ĐỒNG CW713R – 0902 345 304

đồng hợp kim C95500

ĐỒNG CW713R – 0902 345 304

ĐỒNG CW713R – 0902 345 304

Giới thiệu

Đồng CW713R là một loại hợp kim đồng đặc biệt, thường được sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi tính chất cơ học và hóa học đặc biệt. Dưới đây là một số thông tin về tính chất hóa học, vật lý và cơ học của đồng CW713R:

  • Tính chất hóa học: Đồng CW713R là một hợp kim đồng chứa phổ biến của nhôm (Al) và nhôm bismuth (Bi), với tỷ lệ phần trăm khác nhau của các thành phần này. Nó có khả năng chống ăn mòn, chống oxi hóa và chống ăn mòn nước biển.
  • Tính chất vật lý: Đồng CW713R có màu vàng nhạt, có mật độ cao và có nhiệt độ nóng chảy khoảng 1.080-1.100 độ C. Nó có độ dẫn nhiệt và độ dẫn điện tương đối cao.
  • Tính chất cơ học: Đồng CW713R có tính chất cơ học cao, đặc biệt là độ bền kéo và độ bền nảy, giúp nó chịu được tải trọng và áp lực trong các ứng dụng đòi hỏi tính chất cơ học đặc biệt.
  • Ứng dụng: Đồng CW713R được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau, bao gồm ngành hàng không, ngành hải quân, ngành năng lượng, ngành dược phẩm và ngành công nghiệp hóa chất.
Họ và Tên Bùi Văn Dưỡng
Phone/Zalo 0969304316 - 0902345304
Mail: chokimloaivietnam@gmail.com
Web: chokimloaivietnam.com
chokimloaivietnam.net
chokimloaivietnam.org
chokimloai.com
chokimloai.net
chokimloai.org

    Tính chất hóa học của Đồng CW713R

    Đồng CW713R là một hợp kim đồng đặc biệt, thường được sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi tính chất hóa học đặc biệt. Dưới đây là một số tính chất hóa học của đồng CW713R:

    • Chứa các thành phần chính: Đồng CW713R chứa các thành phần chính là đồng (Cu), nhôm (Al) và nhôm bismuth (Bi), với tỷ lệ phần trăm khác nhau của các thành phần này. Các thành phần này đóng vai trò quan trọng trong việc định hình tính chất hóa học của hợp kim.
    • Khả năng chống ăn mòn: Đồng CW713R có khả năng chống ăn mòn tốt, đặc biệt là chống ăn mòn nước biển, làm cho nó phù hợp với các ứng dụng trong môi trường nước mặn hoặc môi trường ăn mòn.
    • Khả năng chống oxi hóa: Đồng CW713R có khả năng chống oxi hóa cao, giúp ngăn ngừa quá trình oxi hóa và giảm thiểu sự hình thành các mảng mốc hoặc vết gỉ trên bề mặt của hợp kim.
    • Độ dẫn điện: Đồng CW713R có độ dẫn điện tốt, làm cho nó phù hợp với các ứng dụng điện tử, điện lạnh và các ứng dụng yêu cầu tính chất điện hóa đặc biệt.
    • Khả năng hàn: Đồng CW713R có khả năng hàn tốt, dễ dàng hàn nóng hoặc hàn điện, giúp đơn giản hóa quá trình gia công và lắp đặt của các bộ phận từ đồng CW713R.

    Tóm lại, đồng CW713R là một hợp kim đồng đặc biệt có tính chất hóa học đặc biệt, bao gồm khả năng chống ăn mòn, chống oxi hóa, độ dẫn điện và khả năng hàn, làm cho nó phù hợp với nhiều ứng dụng đòi hỏi tính chất hóa học đặc biệt.

    Tính chất vật lý của Đồng CW713R

    Đồng CW713R là một hợp kim đồng đặc biệt, có những tính chất vật lý đáng chú ý như sau:

    • Điểm nóng chảy: Điểm nóng chảy của đồng CW713R dao động từ khoảng 1030 độ C đến 1090 độ C, tùy thuộc vào thành phần hóa học cụ thể của hợp kim.
    • Tính dẫn điện và dẫn nhiệt: Đồng CW713R có tính dẫn điện và dẫn nhiệt tốt, làm cho nó phù hợp với các ứng dụng điện tử, điện lạnh và nhiều ứng dụng khác liên quan đến truyền dẫn điện, truyền dẫn nhiệt và làm mát.
    • Hệ số giãn nở nhiệt: Hệ số giãn nở nhiệt của đồng CW713R là khá thấp, giúp giảm độ biến dạng nhiệt của vật liệu trong quá trình gia công và sử dụng.
    • Tính chất từ tính: Đồng CW713R có tính chất từ tính thấp, không hấp dẫn từ tính, điều này có thể có ứng dụng trong các thiết bị yêu cầu tính chất từ tính đặc biệt.
    • Công nghệ chế tạo: Đồng CW713R thường được sản xuất bằng các phương pháp như đúc, cuộn hoặc kéo, và có thể được gia công để tạo thành các sản phẩm có hình dạng phức tạp và kích thước khác nhau.

    Tóm lại, đồng CW713R là một hợp kim đồng đặc biệt với tính chất vật lý đáng chú ý bao gồm điểm nóng chảy, tính dẫn điện và dẫn nhiệt, hệ số giãn nở nhiệt, tính chất từ tính và công nghệ chế tạo, làm cho nó phù hợp với nhiều ứng dụng khác nhau.

    Tính chất cơ học của Đồng CW713R

    Đồng CW713R là một hợp kim đồng đặc biệt, có những tính chất cơ học đáng chú ý như sau:

    • Đồng CW713R có độ cứng tương đối cao, đạt khoảng 120-160 HV (Hardness Vickers), tùy thuộc vào quá trình xử lý nhiệt và thành phần hóa học cụ thể của hợp kim.
    •  Đồng CW713R có độ bền kéo tương đối cao, dao động từ 250 MPa đến 500 MPa, tùy thuộc vào quá trình xử lý nhiệt và thành phần hóa học cụ thể của hợp kim.
    •  Đồng CW713R có độ giãn dài tương đối cao, thường đạt trên 15% khi được đo theo độ dài ban đầu, tùy thuộc vào quá trình xử lý nhiệt và thành phần hóa học cụ thể của hợp kim.
    •  Đồng CW713R có khả năng gia công tốt, cho phép dễ dàng cắt, đúc, cuộn, kéo và gia công máy để tạo thành các sản phẩm có hình dạng phức tạp và kích thước khác nhau.
    •  Đồng CW713R có độ ổn định kích thước tốt, giúp giảm độ biến dạng trong quá trình gia công và sử dụng, đặc biệt là trong các ứng dụng yêu cầu độ chính xác cao.
    •  Đồng CW713R có khả năng chống ăn mòn tương đối cao, làm cho nó phù hợp với các ứng dụng yêu cầu độ bền cao trong môi trường ăn mòn hoặc ứng dụng biến dạng nhiệt.

    Ứng dụng của Đồng CW713R

    Đồng CW713R được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau, bao gồm:

    •  Đồng CW713R được sử dụng để sản xuất các linh kiện máy bay như các bộ phận động cơ, ống dẫn nhiên liệu, bộ phận điều hòa không khí, vòng bi, v.v.
    •  Đồng CW713R được sử dụng để sản xuất các bộ phận và thiết bị trong tàu thủy như ống dẫn nước, bộ phận làm mát, bộ phận hệ thống dầu, bộ phận truyền động, v.v.
    • Đồng CW713R được sử dụng trong các ứng dụng dầu khí như các bộ phận trong hệ thống dẫn dầu, bộ phận van, bộ phận cấp nhiệt, v.v.
    • Đồng CW713R được sử dụng để sản xuất các bộ phận ô tô như bộ phận hệ thống nhiên liệu, bộ phận làm mát, bộ phận truyền động, v.v.
    •  Đồng CW713R được sử dụng trong các ứng dụng điện như các bộ phận trong hệ thống dẫn điện, bộ phận đấu nối, bộ phận chịu điện áp, v.v.
    • Đồng CW713R được sử dụng trong sản xuất tàu đóng tàu, tàu cao su và tàu cá, vì khả năng chống ăn mòn, tính chất cơ học tốt và độ bền cao trong môi trường biển.

     

    ĐỒNG CW713R

     

    Ngoài ra BÊN E còn cung cấp phôi INOX – TITAN – NIKEN – THÉP – NHÔM – ĐỒNG cho GCCX, và các ngành nghề cơ khí liên quan.

    THÉP KHÔNG GỈ :

    – Dòng Ferritic – Các mác tiêu chuẩn :
    >> Inox 409, Inox 410S, Inox 405, Inox 430, Inox 439, Inox 430Nb, Inox 444,…
    – Dòng Austenitic – Các mác tiêu chuẩn :
     >> Inox 301, Inox 301LN, Inox 304L, Inox 304L, Inox 304LN, Inox 304, Inox 303, Inox 321, Inox 305
    >> Inox 316L, Inox 316LN, Inox 316, Inox 316Ti, Inox 316L, Inox 316L, Inox 317LMN….
    – Dòng Austenitic – Các mác chịu nhiệt :
    >> Inox 321, Inox 309, Inox 310S, Inox 314…
    – Dòng Austenitic – lớp chống rão :
    >> Inox 304H, Inox 316H, …
    – Dòng Duplex tiêu chuẩn :
    >> S32202, S32001, S32101, S32304, S31803, S32205,…

    TITAN:

    – Các loại titan tinh khiết
    1. Titan Gr1 (Lớp 1)
    2. Titan Gr2 (Lớp 2)
    3. Titan Gr3 (Lớp 3)
    4. Titan Gr4 (Lớp 4)
    – Hợp kim titan
    1. Titan Gr7 (Lớp 7)
    2. Titan Gr11 (Lớp 11)
    3. Titan Gr5 (Ti 6Al – 4V)
    4. Titan Gr23 (Ti 6Al – 4V ELI)
    5. Titan Gr12 (Lớp 12)

    NIKEN :

    – Niken 200, Niken 201, Monel 400, Monel R405, Monel K500,…
    – Inconel 600, Inconel 601, Inconel 617, Inconel 625, Inconel 718, Inconel X750, Incoloy 800, Incoloy 825,…

    NHÔM :

    – NHÔM A5052, A6061, A7075, A7050…

    ĐỒNG :

    – ĐỒNG TINH KHIẾT : C10100,C10200,C10300, C10700, C11000…
    – ĐỒNG THAU DÙNG CHO GIA CÔNG : C3501, C3501, C3601, C3601, C3602, C3603, C3604…
    – ĐỒNG PHỐT PHO – ĐỒNG THIẾC : C5102, C5111, C5102, C5191, C5212, C5210, C5341, C5441, …

    THÉP :

    THÉP SANYO: QCM8, QC11, QD61,SUJ2,…
    THÉP CÔNG CỤ: SKD11, SKD61, SKS93, …
    THÉP LÀM KHUÔN NHỰA: P1(S55C), P3, P20, NAK80, 2083, STAVAX,…
    THÉP HỢP KIM: SKT4, SCM440, SCM420,…
    THÉP CACBON: S45C, S50C,…
    Tham khảo thêm tại đây >>>  Chợ kim loại việt nam 
    HOTLINE 1 : 0902 345 304
    HOTLINE 2 : 0917 345 304
    HOTLINE 3 : 0969 304 316
    HOTLINE 4 : 0924 304 304

      THÔNG TIN NHÀ CUNG CẤP :

       ✅Công ty : CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
       ✅Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, Tp HCM
       ✅Địa chỉ:  145 đường Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân Tp HCM
       ✅Địa chỉ: Thôn Xâm Dương 3, Xã Ninh Sở, Thường Tính, Tp Hà Nội
       ☎️ Mr Dưỡng :  Số điện thoại/ Zalo : 0902 345 304
    Email: chokimloaivietnam@gmail.com, Website: w ww.chokimloai.com