ĐỒNG CW600N – 0902 345 304

đồng hợp kim C95500

ĐỒNG CW600N – 0902 345 304

ĐỒNG CW600N – 0902 345 304

Giới thiệu

Đồng CW600N là một loại hợp kim đồng-chì-niken có tỷ lệ phần trăm khác nhau của các thành phần này tùy thuộc vào nhà sản xuất. Dưới đây là các tính chất chính của đồng CW600N:

  • Tính chất hóa học: Đồng CW600N có tính chất hóa học tương tự như đồng thường, có khả năng chống ăn mòn và chống oxy hóa tốt. Nó có thể được hàn bằng các phương pháp hàn điện hoặc hàn mềm.
  • Tính chất vật lý: Đồng CW600N có màu vàng sáng và có độ bóng cao. Nó có mật độ 8,8 g/cm3 và nhiệt độ nóng chảy khoảng 1.083 độ C.
  • Tính chất cơ học: Đồng CW600N có độ dẻo và độ cứng trung bình, độ bền kéo và uốn cao. Nó có thể được tạo hình và gia công bằng các phương pháp cơ khí.
  • Ứng dụng: Đồng CW600N được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng như ống dẫn nước, các bộ phận của máy móc, thiết bị y tế, trang sức và các ứng dụng điện tử. Nó cũng được sử dụng trong các ứng dụng chịu mài mòn như các bộ phận của động cơ và bộ phận liên kết với chất lỏng.

Tóm lại, đồng CW600N là một loại hợp kim đồng-chì-niken có tính chất hóa học tốt, tính chất vật lý và cơ học trung bình, và có nhiều ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau.

    MR DƯỠNG
    0902.345.304 - 0917.345.304 - 0969.304.316
    VATLIEUTITAN.VN@GMAIL.COM

    Tính chất hóa học của Đồng CW600N

    Đồng CW600N là một hợp kim đồng-chì-niken, có các tính chất hóa học sau:

    • Khả năng chống ăn mòn: Đồng CW600N có khả năng chống ăn mòn tốt do có một lượng lớn đồng trong hợp kim.
    • Khả năng chống oxy hóa: Đồng CW600N có khả năng chống oxy hóa tốt, do niken có tính chất chống oxy hóa tốt hơn đồng.
    • Độ dẻo và độ cứng: Đồng CW600N có độ dẻo và độ cứng trung bình.
    • Hàn được: Đồng CW600N có thể được hàn bằng các phương pháp hàn điện hoặc hàn mềm.
    • Tính tan chảy: Đồng CW600N có nhiệt độ tan chảy khoảng 1083 độ C.
    • Tính ôxi hóa: Đồng CW600N có khả năng bị oxy hóa ở nhiệt độ cao.

    Tóm lại, đồng CW600N có khả năng chống ăn mòn và chống oxy hóa tốt, độ dẻo và độ cứng trung bình và có thể được hàn bằng các phương pháp hàn điện hoặc hàn mềm.

    Tính chất vật lý của Đồng CW600N

    Đồng CW600N là một hợp kim đồng-chì-niken, có các tính chất vật lý sau:

    • Mật độ: Đồng CW600N có mật độ khoảng 8,9 g/cm3.
    • Điểm nóng chảy: Điểm nóng chảy của đồng CW600N là khoảng 1070 độ C.
    • Điểm sôi: Điểm sôi của đồng CW600N là khoảng 2460 độ C.
    • Độ dẫn điện: Đồng CW600N là một chất dẫn điện tốt, có khả năng dẫn điện cao hơn đồng thường.
    • Độ dẫn nhiệt: Đồng CW600N là một chất dẫn nhiệt tốt, có khả năng dẫn nhiệt cao hơn đồng thường.
    • Tính từ: Đồng CW600N có tính từ tốt, tức là có khả năng hấp dẫn vật liệu từ tích cực.

    Tóm lại, đồng CW600N có mật độ cao, điểm nóng chảy và điểm sôi cao, là một chất dẫn điện và dẫn nhiệt tốt, và có tính từ tốt.

    Tính chất cơ học của Đồng CW600N

    Đồng CW600N là một hợp kim đồng-chì-niken, có các tính chất cơ học sau:

    • Độ dẻo: Đồng CW600N có độ dẻo và độ cứng trung bình. Nó có thể được uốn, đúc và ép thành hình dạng mong muốn mà không gây nứt hay gãy.
    • Kháng mài mòn: Đồng CW600N có khả năng chống mài mòn tốt, do có một lượng lớn đồng trong hợp kim.
    • Khả năng chịu tải: Đồng CW600N có khả năng chịu tải tốt, làm cho nó trở thành một vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng đòi hỏi độ bền cao.
    • Độ bền kéo: Đồng CW600N có độ bền kéo trung bình, làm cho nó phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu sự đàn hồi và độ bền đối với các tác động lực.
    • Khả năng gia công: Đồng CW600N có thể được gia công với nhiều phương pháp, bao gồm gia công bằng máy, cắt, khoan, bào và tiện.

    Tóm lại, đồng CW600N có độ dẻo và độ cứng trung bình, khả năng chịu tải tốt, độ bền kéo trung bình, khả năng chống mài mòn tốt và có thể được gia công bằng nhiều phương pháp khác nhau.

    Ứng dụng của Đồng CW600N

    Đồng CW600N được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng cơ khí, điện tử và công nghiệp. Một số ứng dụng của Đồng CW600N bao gồm:

    • Ống đồng: Đồng CW600N được sử dụng để sản xuất ống đồng để dẫn các loại chất lỏng và khí, đặc biệt là trong các ứng dụng nhiệt độ cao.
    • Bộ phận máy móc: Vì tính chất cơ học của nó, Đồng CW600N được sử dụng để sản xuất các bộ phận máy móc như vòng bi, trục, bánh răng và các chi tiết khác.
    • Dây điện: Đồng CW600N cũng được sử dụng để sản xuất dây điện vì tính dẫn điện và khả năng chống ăn mòn.
    • Đồ trang sức: Đồng CW600N cũng có thể được sử dụng để sản xuất các sản phẩm trang sức do có màu sáng bóng và có thể được mạ vàng hoặc bạc để tăng tính thẩm mỹ.
    • Các bộ phận trong thiết bị điện tử: Đồng CW600N có độ bền cao và khả năng dẫn điện tốt, nên được sử dụng để sản xuất các bộ phận trong thiết bị điện tử như mạch in, đầu nối và bộ chuyển đổi.

    Tóm lại, Đồng CW600N có rất nhiều ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau như cơ khí, điện tử, ống đồng, đồ trang sức và nhiều ứng dụng khác.

     

    ĐỒNG CW600N

     

    Ngoài ra BÊN E còn cung cấp phôi INOX – TITAN – NIKEN – THÉP – NHÔM – ĐỒNG cho GCCX, và các ngành nghề cơ khí liên quan.

    THÉP KHÔNG GỈ :

    – Dòng Ferritic – Các mác tiêu chuẩn :
    >> Inox 409, Inox 410S, Inox 405, Inox 430, Inox 439, Inox 430Nb, Inox 444,…
    – Dòng Austenitic – Các mác tiêu chuẩn :
     >> Inox 301, Inox 301LN, Inox 304L, Inox 304L, Inox 304LN, Inox 304, Inox 303, Inox 321, Inox 305
    >> Inox 316L, Inox 316LN, Inox 316, Inox 316Ti, Inox 316L, Inox 316L, Inox 317LMN….
    – Dòng Austenitic – Các mác chịu nhiệt :
    >> Inox 321, Inox 309, Inox 310S, Inox 314…
    – Dòng Austenitic – lớp chống rão :
    >> Inox 304H, Inox 316H, …
    – Dòng Duplex tiêu chuẩn :
    >> S32202, S32001, S32101, S32304, S31803, S32205,…

    TITAN:

    – Các loại titan tinh khiết
    1. Titan Gr1 (Lớp 1)
    2. Titan Gr2 (Lớp 2)
    3. Titan Gr3 (Lớp 3)
    4. Titan Gr4 (Lớp 4)
    – Hợp kim titan
    1. Titan Gr7 (Lớp 7)
    2. Titan Gr11 (Lớp 11)
    3. Titan Gr5 (Ti 6Al – 4V)
    4. Titan Gr23 (Ti 6Al – 4V ELI)
    5. Titan Gr12 (Lớp 12)

    NIKEN :

    – Niken 200, Niken 201, Monel 400, Monel R405, Monel K500,…
    – Inconel 600, Inconel 601, Inconel 617, Inconel 625, Inconel 718, Inconel X750, Incoloy 800, Incoloy 825,…

    NHÔM :

    – NHÔM A5052, A6061, A7075, A7050…

    ĐỒNG :

    – ĐỒNG TINH KHIẾT : C10100,C10200,C10300, C10700, C11000…
    – ĐỒNG THAU DÙNG CHO GIA CÔNG : C3501, C3501, C3601, C3601, C3602, C3603, C3604…
    – ĐỒNG PHỐT PHO – ĐỒNG THIẾC : C5102, C5111, C5102, C5191, C5212, C5210, C5341, C5441, …

    THÉP :

    THÉP SANYO: QCM8, QC11, QD61,SUJ2,…
    THÉP CÔNG CỤ: SKD11, SKD61, SKS93, …
    THÉP LÀM KHUÔN NHỰA: P1(S55C), P3, P20, NAK80, 2083, STAVAX,…
    THÉP HỢP KIM: SKT4, SCM440, SCM420,…
    THÉP CACBON: S45C, S50C,…
    Tham khảo thêm tại đây >>>  Chợ kim loại việt nam 
    HOTLINE 1 : 0902 345 304
    HOTLINE 2 : 0917 345 304
    HOTLINE 3 : 0969 304 316
    HOTLINE 4 : 0924 304 304

      THÔNG TIN NHÀ CUNG CẤP :

       ✅Công ty : CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
       ✅Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, Tp HCM
       ✅Địa chỉ:  145 đường Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân Tp HCM
       ✅Địa chỉ: Thôn Xâm Dương 3, Xã Ninh Sở, Thường Tính, Tp Hà Nội
       ☎️ Mr Dưỡng :  Số điện thoại/ Zalo : 0902 345 304
    Email: chokimloaivietnam@gmail.com, Website: w ww.chokimloai.com