ĐỒNG CW720R – 0902 345 304

đồng hợp kim C95500

ĐỒNG CW720R – 0902 345 304

ĐỒNG CW720R – 0902 345 304

Giới thiệu

Đồng CW720R là một loại hợp kim đồng chứa phốtpho (phosphor bronze), có thành phần hóa học chủ yếu gồm đồng (Cu), thiếc (Sn) và phốtpho (P). Dưới đây là một số tính chất của đồng CW720R:

  • Tính chất hóa học: Đồng CW720R có tính chất khá chống ăn mòn và khả năng chống oxy hóa, đồng thời có khả năng chống hóa chất và ăn mòn ở môi trường axit, kiềm và môi trường độc hại.
  • Tính chất vật lý: Đồng CW720R có độ dẫn điện và độ dẫn nhiệt tương đối cao, cũng như khả năng chống mài mòn và chống mài mòn tốt. Độ cứng và độ bền của đồng CW720R cũng khá cao, giúp nó đáp ứng được các yêu cầu về tính chất cơ học trong các ứng dụng công nghiệp.
  • Ứng dụng:
  1.  Đồng CW720R được sử dụng trong sản xuất các bộ phận đấu nối, bộ phận chịu điện áp, bộ phận điện tử và các thiết bị điện tử như chốt cắm, cầu chì, bộ phận chuyển đổi điện, v.v.
  2. Đồng CW720R được sử dụng trong sản xuất các bộ phận ô tô như bộ phận hệ thống nhiên liệu, bộ phận làm mát, bộ phận truyền động, v.v.
  3. Đồng CW720R được sử dụng trong sản xuất tàu đóng tàu, tàu cao su và tàu cá, vì khả năng chống ăn mòn, tính chất cơ học tốt và độ bền cao trong môi trường biển.
  4.  Đồng CW720R được sử dụng trong sản xuất các bộ phận máy móc như các vòng bi, ổ đỡ, bộ phận truyền động, v.v.

    MR DƯỠNG
    0902.345.304 - 0917.345.304 - 0969.304.316
    VATLIEUTITAN.VN@GMAIL.COM

    Tính chất hóa học của Đồng CW720R

    Đồng CW720R là một loại hợp kim đồng chứa phốtpho (phosphor bronze), có thành phần hóa học chủ yếu gồm đồng (Cu), thiếc (Sn) và phốtpho (P). Dưới đây là một số tính chất hóa học của đồng CW720R:

    • Đồng CW720R có tính chất khá chống ăn mòn, giúp nó có thể chịu được môi trường ăn mòn, bao gồm cả môi trường axit và kiềm. Điều này làm cho nó được sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi tính chất chống ăn mòn cao như trong ngành công nghiệp điện, ô tô, đóng tàu và máy móc.
    •  Đồng CW720R có khả năng chống oxy hóa, ngăn ngừa quá trình oxy hóa của bề mặt nên không dễ bị hoen gỉ hay mất màu. Điều này làm cho nó được sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi tính chất chống oxy hóa như trong ngành công nghiệp điện tử, thiết bị làm mát, và các ứng dụng ngoài trời.
    •  Đồng CW720R cũng có khả năng chống hóa chất, giúp nó có thể chịu được tác động của các hóa chất như axit, kiềm, hóa chất công nghiệp và hóa chất trong môi trường công nghiệp.
    •  Đồng CW720R có tính chất chống ăn mòn cao trong môi trường độc hại như nước biển, nước thải và môi trường công nghiệp, giúp nó được sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi tính chất chống ăn mòn đặc biệt.

    Tính chất vật lý của Đồng CW720R

    Đồng CW720R là một loại hợp kim đồng chứa phốtpho (phosphor bronze), có các tính chất vật lý sau:

    • Điểm nóng chảy của đồng CW720R thường nằm trong khoảng 880 độ C đến 930 độ C, tùy thuộc vào thành phần hóa học cụ thể của hợp kim.
    • Đồng CW720R có độ dẫn nhiệt và điện cao, là một chất dẫn điện tốt. Điều này làm cho nó được sử dụng trong các ứng dụng liên quan đến chuyển động điện và truyền dẫn nhiệt, chẳng hạn như trong các đường dây điện, bộ phận đồng hồ, v.v.
    •  Đồng CW720R có độ cứng tương đối cao, tuy nhiên không quá cứng để có thể dễ dàng gia công và uốn cong thành các hình dạng phức tạp. Điều này làm cho nó được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu tính chất cơ học như trong các bộ phận máy móc, công cụ, và các ứng dụng đòi hỏi độ chính xác cao.
    •  Đồng CW720R có độ giãn dài tương đối cao, giúp nó có khả năng uốn cong và đồng đều trong quá trình gia công. Điều này làm cho nó phù hợp trong các ứng dụng yêu cầu độ dẻo dai và khả năng chịu biến dạng, chẳng hạn như trong các sản phẩm hình dạng phức tạp, như ống đồng, vòng đồng, và các bộ phận uốn cong.
    • Đồng CW720R có màu đồng đỏ nâu hoặc đồng vàng tùy thuộc vào thành phần hóa học cụ thể của hợp kim.

    Tính chất cơ học của Đồng CW720R

    Đồng CW720R là một loại hợp kim đồng chứa phốtpho (phosphor bronze), có các tính chất cơ học sau:

    • Đồng CW720R có độ bền kéo cao, đây là khả năng của vật liệu chịu lực kéo mà không bị đứt gãy. Điều này làm cho nó phù hợp trong các ứng dụng yêu cầu độ bền cao.
    • Đồng CW720R có độ đàn hồi cao, là khả năng của vật liệu có khả năng phục hồi hình dạng ban đầu sau khi bị biến dạng. Điều này làm cho nó được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu tính chất đàn hồi.
    • Đồng CW720R có khả năng gia công tốt, với tính chất dễ uốn cong và dễ dàng chế tạo thành các hình dạng phức tạp. Điều này làm cho nó được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu khả năng chế tạo cao.
    •  Đồng CW720R có khả năng chịu mài mòn tốt, là khả năng chống lại quá trình mòn do ma sát hoặc hóa học. Điều này làm cho nó phù hợp trong các ứng dụng yêu cầu tính chất chống mài mòn.
    •  Đồng CW720R có tính chất ổn định kích thước tốt, tức là không dễ dàng biến dạng hay co lại dưới tác động của nhiệt độ hay lực tác động. Điều này làm cho nó phù hợp trong các ứng dụng yêu cầu tính chất ổn định kích thước.

    Ứng dụng của Đồng CW720R

    Đồng CW720R là một loại hợp kim đồng phốtpho (phosphor bronze) với tính chất cơ học tốt, do đó được sử dụng rộng rãi trong nhiều ứng dụng khác nhau, bao gồm:

    • Đồng CW720R được sử dụng trong sản xuất các bộ phận điện tử, chẳng hạn như đầu nối, chân cắm, ống chống nhiễu và các bộ phận khác trong các thiết bị điện tử, nhờ vào tính chất đàn hồi, chịu mài mòn và dễ gia công của nó.
    • Đồng CW720R được sử dụng trong sản xuất các bộ phận ô tô, như lò xo, van, ống dẫn nhiên liệu, đồng hồ đo áp suất, v.v.
    • Đồng CW720R được sử dụng trong sản xuất các bộ phận y tế như dụng cụ phẫu thuật, bộ phận máy móc y tế, và các bộ phận chuyển động .
    • Đồng CW720R được sử dụng trong sản xuất các bộ phận đồng hồ, chẳng hạn như các bộ phận chuyển động, đồng hồ đo thời gian, và các bộ phận chịu mài mòn.
    • Đồng CW720R được sử dụng trong sản xuất các bộ phận hàng không và không gian, chẳng hạn như các bộ phận động cơ máy bay, van, đường ống, và các bộ phận chịu mài mòn và chịu lực.
    •  Đồng CW720R được sử dụng trong sản xuất các bộ phận trong các ứng dụng liên quan đến năng lượng, chẳng hạn như các bộ phận trong thiết bị điện, ống dẫn dầu, đường ống nhiên liệu, và các bộ phận chịu mài mòn.

     

    ĐỒNG CW720R

     

    Ngoài ra BÊN E còn cung cấp phôi INOX – TITAN – NIKEN – THÉP – NHÔM – ĐỒNG cho GCCX, và các ngành nghề cơ khí liên quan.

    THÉP KHÔNG GỈ :

    – Dòng Ferritic – Các mác tiêu chuẩn :
    >> Inox 409, Inox 410S, Inox 405, Inox 430, Inox 439, Inox 430Nb, Inox 444,…
    – Dòng Austenitic – Các mác tiêu chuẩn :
     >> Inox 301, Inox 301LN, Inox 304L, Inox 304L, Inox 304LN, Inox 304, Inox 303, Inox 321, Inox 305
    >> Inox 316L, Inox 316LN, Inox 316, Inox 316Ti, Inox 316L, Inox 316L, Inox 317LMN….
    – Dòng Austenitic – Các mác chịu nhiệt :
    >> Inox 321, Inox 309, Inox 310S, Inox 314…
    – Dòng Austenitic – lớp chống rão :
    >> Inox 304H, Inox 316H, …
    – Dòng Duplex tiêu chuẩn :
    >> S32202, S32001, S32101, S32304, S31803, S32205,…

    TITAN:

    – Các loại titan tinh khiết
    1. Titan Gr1 (Lớp 1)
    2. Titan Gr2 (Lớp 2)
    3. Titan Gr3 (Lớp 3)
    4. Titan Gr4 (Lớp 4)
    – Hợp kim titan
    1. Titan Gr7 (Lớp 7)
    2. Titan Gr11 (Lớp 11)
    3. Titan Gr5 (Ti 6Al – 4V)
    4. Titan Gr23 (Ti 6Al – 4V ELI)
    5. Titan Gr12 (Lớp 12)

    NIKEN :

    – Niken 200, Niken 201, Monel 400, Monel R405, Monel K500,…
    – Inconel 600, Inconel 601, Inconel 617, Inconel 625, Inconel 718, Inconel X750, Incoloy 800, Incoloy 825,…

    NHÔM :

    – NHÔM A5052, A6061, A7075, A7050…

    ĐỒNG :

    – ĐỒNG TINH KHIẾT : C10100,C10200,C10300, C10700, C11000…
    – ĐỒNG THAU DÙNG CHO GIA CÔNG : C3501, C3501, C3601, C3601, C3602, C3603, C3604…
    – ĐỒNG PHỐT PHO – ĐỒNG THIẾC : C5102, C5111, C5102, C5191, C5212, C5210, C5341, C5441, …

    THÉP :

    THÉP SANYO: QCM8, QC11, QD61,SUJ2,…
    THÉP CÔNG CỤ: SKD11, SKD61, SKS93, …
    THÉP LÀM KHUÔN NHỰA: P1(S55C), P3, P20, NAK80, 2083, STAVAX,…
    THÉP HỢP KIM: SKT4, SCM440, SCM420,…
    THÉP CACBON: S45C, S50C,…
    Tham khảo thêm tại đây >>>  Chợ kim loại việt nam 
    HOTLINE 1 : 0902 345 304
    HOTLINE 2 : 0917 345 304
    HOTLINE 3 : 0969 304 316
    HOTLINE 4 : 0924 304 304

      THÔNG TIN NHÀ CUNG CẤP :

       ✅Công ty : CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
       ✅Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, Tp HCM
       ✅Địa chỉ:  145 đường Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân Tp HCM
       ✅Địa chỉ: Thôn Xâm Dương 3, Xã Ninh Sở, Thường Tính, Tp Hà Nội
       ☎️ Mr Dưỡng :  Số điện thoại/ Zalo : 0902 345 304
    Email: chokimloaivietnam@gmail.com, Website: w ww.chokimloai.com