ĐỒNG CW624N – 0902 345 304

đồng hợp kim C95500

ĐỒNG CW624N – 0902 345 304

ĐỒNG CW624N – 0902 345 304

Giới thiệu

Đồng CW624N là một loại hợp kim đồng giàu niken và nhôm. Nó có một số tính chất vật lý, hóa học và cơ học đặc biệt, do đó được sử dụng trong một số ứng dụng khác nhau, bao gồm:

  • Các bộ phận nhiệt và cơ khí: Đồng CW624N có tính chất chịu nhiệt tốt và được sử dụng để sản xuất các bộ phận nhiệt và cơ khí như bộ phận đốt trong các ứng dụng đốt nóng.
  • Thiết bị chống ăn mòn: Đồng CW624N có khả năng chống ăn mòn tốt và được sử dụng để sản xuất các thiết bị chống ăn mòn trong các ứng dụng công nghiệp và hóa học.
  • Thiết bị y tế: Đồng CW624N được sử dụng để sản xuất các thiết bị y tế như bộ chia điện và các bộ phận máy móc y tế khác vì tính chất cách điện tốt của nó.
  • Các ứng dụng trong ngành điện: Đồng CW624N được sử dụng trong các ứng dụng điện như trong sản xuất các bộ phận máy móc điện và các thiết bị điện khác.
  • Các ứng dụng trong ngành công nghiệp hóa chất: Đồng CW624N được sử dụng trong các ứng dụng liên quan đến hóa chất như trong sản xuất các bình chứa hoá chất và các thiết bị chịu ăn mòn khác.

Tóm lại, đồng CW624N có nhiều ứng dụng khác nhau trong các ngành công nghiệp khác nhau nhờ tính chất vật lý, hóa học và cơ học đặc biệt của nó.

Họ và Tên Bùi Văn Dưỡng
Phone/Zalo 0969304316 - 0902345304
Mail: chokimloaivietnam@gmail.com
Web: chokimloaivietnam.com
chokimloaivietnam.net
chokimloaivietnam.org
chokimloai.com
chokimloai.net
chokimloai.org

    Tính chất hóa học của Đồng CW624N

    Đồng CW624N là một hợp kim đồng giàu niken và nhôm, vì vậy nó có một số tính chất hóa học đặc biệt như sau:

    • Khả năng chống ăn mòn: Đồng CW624N có khả năng chống ăn mòn tốt, do đó được sử dụng trong các thiết bị chống ăn mòn và các ứng dụng công nghiệp và hóa học khác.
    • Khả năng chống ăn mòn giữa các kim loại: Đồng CW624N cũng có khả năng chống ăn mòn giữa các kim loại, do đó được sử dụng để sản xuất các bộ phận máy móc và thiết bị trong các ứng dụng chịu ăn mòn.
    • Khả năng chịu nhiệt: Đồng CW624N có khả năng chịu nhiệt tốt, do đó được sử dụng trong các ứng dụng nhiệt độ cao như bộ phận đốt trong các ứng dụng đốt nóng.
    • Tính chất cách điện: Đồng CW624N có tính chất cách điện tốt, do đó được sử dụng trong sản xuất các thiết bị y tế như bộ chia điện và các bộ phận máy móc y tế khác.
    • Khả năng gia công tốt: Đồng CW624N có khả năng gia công tốt, dễ dàng đúc và cán, do đó được sử dụng trong sản xuất các bộ phận máy móc khác.

    Tóm lại, đồng CW624N có tính chất hóa học đặc biệt như khả năng chống ăn mòn, chịu nhiệt, cách điện và khả năng gia công tốt, làm cho nó được sử dụng trong nhiều ứng dụng công nghiệp và hóa học khác nhau.

    Tính chất vật lý của Đồng CW624N

    Đồng CW624N là một hợp kim đồng giàu niken và nhôm, có một số tính chất vật lý đặc biệt như sau:

    • Mật độ: Đồng CW624N có mật độ khoảng 8,5 g/cm3.
    • Điểm nóng chảy: Điểm nóng chảy của đồng CW624N là khoảng 1050-1080°C.
    • Điểm sôi: Điểm sôi của đồng CW624N là khoảng 2300°C.
    • Hệ số dẫn nhiệt: Hệ số dẫn nhiệt của đồng CW624N là khoảng 27,5 W/(m*K).
    • Hệ số dẫn điện: Hệ số dẫn điện của đồng CW624N là khoảng 7,3 × 10^7 S/m.
    • Độ cứng: Độ cứng của đồng CW624N là khoảng 90 HRB.
    • Độ bền kéo: Độ bền kéo của đồng CW624N là khoảng 550 MPa.

    Tóm lại, đồng CW624N có mật độ, điểm nóng chảy, điểm sôi, hệ số dẫn nhiệt, hệ số dẫn điện, độ cứng và độ bền kéo khá ổn định và đáp ứng được yêu cầu của nhiều ứng dụng khác nhau.

    Tính chất cơ học của Đồng CW624N

    Đồng CW624N là một hợp kim đồng giàu niken và nhôm, có tính chất cơ học khá ổn định và đáp ứng được nhiều yêu cầu khác nhau, bao gồm:

    • Độ bền kéo: Độ bền kéo của đồng CW624N là khoảng 550 MPa.
    • Độ dãn dài: Độ dãn dài của đồng CW624N là khoảng 20-25%.
    • Độ cứng: Độ cứng của đồng CW624N là khoảng 90 HRB.
    • Độ co ngót: Độ co ngót của đồng CW624N là khoảng 45-55%.
    • Độ bền mỏi: Độ bền mỏi của đồng CW624N là khoảng 250 MPa.

    Tóm lại, đồng CW624N có độ bền kéo, độ dãn dài, độ cứng, độ co ngót và độ bền mỏi khá ổn định và đáp ứng được nhiều yêu cầu cơ học khác nhau trong các ứng dụng khác nhau.

    Ứng dụng của Đồng CW624N

    Đồng CW624N là một hợp kim đồng giàu niken và nhôm, được sử dụng rộng rãi trong nhiều ứng dụng khác nhau, bao gồm:

    • Ống và đường ống: Đồng CW624N được sử dụng để sản xuất ống và đường ống trong các ứng dụng năng lượng, dầu khí và công nghiệp hóa chất.
    • Các thiết bị xử lý hóa chất: Đồng CW624N có khả năng chống ăn mòn và ăn mòn nứt, nên được sử dụng để sản xuất các thiết bị xử lý hóa chất như bình chứa, thiết bị trộn và thiết bị lọc.
    • Tàu và đóng tàu: Đồng CW624N được sử dụng trong sản xuất các bộ phận tàu như vỏ tàu, ống dẫn nước, bộ chuyển động và bộ điều khiển tàu.
    • Sản xuất máy móc và thiết bị: Đồng CW624N được sử dụng trong sản xuất các thiết bị điện tử, máy tính, thiết bị y tế và các bộ phận của máy móc công nghiệp.
    • Đồ trang sức: Đồng CW624N cũng được sử dụng trong sản xuất các sản phẩm trang sức, đồng hồ và phụ kiện.

    Tóm lại, đồng CW624N được sử dụng rộng rãi trong nhiều ứng dụng khác nhau nhờ tính chất cơ học và chống ăn mòn của nó.

     

    ĐỒNG CW624N

     

    Ngoài ra BÊN E còn cung cấp phôi INOX – TITAN – NIKEN – THÉP – NHÔM – ĐỒNG cho GCCX, và các ngành nghề cơ khí liên quan.

    THÉP KHÔNG GỈ :

    – Dòng Ferritic – Các mác tiêu chuẩn :
    >> Inox 409, Inox 410S, Inox 405, Inox 430, Inox 439, Inox 430Nb, Inox 444,…
    – Dòng Austenitic – Các mác tiêu chuẩn :
     >> Inox 301, Inox 301LN, Inox 304L, Inox 304L, Inox 304LN, Inox 304, Inox 303, Inox 321, Inox 305
    >> Inox 316L, Inox 316LN, Inox 316, Inox 316Ti, Inox 316L, Inox 316L, Inox 317LMN….
    – Dòng Austenitic – Các mác chịu nhiệt :
    >> Inox 321, Inox 309, Inox 310S, Inox 314…
    – Dòng Austenitic – lớp chống rão :
    >> Inox 304H, Inox 316H, …
    – Dòng Duplex tiêu chuẩn :
    >> S32202, S32001, S32101, S32304, S31803, S32205,…

    TITAN:

    – Các loại titan tinh khiết
    1. Titan Gr1 (Lớp 1)
    2. Titan Gr2 (Lớp 2)
    3. Titan Gr3 (Lớp 3)
    4. Titan Gr4 (Lớp 4)
    – Hợp kim titan
    1. Titan Gr7 (Lớp 7)
    2. Titan Gr11 (Lớp 11)
    3. Titan Gr5 (Ti 6Al – 4V)
    4. Titan Gr23 (Ti 6Al – 4V ELI)
    5. Titan Gr12 (Lớp 12)

    NIKEN :

    – Niken 200, Niken 201, Monel 400, Monel R405, Monel K500,…
    – Inconel 600, Inconel 601, Inconel 617, Inconel 625, Inconel 718, Inconel X750, Incoloy 800, Incoloy 825,…

    NHÔM :

    – NHÔM A5052, A6061, A7075, A7050…

    ĐỒNG :

    – ĐỒNG TINH KHIẾT : C10100,C10200,C10300, C10700, C11000…
    – ĐỒNG THAU DÙNG CHO GIA CÔNG : C3501, C3501, C3601, C3601, C3602, C3603, C3604…
    – ĐỒNG PHỐT PHO – ĐỒNG THIẾC : C5102, C5111, C5102, C5191, C5212, C5210, C5341, C5441, …

    THÉP :

    THÉP SANYO: QCM8, QC11, QD61,SUJ2,…
    THÉP CÔNG CỤ: SKD11, SKD61, SKS93, …
    THÉP LÀM KHUÔN NHỰA: P1(S55C), P3, P20, NAK80, 2083, STAVAX,…
    THÉP HỢP KIM: SKT4, SCM440, SCM420,…
    THÉP CACBON: S45C, S50C,…
    Tham khảo thêm tại đây >>>  Chợ kim loại việt nam 
    HOTLINE 1 : 0902 345 304
    HOTLINE 2 : 0917 345 304
    HOTLINE 3 : 0969 304 316
    HOTLINE 4 : 0924 304 304

      THÔNG TIN NHÀ CUNG CẤP :

       ✅Công ty : CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
       ✅Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, Tp HCM
       ✅Địa chỉ:  145 đường Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân Tp HCM
       ✅Địa chỉ: Thôn Xâm Dương 3, Xã Ninh Sở, Thường Tính, Tp Hà Nội
       ☎️ Mr Dưỡng :  Số điện thoại/ Zalo : 0902 345 304
    Email: chokimloaivietnam@gmail.com, Website: w ww.chokimloai.com