ĐỒNG CuZn33 – 0902 345 304

đồng hợp kim C95500

ĐỒNG CuZn33 – 0902 345 304

ĐỒNG CuZn33 – 0902 345 304

Giới thiệu

Đồng CuZn33 là một hợp kim đồng chứa khoảng 33% kẽm (Zn) và các thành phần khác như đồng (Cu), chì (Pb) và sắt (Fe). Nó còn được gọi là hợp kim đồng thau hoặc đồng đỏ.

Hợp kim này có tính năng chống ăn mòn và dễ gia công, do đó thường được sử dụng trong các ứng dụng như sản xuất ống đồng, ống nước, các linh kiện điện tử và các thiết bị y tế.

Đồng CuZn33 cũng có khả năng chịu được nhiệt độ cao và áp lực, vì vậy nó còn được sử dụng trong các ứng dụng như sản xuất van đồng, ống hơi và các bộ phận máy bay.

    MR DƯỠNG
    0902.345.304 - 0917.345.304 - 0969.304.316
    VATLIEUTITAN.VN@GMAIL.COM

    Tính chất hóa học của Đồng CuZn33

    Đồng CuZn33 là một hợp kim đồng chứa khoảng 33% kẽm (Zn) và một số thành phần khác như đồng (Cu), chì (Pb) và sắt (Fe). Tính chất hóa học của hợp kim này phụ thuộc vào các thành phần cụ thể và tỉ lệ pha trộn của chúng.

    Tuy nhiên, một số tính chất hóa học chung của Đồng CuZn33 bao gồm:

    • Khả năng chịu ăn mòn: Đồng CuZn33 có khả năng chịu ăn mòn tốt hơn so với đồng thuần khi được sử dụng trong môi trường axit hay kiềm. Điều này là do sự hiện diện của kẽm trong hợp kim, giúp tạo ra một lớp bảo vệ bề mặt chống lại ăn mòn.
    • Dễ dàng gia công: Đồng CuZn33 có khả năng dễ dàng gia công, bao gồm cả độ uốn và độ dãn nở. Điều này là do sự mềm dẻo của hợp kim, cho phép nó có thể được đúc, kéo và xử lý bằng các phương pháp gia công khác.
    • Tính năng chống oxy hóa: Đồng CuZn33 cũng có khả năng chống oxy hóa tốt, giúp bảo vệ bề mặt khỏi sự oxi hóa, ức chế quá trình ăn mòn và kéo dài tuổi thọ của sản phẩm.
    • Tính năng dẫn điện và dẫn nhiệt tốt: Đồng CuZn33 là một vật liệu dẫn điện và dẫn nhiệt tốt, nên thường được sử dụng trong các ứng dụng điện tử và máy móc có yêu cầu về dẫn điện và dẫn nhiệt.

    Tính chất vật lý của Đồng CuZn33

    Tính chất vật lý của Đồng CuZn33 phụ thuộc vào tỉ lệ pha trộn của các thành phần trong hợp kim. Tuy nhiên, một số tính chất vật lý chung của Đồng CuZn33 bao gồm:

    • Màu sắc: Đồng CuZn33 có màu đỏ nâu và thường được gọi là đồng đỏ hoặc đồng thau.
    • Khối lượng riêng: Khối lượng riêng của Đồng CuZn33 khoảng 8,4 g/cm³.
    • Điểm nóng chảy: Điểm nóng chảy của Đồng CuZn33 khoảng 890 – 905 độ C.
    • Điểm sôi: Điểm sôi của Đồng CuZn33 khoảng 1665 độ C.
    • Độ dẫn điện: Đồng CuZn33 là một chất dẫn điện tốt, với mức độ dẫn điện khoảng 27,6 x 10^6 S/m ở nhiệt độ phòng.
    • Độ dẫn nhiệt: Đồng CuZn33 cũng có tính chất dẫn nhiệt tốt, với mức độ dẫn nhiệt khoảng 109 W/mK ở nhiệt độ phòng.
    • Hệ số mở rộng nhiệt: Hệ số mở rộng nhiệt của Đồng CuZn33 khoảng 17,6 x 10^-6 /K ở nhiệt độ phòng.
    • Cường độ kéo: Cường độ kéo của Đồng CuZn33 tùy thuộc vào quá trình sản xuất và xử lý, nhưng thường nằm trong khoảng 350-550 MPa.

    Các tính chất vật lý của Đồng CuZn33 khiến nó trở thành một vật liệu phổ biến trong sản xuất ống đồng, ống nước, van đồng, thiết bị điện tử và các bộ phận máy bay.

    Tính chất cơ học của Đồng CuZn33

    Tính chất cơ học của Đồng CuZn33 được xác định bởi hợp kim đồng và kẽm, và có thể được điều chỉnh bằng cách thay đổi tỉ lệ pha trộn của các thành phần. Một số tính chất cơ học chung của Đồng CuZn33 bao gồm:

    • Độ bền kéo: Độ bền kéo của Đồng CuZn33 phụ thuộc vào quá trình sản xuất và xử lý, nhưng thường nằm trong khoảng 350-550 MPa.
    • Độ giãn dài: Độ giãn dài của Đồng CuZn33 tùy thuộc vào tỉ lệ pha trộn của các thành phần, nhưng thường nằm trong khoảng 5-40%.
    • Độ cứng: Độ cứng của Đồng CuZn33 thường nằm trong khoảng 70-120 Brinell.
    • Độ ma sát: Độ ma sát của Đồng CuZn33 thấp, tương đương với các loại đồng khác.
    • Độ co dãn: Độ co dãn của Đồng CuZn33 thấp, vì vậy nó ít bị biến dạng trong quá trình sử dụng.
    • Độ chịu mài mòn: Độ chịu mài mòn của Đồng CuZn33 tương đối tốt, nhưng cũng phụ thuộc vào điều kiện sử dụng.

    Tính chất cơ học của Đồng CuZn33 khiến nó trở thành một vật liệu phổ biến trong các ứng dụng cơ khí, như sản xuất các bộ phận máy móc, thiết bị thủy lực và van đồng.

    Ứng dụng của Đồng CuZn33

    Đồng CuZn33 được sử dụng rộng rãi trong nhiều ứng dụng khác nhau nhờ vào các tính chất vật lý và cơ học của nó. Sau đây là một số ứng dụng phổ biến của Đồng CuZn33:

    • Sản xuất ống đồng: Đồng CuZn33 được sử dụng làm nguyên liệu chính để sản xuất ống đồng cho các ứng dụng dẫn nước, dẫn khí và dẫn dầu.
    • Thiết bị điện tử: Đồng CuZn33 được sử dụng trong sản xuất các bộ phận điện tử như mạch in, bóng đèn và điện trở.
    • Thiết bị thủy lực: Đồng CuZn33 được sử dụng trong sản xuất các thiết bị thủy lực như bơm và van đồng.
    • Các bộ phận máy móc: Đồng CuZn33 được sử dụng để sản xuất các bộ phận máy móc như đai ốc, bu lông, trục và ổ đỡ.
    • Các sản phẩm gia dụng: Đồng CuZn33 được sử dụng trong sản xuất các sản phẩm gia dụng như nồi áp suất và bếp gas.
    • Nghệ thuật và trang trí: Đồng CuZn33 cũng được sử dụng trong nghệ thuật và trang trí, như chế tác đồng hồ, tượng và các sản phẩm trang trí khác.
    • Các ứng dụng y tế: Đồng CuZn33 được sử dụng trong các ứng dụng y tế như các công cụ phẫu thuật và các thiết bị y tế khác

    Tóm lại, Đồng CuZn33 là một vật liệu rất phổ biến và có nhiều ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau.

     

    ĐỒNG CuZn33

     

    Ngoài ra BÊN E còn cung cấp phôi INOX – TITAN – NIKEN – THÉP – NHÔM – ĐỒNG cho GCCX, và các ngành nghề cơ khí liên quan.

    THÉP KHÔNG GỈ :

    – Dòng Ferritic – Các mác tiêu chuẩn :
    >> Inox 409, Inox 410S, Inox 405, Inox 430, Inox 439, Inox 430Nb, Inox 444,…
    – Dòng Austenitic – Các mác tiêu chuẩn :
     >> Inox 301, Inox 301LN, Inox 304L, Inox 304L, Inox 304LN, Inox 304, Inox 303, Inox 321, Inox 305
    >> Inox 316L, Inox 316LN, Inox 316, Inox 316Ti, Inox 316L, Inox 316L, Inox 317LMN….
    – Dòng Austenitic – Các mác chịu nhiệt :
    >> Inox 321, Inox 309, Inox 310S, Inox 314…
    – Dòng Austenitic – lớp chống rão :
    >> Inox 304H, Inox 316H, …
    – Dòng Duplex tiêu chuẩn :
    >> S32202, S32001, S32101, S32304, S31803, S32205,…

    TITAN:

    – Các loại titan tinh khiết
    1. Titan Gr1 (Lớp 1)
    2. Titan Gr2 (Lớp 2)
    3. Titan Gr3 (Lớp 3)
    4. Titan Gr4 (Lớp 4)
    – Hợp kim titan
    1. Titan Gr7 (Lớp 7)
    2. Titan Gr11 (Lớp 11)
    3. Titan Gr5 (Ti 6Al – 4V)
    4. Titan Gr23 (Ti 6Al – 4V ELI)
    5. Titan Gr12 (Lớp 12)

    NIKEN :

    – Niken 200, Niken 201, Monel 400, Monel R405, Monel K500,…
    – Inconel 600, Inconel 601, Inconel 617, Inconel 625, Inconel 718, Inconel X750, Incoloy 800, Incoloy 825,…

    NHÔM :

    – NHÔM A5052, A6061, A7075, A7050…

    ĐỒNG :

    – ĐỒNG TINH KHIẾT : C10100,C10200,C10300, C10700, C11000…
    – ĐỒNG THAU DÙNG CHO GIA CÔNG : C3501, C3501, C3601, C3601, C3602, C3603, C3604…
    – ĐỒNG PHỐT PHO – ĐỒNG THIẾC : C5102, C5111, C5102, C5191, C5212, C5210, C5341, C5441, …

    THÉP :

    THÉP SANYO: QCM8, QC11, QD61,SUJ2,…
    THÉP CÔNG CỤ: SKD11, SKD61, SKS93, …
    THÉP LÀM KHUÔN NHỰA: P1(S55C), P3, P20, NAK80, 2083, STAVAX,…
    THÉP HỢP KIM: SKT4, SCM440, SCM420,…
    THÉP CACBON: S45C, S50C,…
    Tham khảo thêm tại đây >>>  Chợ kim loại việt nam 
    HOTLINE 1 : 0902 345 304
    HOTLINE 2 : 0917 345 304
    HOTLINE 3 : 0969 304 316
    HOTLINE 4 : 0924 304 304

      THÔNG TIN NHÀ CUNG CẤP :

       ✅Công ty : CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
       ✅Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, Tp HCM
       ✅Địa chỉ:  145 đường Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân Tp HCM
       ✅Địa chỉ: Thôn Xâm Dương 3, Xã Ninh Sở, Thường Tính, Tp Hà Nội
       ☎️ Mr Dưỡng :  Số điện thoại/ Zalo : 0902 345 304
    Email: chokimloaivietnam@gmail.com, Website: w ww.chokimloai.com