ĐỒNG CZ109 – 0902 345 304

đồng hợp kim C95500

ĐỒNG CZ109 – 0902 345 304

ĐỒNG CZ109 – 0902 345 304

Giới thiệu

Đồng CZ109 là một loại hợp kim đồng giàu kẽm. Nó cũng được biết đến với tên gọi khác là đồng-đồng giàu kẽm (phổ biến trong tiêu chuẩn BS EN 12163). Đồng CZ109 có thành phần hóa học gần giống với đồng CZ108, nhưng có một lượng kẽm cao hơn. Điều này tạo ra một số tính chất hóa học và cơ học khác biệt so với đồng CZ108.

  • Tính chất hóa học: Đồng CZ109 có khả năng hòa tan trong axit sulfuric đặc, axit nitric loãng và axit axetic. Tuy nhiên, với lượng kẽm cao hơn, nó có độ chịu tác động của axit tốt hơn so với đồng CZ108. Đồng CZ109 có khả năng chống ăn mòn tốt trong môi trường ẩm ướt, nước biển và không khí.
  • Tính chất cơ học: Đồng CZ109 có độ bền kéo và độ cứng cao hơn so với đồng CZ108. Điều này làm cho nó có khả năng chịu tải trọng và chống biến dạng tốt hơn. Nó cũng có tính chất đàn hồi và dễ dẻ uốn cong.
  • Tính chất nhiệt độ: Đồng CZ109 có điểm nóng chảy cao xấp xỉ 900-940°C, tương tự như đồng CZ108. Điều này cho phép nó chịu được nhiệt độ cao và được sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi khả năng chịu nhiệt.
  • Ứng dụng: Đồng CZ109 được sử dụng trong nhiều ứng dụng tương tự như đồng CZ108, như trong ngành công nghiệp chế tạo, ngành xây dựng, điện tử, công nghiệp ô tô và trang sức.
Họ và Tên Bùi Văn Dưỡng
Phone/Zalo 0969304316 - 0902345304
Mail: chokimloaivietnam@gmail.com
Web: chokimloaivietnam.com
chokimloaivietnam.net
chokimloaivietnam.org
chokimloai.com
chokimloai.net
chokimloai.org

    Tính chất hóa học của đồng CZ109

    Đồng CZ109, cũng được biết đến như đồng-đồng giàu kẽm, có một số tính chất hóa học đáng chú ý. Dưới đây là một số thông tin về tính chất hóa học của đồng CZ109:

    • Hòa tan: Đồng CZ109 có khả năng hòa tan trong axit sulfuric đặc, axit nitric loãng và axit axetic. Tuy nhiên, hàm lượng kẽm cao hơn trong đồng CZ109 so với đồng CZ108 có thể làm giảm khả năng hòa tan của nó trong một số axit. Điều này là do kẽm có tính chất kháng axit hơn so với đồng.
    • Chống ăn mòn: Đồng CZ109 có khả năng chống ăn mòn tốt, đặc biệt trong môi trường ẩm ướt, nước biển và không khí. Tính chất chống ăn mòn của nó là do hàm lượng kẽm cao hơn, giúp tạo một lớp màng bảo vệ bề mặt chống lại sự tác động của chất oxy hóa.
    • Chống ăn mòn điện hóa: Đồng CZ109 có khả năng chống ăn mòn điện hóa tốt. Khi nằm trong một hệ thống điện phân, nó thường đóng vai trò là anốt và giữ cho bề mặt không bị ăn mòn trong quá trình điện phân.
    • Tính kháng kiềm: Đồng CZ109 cũng có khả năng chống tác động của dung dịch kiềm, đặc biệt là dung dịch kiềm loãng. Nó thường không bị ăn mòn nhanh chóng trong môi trường kiềm.
    • Tính chất hàn: Đồng CZ109 có tính chất hàn tốt và có thể được hàn bằng các phương pháp hàn thông thường như hàn tay, hàn MIG, và hàn TIG.

    Tính chất vật lý của đồng CZ109

    Đồng CZ109, cũng được gọi là đồng-đồng giàu kẽm, có các tính chất vật lý tương tự như đồng CZ108, nhưng có một số khác biệt do hàm lượng kẽm cao hơn. Dưới đây là một số thông tin về tính chất vật lý của đồng CZ109:

    • Điểm nóng chảy: Đồng CZ109 có điểm nóng chảy xấp xỉ từ 900°C đến 940°C, tương tự như đồng CZ108. Điểm nóng chảy này cho phép nó chịu được nhiệt độ cao và được sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi khả năng chịu nhiệt.
    • Mật độ: Mật độ của đồng CZ109 là khoảng 8,8 g/cm³. Điều này làm cho nó có trọng lượng riêng cao và khá nặng.
    • Độ cứng: Đồng CZ109 có tính chất cơ học tương đối cao, bao gồm độ cứng. Độ cứng thường được đo bằng thang đo Vickers hoặc thang đo Brinell.
    • Dẫn điện và dẫn nhiệt: Đồng CZ109 có tính chất dẫn điện và dẫn nhiệt tốt. Điều này làm cho nó trở thành một vật liệu phổ biến trong các ứng dụng điện tử và các hệ thống truyền nhiệt.
    • Độ nhiệt dẫn: Đồng CZ109 có độ nhiệt dẫn cao, với giá trị khoảng 370 W/(m·K) ở nhiệt độ phòng. Điều này cho phép nó truyền nhiệt hiệu quả và được sử dụng trong các ứng dụng truyền nhiệt.
    • Tính chất nam châm: Đồng CZ109 không có tính chất nam châm, nghĩa là không có tác động từ trường tự nhiên hoặc từ trường từ.

    Tính chất cơ học của đồng CZ109

    Đồng CZ109, cũng được gọi là đồng-đồng giàu kẽm, có các tính chất cơ học tương tự như các hợp kim đồng khác. Dưới đây là một số thông tin về tính chất cơ học của đồng CZ109:

    • Độ bền kéo: Đồng CZ109 có độ bền kéo cao, tức là khả năng chịu lực kéo mà vật liệu có thể chịu trước khi bị đứt. Điều này là do sự kết hợp của đồng và kẽm, cho phép nó chịu được lực căng tốt.
    • Độ uốn cong: Đồng CZ109 có tính chất đàn hồi tốt, tức là khả năng uốn cong và phục hồi hình dạng ban đầu sau khi áp lực uốn được loại bỏ. Điều này làm cho nó dễ dàng để gia công và hình dạng thành các bộ phận cần thiết.
    • Độ cứng: Đồng CZ109 có tính chất cứng, tức là khả năng chịu lực tác động mà không bị biến dạng quá mức. Độ cứng của nó thường được đo bằng các phương pháp kiểm tra độ cứng như thang đo Vickers hoặc thang đo Brinell.
    • Độ co giãn: Đồng CZ109 có khả năng co giãn khi áp lực được áp dụng. Điều này cho phép nó chịu được tải trọng và biến dạng một cách linh hoạt mà không bị vỡ.
    • Độ bền mài mòn: Đồng CZ109 có tính chất chống mài mòn tốt, tức là khả năng chịu được sự mài mòn do ma sát và sự tác động của các yếu tố môi trường. Điều này làm cho nó phù hợp cho các ứng dụng cần chịu mài mòn như trong ngành công nghiệp và chế tạo.

    Ứng dụng của đồng CZ109

    Đồng CZ109, cũng được gọi là đồng-đồng giàu kẽm, được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau do tính chất cơ học và hóa học của nó. Dưới đây là một số ứng dụng phổ biến của đồng CZ109:

    • Đồng CZ109 được sử dụng trong việc sản xuất các bộ phận máy móc và kết cấu chịu lực trong ngành chế tạo. Với tính chất cơ học tốt như độ bền kéo và độ cứng, nó được sử dụng trong việc gia công các chi tiết máy, linh kiện kỹ thuật và công cụ cắt gọt.
    •  Đồng CZ109 được sử dụng trong xây dựng để tạo ra các bộ phận như ống nước, vòi nước, van và thiết bị thông gió. Tính chất chống ăn mòn và khả năng chịu nhiệt của nó làm cho nó phù hợp cho các ứng dụng trong môi trường ẩm ướt và nhiệt độ cao.
    •  Với tính chất dẫn điện tốt, đồng CZ109 được sử dụng trong các ứng dụng điện tử như dây điện, cáp và đầu nối. Nó cũng được sử dụng trong việc sản xuất các linh kiện điện tử như bảng mạch in và chân cắm.
    • Đồng CZ109 được sử dụng trong sản xuất và sửa chữa các bộ phận ô tô, bao gồm bộ phận hệ thống làm mát, bộ phận hệ thống nhiên liệu và bộ phận hệ thống điện.
    • Đồng CZ109 cũng được sử dụng trong ngành trang sức để tạo ra các món trang sức như vòng cổ, vòng tay và nhẫn.

     

     

    ĐỒNG CZ109

     

    Ngoài ra BÊN E còn cung cấp phôi INOX – TITAN – NIKEN – THÉP – NHÔM – ĐỒNG cho GCCX, và các ngành nghề cơ khí liên quan.

    THÉP KHÔNG GỈ :

    – Dòng Ferritic – Các mác tiêu chuẩn :
    >> Inox 409, Inox 410S, Inox 405, Inox 430, Inox 439, Inox 430Nb, Inox 444,…
    – Dòng Austenitic – Các mác tiêu chuẩn :
     >> Inox 301, Inox 301LN, Inox 304L, Inox 304L, Inox 304LN, Inox 304, Inox 303, Inox 321, Inox 305
    >> Inox 316L, Inox 316LN, Inox 316, Inox 316Ti, Inox 316L, Inox 316L, Inox 317LMN….
    – Dòng Austenitic – Các mác chịu nhiệt :
    >> Inox 321, Inox 309, Inox 310S, Inox 314…
    – Dòng Austenitic – lớp chống rão :
    >> Inox 304H, Inox 316H, …
    – Dòng Duplex tiêu chuẩn :
    >> S32202, S32001, S32101, S32304, S31803, S32205,…

    TITAN:

    – Các loại titan tinh khiết
    1. Titan Gr1 (Lớp 1)
    2. Titan Gr2 (Lớp 2)
    3. Titan Gr3 (Lớp 3)
    4. Titan Gr4 (Lớp 4)
    – Hợp kim titan
    1. Titan Gr7 (Lớp 7)
    2. Titan Gr11 (Lớp 11)
    3. Titan Gr5 (Ti 6Al – 4V)
    4. Titan Gr23 (Ti 6Al – 4V ELI)
    5. Titan Gr12 (Lớp 12)

    NIKEN :

    – Niken 200, Niken 201, Monel 400, Monel R405, Monel K500,…
    – Inconel 600, Inconel 601, Inconel 617, Inconel 625, Inconel 718, Inconel X750, Incoloy 800, Incoloy 825,…

    NHÔM :

    – NHÔM A5052, A6061, A7075, A7050…

    ĐỒNG :

    – ĐỒNG TINH KHIẾT : C10100,C10200,C10300, C10700, C11000…
    – ĐỒNG THAU DÙNG CHO GIA CÔNG : C3501, C3501, C3601, C3601, C3602, C3603, C3604…
    – ĐỒNG PHỐT PHO – ĐỒNG THIẾC : C5102, C5111, C5102, C5191, C5212, C5210, C5341, C5441, …

    THÉP :

    THÉP SANYO: QCM8, QC11, QD61,SUJ2,…
    THÉP CÔNG CỤ: SKD11, SKD61, SKS93, …
    THÉP LÀM KHUÔN NHỰA: P1(S55C), P3, P20, NAK80, 2083, STAVAX,…
    THÉP HỢP KIM: SKT4, SCM440, SCM420,…
    THÉP CACBON: S45C, S50C,…
    Tham khảo thêm tại đây >>>  Chợ kim loại việt nam 
    HOTLINE 1 : 0902 345 304
    HOTLINE 2 : 0917 345 304
    HOTLINE 3 : 0969 304 316
    HOTLINE 4 : 0924 304 304

      THÔNG TIN NHÀ CUNG CẤP :

       ✅Công ty : CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
       ✅Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, Tp HCM
       ✅Địa chỉ:  145 đường Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân Tp HCM
       ✅Địa chỉ: Thôn Xâm Dương 3, Xã Ninh Sở, Thường Tính, Tp Hà Nội
       ☎️ Mr Dưỡng :  Số điện thoại/ Zalo : 0902 345 304
    Email: chokimloaivietnam@gmail.com, Website: w ww.chokimloai.com