 7,50 | 9 | 11,25 |
Cuộn Inox dày 1.0 | BA/2B/HL | 8,33 | 10 | 12,50 |
Cuộn Inox dày 1.1 | BA/2B/HL | 9,17 | 11 | 13,75 |
Cuộn Inox dày 1.2 | BA/2B/HL | 10,00 | 12 | 15,00 |
Cuộn Inox dày 1.3 | BA/2B/HL | 10,83 | 13 | 16,25 |
Cuộn Inox dày 1.4 | BA/2B/HL | 11,67 | 14 | 17,50 |
Cuộn Inox dày 1.5 | BA/2B/HL | 12,50 | 15 | 18,75 |
Cuộn Inox dày 1.6 | BA/2B/HL | 13,33 | 16 | 20,00 |
Cuộn Inox dày 1.7 | BA/2B/HL | 14,17 | 17 | 21,25 |
Cuộn Inox dày 1.8 | BA/2B/HL | 15,00 | 18 | 22,50 |
Cuộn Inox dày 1.9 | BA/2B/HL | 15,83 | 19 | 23,75 |
Cuộn Inox dày 2.0 | BA/2B/HL | 16,67 | 20 | 25,00 |
Cuộn Inox dày 2.1 | 2B/HL | 17,50 | 21 | 26,25 |
Cuộn Inox dày 2.2 | 2B/HL | 18,33 | 22 | 27,50 |
Cuộn Inox dày 2.3 | 2B/HL | 19,17 | 23 | 28,75 |
Cuộn Inox dày 2.4 | 2B/HL | 20,00 | 24 | 30,00 |
Cuộn Inox dày 2.5 | 2B/HL | 20,83 | 25 | 31,25 |
Cuộn Inox dày 2.6 | 2B/HL | 21,67 | 26 | 32,50 |
Hãy là người đầu tiên nhận xét “Cuộn inox 316 Hà Nội Giá Rẻ”