ĐỒNG CW719R – 0902 345 304

đồng hợp kim C95500

ĐỒNG CW719R – 0902 345 304

ĐỒNG CW719R – 0902 345 304

Giới thiệu

Đồng CW719R là một loại hợp kim đồng đặc biệt, được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau, bao gồm:

  •  Đồng CW719R được sử dụng trong các bộ phận điện tử như chân cắm, ống nối, chân IC, vỏ máy tính, vỏ bọc cho các linh kiện điện tử.
  • Đồng CW719R được sử dụng trong các bộ phận ô tô, bao gồm bộ phận động cơ, bộ phận lái, bộ phận truyền động, và các bộ phận khác .
  •  Đồng CW719R được sử dụng trong các ứng dụng hàng không vũ trụ, bao gồm đồ dùng không gian, vỏ tàu vũ trụ, cơ cấu khung gầm và các bộ phận chịu mài mòn, chịu lực .
  •  Đồng CW719R được sử dụng trong các ứng dụng dầu khí, chẳng hạn như đường ống dẫn dầu, đường ống dẫn khí, bộ phận quá trình, và các bộ phận cần độ bền, độ cứng cao, và khả năng chống mài mòn.
  •  Đồng CW719R được sử dụng trong các ứng dụng điện lạnh, chẳng hạn như đồ dùng nhà bếp, hệ thống điều hòa không khí, và các bộ phận quạt gió, bộ phận làm lạnh.
  •  Đồng CW719R cũng được sử dụng trong các ứng dụng chế tạo khác, bao gồm thiết bị gia dụng, dụng cụ, bộ phận máy móc, bộ phận đồ gá, vật liệu xây dựng, và các ứng dụng kháC.

    MR DƯỠNG
    0902.345.304 - 0917.345.304 - 0969.304.316
    VATLIEUTITAN.VN@GMAIL.COM

    Tính chất hóa học của Đồng CW719R

    Đồng CW719R là một loại hợp kim đồng đặc biệt, có thành phần hóa học chính gồm đồng (Cu) và các nguyên tố phụ gia như nhôm (Al), sắt (Fe), và niken (Ni). Các tính chất hóa học của Đồng CW719R bao gồm:

    • Độ tinh khiết cao: Đồng CW719R có độ tinh khiết cao, thường có hàm lượng đồng trong khoảng 98% hoặc cao hơn. Điều này đảm bảo tính chất dẫn điện và dẫn nhiệt tốt của vật liệu.
    • Khả năng chống ăn mòn: Đồng CW719R có khả năng chống ăn mòn tốt, giúp bảo vệ vật liệu khỏi sự ăn mòn hóa học hoặc điện hóa trong môi trường khắc nghiệt, chẳng hạn trong môi trường nước biển, dầu khí, hoặc hóa chất.
    • Khả năng hàn tốt: Đồng CW719R có khả năng hàn tốt, cho phép được gia công và kết nối với các vật liệu khác một cách dễ dàng, chẳng hạn bằng quy trình hàn TIG (Tungsten Inert Gas) hoặc hàn điểm.
    • Khả năng uốn cong và định hình: Đồng CW719R có tính chất cơ học tốt, giúp nó có khả năng uốn cong, định hình và gia công bằng các phương pháp cơ khí như cắt, uốn, đột, đấm, hoặc gia công CNC.
    • Độ bền và độ cứng cao: Đồng CW719R có tính chất cơ học đặc biệt, bao gồm độ bền kéo cao, độ giãn dài tốt, và độ cứng cao, giúp nó có khả năng chịu lực và chống mài mòn trong môi trường công nghiệp khắc nghiệt.
    • Khả năng chống nhiệt độ cao: Đồng CW719R có khả năng chống nhiệt độ cao, giúp nó phù hợp với các ứng dụng đòi hỏi khả năng chịu nhiệt độ cao như trong ngành công nghiệp ô tô, hàng không vũ trụ, và dầu khí.

    Tính chất vật lý của Đồng CW719R

    Đồng CW719R là một loại hợp kim đồng đặc biệt, có tính chất vật lý sau:

    • Điểm nóng chảy (melting point): Điểm nóng chảy của Đồng CW719R thường nằm trong khoảng từ 1050 đến 1090°C, tùy thuộc vào thành phần hóa học cụ thể của hợp kim.
    • Tỷ trọng (density): Tỷ trọng của Đồng CW719R thường dao động từ 8,5 đến 8,9 g/cm3, tùy thuộc vào thành phần hóa học cụ thể của hợp kim.
    • Độ dẫn điện (electrical conductivity): Đồng CW719R có tính chất dẫn điện tốt, là một trong những đặc điểm quan trọng của đồng. Điều này làm cho nó được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng yêu cầu dẫn điện tốt như dây điện, dây cáp, và các bộ phận điện tử.
    • Độ dẫn nhiệt (thermal conductivity): Đồng CW719R có tính chất dẫn nhiệt cao, giúp nó truyền nhiệt tốt và được sử dụng trong các ứng dụng liên quan đến truyền nhiệt, chẳng hạn như tản nhiệt trong các bộ phận điện tử, ống dẫn nước nóng, và các ứng dụng công nghiệp khác.
    • Độ cứng (hardness): Đồng CW719R có độ cứng tương đối cao, thường đạt khoảng 120 đến 150 HB (đơn vị Brinell), giúp nó chống mài mòn và chống va đập tốt.
    • Tính chất nam châm (magnetic properties): Đồng CW719R là loại hợp kim không từ tính, không có tính chất nam châm, do đó không bị tác động bởi từ trường.
    • Khả năng chịu nhiệt (heat resistance): Đồng CW719R có khả năng chịu nhiệt tốt, giúp nó phù hợp với các ứng dụng đòi hỏi khả năng chịu nhiệt độ cao, chẳng hạn trong ngành công nghiệp ô tô, hàng không vũ trụ, và dầu khí.

    Tính chất cơ học của Đồng CW719R

    Đồng CW719R là một loại hợp kim đồng đặc biệt, có tính chất cơ học sau:

    • Độ bền kéo (tensile strength): Đồng CW719R có độ bền kéo cao, thường đạt khoảng từ 350 MPa đến 700 MPa, tùy thuộc vào quá trình gia công và xử lý nhiệt.
    • Độ giãn dài (elongation): Đồng CW719R có độ giãn dài trung bình, thường dao động từ 5% đến 20%, tùy thuộc vào thành phần hóa học cụ thể của hợp kim và điều kiện xử lý nhiệt.
    • Độ cứng (hardness): Độ cứng của Đồng CW719R thường đạt khoảng từ 80 đến 250 HB (đơn vị Brinell), tùy thuộc vào quá trình gia công và xử lý nhiệt.
    • Độ uốn (flexibility): Đồng CW719R có tính chất uốn dẻo tốt, giúp nó dễ dàng uốn cong và định hình thành các sản phẩm phức tạp.
    • Độ chịu mài mòn (wear resistance): Đồng CW719R có tính chất chống mài mòn tốt, giúp nó chịu được các tác động ma sát và bào mòn trong quá trình sử dụng.
    • Khả năng gia công (machinability): Đồng CW719R dễ dàng gia công với các công cụ cơ khí thông thường, giúp nó có thể được gia công thành các sản phẩm phức tạp với độ chính xác cao.
    • Độ ổn định kích thước (dimensional stability): Đồng CW719R có tính chất ổn định kích thước tốt, giúp nó duy trì hình dạng và kích thước của sản phẩm trong quá trình sử dụng.

    Tóm lại, Đồng CW719R là một loại hợp kim đồng đặc biệt có tính chất cơ học tốt, với độ bền kéo cao, tính chất uốn dẻo, khả năng gia công tốt, và tính chất chống mài mòn, phù hợp cho nhiều ứng dụng trong các ngành công nghiệp khác nhau.

    Ứng dụng của Đồng CW719R

    Đồng CW719R được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau trong các ngành công nghiệp, điển hình như sau:

    •  Đồng CW719R được sử dụng để sản xuất các bộ phận điện, như đầu kết nối, dây dẫn điện, bộ phận đấu nối, đồ gá, ống dẫn nhiệt, vòng định vị và các linh kiện điện khác.
    •  Đồng CW719R được sử dụng để sản xuất các bộ phận ô tô như đầu kết nối, ống nhiên liệu, van, ống dẫn nước và hệ thống làm mát.
    •  Đồng CW719R được sử dụng trong sản xuất các bộ phận máy bay, tên lửa, và thiết bị không gian, như các đầu nối, đồ gá, ống dẫn nhiệt, van và các linh kiện khác.
    •  Đồng CW719R được sử dụng trong sản xuất các bộ phận dẫn dầu, dẫn khí, van, bộ phận đấu nối và hệ thống ống dẫn trong ngành dầu khí.
    •  Đồng CW719R được sử dụng để sản xuất các bộ phận trong hệ thống làm lạnh, như đầu nối, ống nối, van, bộ phận đấu nối, ống dẫn nhiệt và các linh kiện khác.
    •  Đồng CW719R được sử dụng để sản xuất các bộ phận đóng tàu, như đầu nối, ống dẫn nhiệt, van, bộ phận đấu nối, và các linh kiện khác trong ngành công nghiệp đóng tàu.
    • Đồng CW719R được sử dụng trong sản xuất các bộ phận trong dây chuyền chế biến thực phẩm, như đầu nối, van, ống nối và các linh kiện khác.

     

    ĐỒNG CW719R

     

    Ngoài ra BÊN E còn cung cấp phôi INOX – TITAN – NIKEN – THÉP – NHÔM – ĐỒNG cho GCCX, và các ngành nghề cơ khí liên quan.

    THÉP KHÔNG GỈ :

    – Dòng Ferritic – Các mác tiêu chuẩn :
    >> Inox 409, Inox 410S, Inox 405, Inox 430, Inox 439, Inox 430Nb, Inox 444,…
    – Dòng Austenitic – Các mác tiêu chuẩn :
     >> Inox 301, Inox 301LN, Inox 304L, Inox 304L, Inox 304LN, Inox 304, Inox 303, Inox 321, Inox 305
    >> Inox 316L, Inox 316LN, Inox 316, Inox 316Ti, Inox 316L, Inox 316L, Inox 317LMN….
    – Dòng Austenitic – Các mác chịu nhiệt :
    >> Inox 321, Inox 309, Inox 310S, Inox 314…
    – Dòng Austenitic – lớp chống rão :
    >> Inox 304H, Inox 316H, …
    – Dòng Duplex tiêu chuẩn :
    >> S32202, S32001, S32101, S32304, S31803, S32205,…

    TITAN:

    – Các loại titan tinh khiết
    1. Titan Gr1 (Lớp 1)
    2. Titan Gr2 (Lớp 2)
    3. Titan Gr3 (Lớp 3)
    4. Titan Gr4 (Lớp 4)
    – Hợp kim titan
    1. Titan Gr7 (Lớp 7)
    2. Titan Gr11 (Lớp 11)
    3. Titan Gr5 (Ti 6Al – 4V)
    4. Titan Gr23 (Ti 6Al – 4V ELI)
    5. Titan Gr12 (Lớp 12)

    NIKEN :

    – Niken 200, Niken 201, Monel 400, Monel R405, Monel K500,…
    – Inconel 600, Inconel 601, Inconel 617, Inconel 625, Inconel 718, Inconel X750, Incoloy 800, Incoloy 825,…

    NHÔM :

    – NHÔM A5052, A6061, A7075, A7050…

    ĐỒNG :

    – ĐỒNG TINH KHIẾT : C10100,C10200,C10300, C10700, C11000…
    – ĐỒNG THAU DÙNG CHO GIA CÔNG : C3501, C3501, C3601, C3601, C3602, C3603, C3604…
    – ĐỒNG PHỐT PHO – ĐỒNG THIẾC : C5102, C5111, C5102, C5191, C5212, C5210, C5341, C5441, …

    THÉP :

    THÉP SANYO: QCM8, QC11, QD61,SUJ2,…
    THÉP CÔNG CỤ: SKD11, SKD61, SKS93, …
    THÉP LÀM KHUÔN NHỰA: P1(S55C), P3, P20, NAK80, 2083, STAVAX,…
    THÉP HỢP KIM: SKT4, SCM440, SCM420,…
    THÉP CACBON: S45C, S50C,…
    Tham khảo thêm tại đây >>>  Chợ kim loại việt nam 
    HOTLINE 1 : 0902 345 304
    HOTLINE 2 : 0917 345 304
    HOTLINE 3 : 0969 304 316
    HOTLINE 4 : 0924 304 304

      THÔNG TIN NHÀ CUNG CẤP :

       ✅Công ty : CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
       ✅Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, Tp HCM
       ✅Địa chỉ:  145 đường Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân Tp HCM
       ✅Địa chỉ: Thôn Xâm Dương 3, Xã Ninh Sở, Thường Tính, Tp Hà Nội
       ☎️ Mr Dưỡng :  Số điện thoại/ Zalo : 0902 345 304
    Email: chokimloaivietnam@gmail.com, Website: w ww.chokimloai.com