ĐỒNG CuTeP – 0902 345 304
Giới thiệu
Đồng CuTeP là tên của một loại vật liệu cấu trúc chalcogenide có thành phần gồm đồng (Cu), tellurium (Te) và phosphorus (P). Vật liệu này thường được sử dụng trong các ứng dụng điện tử như transistor, vi mạch tích hợp và các thiết bị năng lượng mặt trời. Nó có tiềm năng trong việc thay thế các vật liệu truyền thống như silic trong ngành công nghệ điện tử
Họ và Tên | Bùi Văn Dưỡng |
Phone/Zalo | 0969304316 - 0902345304 |
Mail: | chokimloaivietnam@gmail.com |
Web: | chokimloaivietnam.com |
✅ | chokimloaivietnam.net |
✅ | chokimloaivietnam.org |
✅ | chokimloai.com |
✅ | chokimloai.net |
✅ | chokimloai.org |
Tính chất hóa học của đồng CuTeP
Đồng CuTeP là một loại hợp chất chalcogenide có tính chất hóa học đặc biệt. Dưới đây là một số thông tin về tính chất hóa học của nó:
- Độ ổn định: Đồng CuTeP có tính ổn định với môi trường không khí thông thường, không dễ bị oxy hóa hoặc phân hủy.
- Tính chất nửa dẫn: Đồng CuTeP là một chất bán dẫn, có khả năng dẫn điện nhưng không dẫn điện tốt như kim loại. Điều này làm cho nó hữu ích trong các ứng dụng điện tử như transistor và vi mạch tích hợp.
- Tính chất quang điện: Đồng CuTeP có tính chất quang điện đặc biệt, tức là có khả năng tương tác với ánh sáng và tạo ra hiệu ứng quang điện. Điều này có thể được sử dụng trong các thiết bị quang điện như các ứng dụng cảm biến ánh sáng và các thiết bị chuyển đổi quang điện.
- Tính chất nhiệt độ: Đồng CuTeP có khả năng chịu nhiệt độ cao, giúp nó có thể được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu chịu nhiệt.
Tính chất vật lý của đồng CuTeP
Đồng CuTeP là một loại vật liệu chalcogenide có tính chất vật lý đặc biệt. Dưới đây là một số thông tin về tính chất vật lý của nó:
- Màu sắc: Đồng CuTeP có màu đen hoặc xám đen.
- Cấu trúc tinh thể: Đồng CuTeP có cấu trúc tinh thể không tương xứng, thường thuộc loại cấu trúc ngẫu nhiên.
- Điểm nóng chảy: Điểm nóng chảy của đồng CuTeP nằm trong khoảng từ 800 độ Celsius đến 1000 độ Celsius, tùy thuộc vào tỉ lệ thành phần chính xác.
- Tính chất dẫn điện: Đồng CuTeP là một chất bán dẫn, có khả năng dẫn điện nhưng không dẫn điện tốt như kim loại.
- Tỷ trọng: Tỷ trọng của đồng CuTeP thường nằm trong khoảng từ 5.8 g/cm3 đến 6.5 g/cm3.
- Tính chất quang: Đồng CuTeP có tính chất quang điện, có khả năng tương tác với ánh sáng trong phạm vi quang phổ rộng.
Ứng dụng của đồng CuTeP
Đồng CuTeP, một loại hợp chất chalcogenide, có một số ứng dụng tiềm năng trong lĩnh vực công nghệ và khoa học. Dưới đây là một số ứng dụng có thể của đồng CuTeP:
- Công nghệ điện tử: Đồng CuTeP có khả năng làm transistor và vi mạch tích hợp trong các thiết bị điện tử. Nó có tính chất bán dẫn và có thể thay thế các vật liệu truyền thống như silic trong một số ứng dụng điện tử.
- Năng lượng mặt trời: Đồng CuTeP có tiềm năng trong việc ứng dụng trong các thiết bị năng lượng mặt trời. Với tính chất quang điện đặc biệt, nó có thể hấp thụ và chuyển đổi ánh sáng mặt trời thành điện năng.
- Cảm biến: Tính chất quang và điện tử của đồng CuTeP làm cho nó hữu ích trong các ứng dụng cảm biến, chẳng hạn như cảm biến ánh sáng, cảm biến nhiệt độ và cảm biến khí.
Classification | United Kingdom (BS) | Germany (DIN) | Germany (Digital System) | Japan (JIS) | EN (symbol) | EN (Number) | France (AFNOR) | Italy | China | America (ASTM) | America (CDA) |
Copper | C102 | ECu-58 | 2.009 | C1100 | Cu-ETP | CW004A | CuA1 | Cu9 | T2 | C11000 | 110 |
Oxygen-free Copper | C103 | OF-Cu | 2.004 | C1020 | Cu-OF | CW008A | CuC1 | TU1 | C10200 | 102 | |
Phosphorized Copper | |||||||||||
C106 | SW-Cu | 20.076 | C1201 | Cu-DLP | CW023A | CuB2 | TP1 | C12000 | 120 | ||
SF-Cu | C1220 | C12100 | 121 | ||||||||
C106 | 2.0090/2.0076 | TP2 | C12200 | 122 | |||||||
Silver containing Copper | |||||||||||
C101 | CuAg0.1 | C1271 | TAg0.08 | C13000 | 130 | ||||||
PP | C12900 | 129 | |||||||||
Cadmium Copper | C108 | CuCd1 | 21.266 | CuCd1 | CuCd1 | CW131C | CuCd1 | TCd1 | C16200 | 162 | |
Berryllium Copper | C112 | CuCo2Be | 21.285 | CuCo2Be | CuCo2Be | CW104C | A3/1 | TBe0.6-2.5 | C17600 | 176 | |
Brass | |||||||||||
CZ125 | CuZn5 | 2.022 | C2100 | CuZn5 | CW500L | CuZn5 | H96 | C21000 | 210 | ||
CZ101 | CuZn10 | 2.023 | C2200 | CuZn10 | CW501L | CuZn10 | H90 | C22000 | 220 | ||
CZ102 | CuZn15 | 2.024 | C2300 | CuZn15 | CW502L | CuZn15 | H85 | C23000 | 230 | ||
CZ103 | CuZn20 | 2.025 | C2400 | CuZn20 | CW503L | CuZn20 | H80 | C24000 | 240 | ||
CZ106 | CuZn30 | 20.265 | C2600 | CuZn30 | CW505L | CuZn30 | P-CuZn30 | H70 | C26000 | 260 | |
CZ126 | C26100 | ||||||||||
H68A | |||||||||||
CuZn33 | 2.028 | C2620 | CuZn33 | CuZn33 | P-CuZn33 | H68 | C26200 | 262 | |||
CZ107 | CuZn36 | 20.335 | C2680 | CuZn33 | CW506L | H65 | C26800 | 268 | |||
CuZn36 | C2700 | CuZn36 | C27000 | 270 | |||||||
CZ108 | CuZn37 | 20.321 | C2740 | CuZn36 | P-CuZn37 | H63 | C27400 | 274 | |||
C2720 | CuZn37 | CW508L | C27200 | 272 | |||||||
CuZn40 | 2.036 | C2800 | CuZn40 | CW617N | H62 | C28000 | 280 | ||||
CZ109 | CuZn40 | 2.036 | C2801 | CuZn40 | CW617N | H60 | C28000 | 280 | |||
DCB1 | G-CuZn37Al1 | 2.0595.02 | YBsC3 | CuZn37Al1-C | CuZn40Y40 | G-CuZn38Pb2 | C85800 | 858 | |||
G-CuZn25Al5 | 2.0598.03 | HBsC4 | |||||||||
CuZn25Al5Mn4Fe3-C | |||||||||||
CuZn19Al6Y20 | C86200 | 862 | |||||||||
HTB1 | G-CuZn34Al2 | G-CuZn34Al2 | HBsC1 | ||||||||
CuZn32Al2Mn2Fe1-C | |||||||||||
CuZn30AlFeMn | |||||||||||
G-CuZn38Al1Fe1Mn1 | |||||||||||
C86400 | 864 | ||||||||||
CZ118 | CuZn36Pb1.5 | 20.331 | C3501 | CuZn35Pb1 | CW625N | CuZn35Pb2 | P-CuZn35Pb2 | C34000 | 340 | ||
Leaded Brass | |||||||||||
CZ119 | CuZn36pb1.5 | 20.331 | C3560 | CuZn36pb1.5 | CuZn35Pb2 | HPb63-3 | C34500 | 345 | |||
CZ124 | CuZn36pb3 | CuZn36pb3 | CuZn36pb3 | C34700 | 347 | ||||||
CuZn37pb0.5 | 20.332 | CuZn37pb0.5 | CuZn37pb0.5 | HPb63-0.1 | C34900 | 349 | |||||
CZ120 | C3713 | HPb60-2 | C36000 | 360 | |||||||
CZ123 | CuZn39Pb0.5 | CuZn39Pb0.5 | C3501 | CuZn37Pb1 | CuZn39Pb0.8 | P-CuZn39Pb1 | C36500 | 365 | |||
CuZn32pb2 | C3771 | CuZn32pb2 | CuZn32pb2 | HPb59-2 | C35300 | 353 | |||||
CZ129 | CuZn38Pb1.5 | CuZn38Pb1.5 | C3710 | CuZn38Pb1 | C37000 | 370 | |||||
Z120 | CuZn39Pb2 | 2.038 | C3771 | CuZn39Pb2 | CuZn39Pb2 | P-CuZn40Pb2 | C37700 | 377 | |||
CZ122 | CuZn39pb3 | 2.038 | C3710 | CuZn39pb3 | CuZn39pb3 | CuZn39pb3 | HPb59-1 | C37800 | 378 | ||
CZ121 | 20.401 | C3603 | HPb58-2.5 | C38000 | 380 | ||||||
CZ121/3 | CuZn39Pb3 | 20.401 | C3604 | CuZn39Pb3 | CuZn39Pb3 | C38500 | 385 | ||||
Tin Brass | CuZn38Sn1 | 2.053 | C4640 | CuZn38Sn1As | CuZn38Sn1 | P-CuZn39Sn1 | C46400 | 464 | |||
Phosphor Bronze | |||||||||||
PB101 | CuSn4 | 21.016 | C5102 | CuSn4 | CW451K | CuSn6P | QSn5-0.2 | C51100 | 511 | ||
PB102 | CuSn6 | 2.102 | C5191 | CW452K | C51900 | 519 | |||||
PB104 | CuSn8 | 2.103 | C5212 | CuSn8 | CW453K | CuSn9P | P-CuSn8 | C52100 | 521 | ||
CT1 | G-CuSn10 | 2.1050.01 | CuSn10-C | CuSn8 | G-CuSn10 | C90700 | 907 | ||||
PB2 | G-CuSn12 | 2.1052.04 | CuSn12-C | CuSn12-C | G-CuSn12 | C91700 | 917 | ||||
PB1 | CuSn10P | CuSn10P | CuSn11P-C | CuSn10P | |||||||
Aluminium Bronze | |||||||||||
CuAl5As | CuAl5As | CuAl5As | CuAl6 | P-CuAl5 | C60800 | 608 | |||||
CA104 | CuAl10Ni5Fe4 | 20.966 | C6301 | CuAl10Ni5Fe4 | CuAl9Ni5Fe3 | P-CuAl10Ni5Fe5 | C63000 | 630 | |||
Silicon Resd Brass | |||||||||||
G-CuZn15Si4 | 2.0492.05 | SzBC2 | CuZn16Si4-C | CuZn16Si4-C | C87500 | 875 | |||||
SCB3 | G-CuZn33Pb | 2.0290.01 | YBsC2 | CuZn33Pb2-C | CuZn33PbY20 | G-CuZn34Pb2 | |||||
Leaded Tin Bronze | LB2 | G-CuPb10Sn | 2.1176.01 | LBC3 | CuSn10Pb10-C | CuSn10Pb10 | G-CuPb10Sn10 | C93700 | 937 |