ĐỒNG C64200 – 0902 345 304

đồng hợp kim C95500

ĐỒNG C64200 – 0902 345 304

ĐỒNG C64200 – 0902 345 304

Giới thiệu

Đồng C64200, hay còn gọi là đồng hợp kim nhôm-sắt, là một loại đồng hợp kim chứa khoảng 4% nhôm và 0,5% sắt. Nó có những tính chất hóa học, vật lý và cơ học đặc biệt, làm cho nó có thể được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau.

Tính chất hóa học của Đồng C64200:

  • Đồng C64200 có khả năng chống ăn mòn và chịu được hóa chất tốt.
  • Nó cũng có khả năng chống oxy hóa tốt, giúp ngăn ngừa sự xuất hiện của gỉ sắt.

Tính chất vật lý của Đồng C64200:

  • Độ dẫn điện và độ dẫn nhiệt của Đồng C64200 đều cao.
  • Nó có mật độ thấp hơn so với đồng thông thường và có khả năng chống mài mòn tốt.
  • Nó có khả năng chịu được nhiệt độ cao và chịu được va đập tốt.

Tính chất cơ học của Đồng C64200:

  • Độ bền kéo và độ dẻo của Đồng C64200 đều cao.
  • Nó có khả năng chống mài mòn và chịu được ăn mòn tốt.
  • Nó có khả năng chống mệt mỏi và chịu được tác động động học tốt.

Ứng dụng của Đồng C64200:

  • Đồng C64200 được sử dụng trong sản xuất các bộ phận máy bay, xe hơi và thiết bị đường sắt do tính chất chịu được va đập tốt.
  • Nó cũng được sử dụng trong sản xuất các bộ phận máy móc, van, bơm và các thiết bị khác trong ngành công nghiệp nhờ vào khả năng chống ăn mòn và chịu được hóa chất tốt.
  • Nó cũng được sử dụng trong sản xuất các thiết bị điện, như dây điện, bộ chia điện và các bộ phận khác.
  • Đồng C64200 cũng được sử dụng trong sản xuất các thiết bị y tế, như dụng cụ phẫu thuật và các thiết bị khác nhờ vào tính chất chống ăn mòn và kháng khuẩn.
Họ và Tên Bùi Văn Dưỡng
Phone/Zalo 0969304316 - 0902345304
Mail: chokimloaivietnam@gmail.com
Web: chokimloaivietnam.com
chokimloaivietnam.net
chokimloaivietnam.org
chokimloai.com
chokimloai.net
chokimloai.org

    Tính chất hóa học của Đồng C64200

    Đồng C64200 là một loại đồng hợp kim chứa khoảng 4% nhôm và 0,5% sắt. Nó có những tính chất hóa học đặc biệt, làm cho nó có thể được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau.

    Tính chất hóa học của Đồng C64200 bao gồm:

    • Đồng C64200 có khả năng chống ăn mòn tốt do tính chất kháng axit và bazơ.
    • Nó cũng có khả năng chống oxy hóa tốt, giúp ngăn ngừa sự xuất hiện của gỉ sắt.
    • Đồng C64200 cũng chịu được các loại hóa chất khác nhau, bao gồm các acid mạnh, dung môi hữu cơ và nước biển.

    Đặc biệt, tính chất chống ăn mòn của Đồng C64200 rất quan trọng trong việc sử dụng trong các ứng dụng như sản xuất bơm, van, dụng cụ y tế và các thiết bị khác cần chịu được môi trường khắc nghiệt. Ngoài ra, tính chất chống oxy hóa cũng là một đặc điểm quan trọng của Đồng C64200, giúp tăng tuổi thọ và độ bền của sản phẩm.

    Tính chất vật lý của Đồng C64200

    Đồng C64200 là một loại đồng hợp kim, có những tính chất vật lý đặc trưng như sau:

    • Điểm nóng chảy: khoảng 990 độ C.
    • Điểm sôi: khoảng 2135 độ C.
    • Khối lượng riêng: khoảng 8,44 g/cm3.
    • Độ dẫn điện: Đồng C64200 là một chất dẫn điện tốt, với độ dẫn điện lớn hơn so với nhiều kim loại khác.
    • Độ dẫn nhiệt: Đồng C64200 có độ dẫn nhiệt tốt, được sử dụng trong sản xuất các bộ phận truyền nhiệt như ống dẫn nước và bộ trao đổi nhiệt.
    • Độ cứng: Đồng C64200 có độ cứng tương đối cao, làm cho nó khó bị biến dạng trong quá trình gia công.
    • Độ co dãn nhiệt: Đồng C64200 có độ co dãn nhiệt thấp, giúp nó giữ được hình dạng ban đầu khi nhiệt độ thay đổi.

    Tính chất vật lý của Đồng C64200 là một phần quan trọng của các tính chất của hợp kim này, làm cho nó phù hợp cho nhiều ứng dụng khác nhau trong các ngành công nghiệp như điện tử, đóng tàu, sản xuất thiết bị y tế và máy móc chuyên dụng.

    Tính chất cơ học của Đồng C64200

    Tính chất cơ học của Đồng C64200 bao gồm độ dẻo dai, độ bền kéo và độ bền nảy.

    • Độ dẻo dai: Đồng C64200 có độ dẻo dai tương đối cao, cho phép nó được dùng để sản xuất các bộ phận cơ khí phức tạp như ống dẫn nước, bộ phận truyền động, van, đồng hồ và các bộ phận máy móc khác.
    • Độ bền kéo: Độ bền kéo của Đồng C64200 là tương đối cao, khoảng 310 MPa, tùy thuộc vào cấu trúc và điều kiện sản xuất. Vì vậy, loại đồng này thường được sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi độ bền cao như ống dẫn, đường ống dẫn khí, các bộ phận máy móc, và ứng dụng trong ngành sản xuất điện tử.
    • Độ bền nảy: Đồng C64200 có độ bền nảy khá cao, khoảng 150 MPa. Đây là tính chất quan trọng trong việc sản xuất các sản phẩm cơ khí, đặc biệt là các sản phẩm chịu tải trọng cao như những bộ phận cơ khí trong máy bay hoặc ô tô.

    Tính chất cơ học của Đồng C64200 cùng với tính chất vật lý của nó tạo nên một hợp kim đa dụng, được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực công nghiệp khác nhau.

    Ứng dụng của Đồng C64200

    Đồng C64200 là một loại hợp kim đồng-chì-phi, có tính chất vật lý và cơ học ưu việt, do đó nó được sử dụng rộng rãi trong nhiều ứng dụng công nghiệp và gia dụng, bao gồm:

    • Ống dẫn nước: Đồng C64200 được sử dụng để sản xuất ống dẫn nước, bởi vì nó có độ bền cao và khả năng chống ăn mòn tốt.
    • Các bộ phận truyền động: Do tính chất độ bền kéo cao, Đồng C64200 được sử dụng để sản xuất các bộ phận truyền động, bao gồm các vòng bi, bánh răng, bộ truyền động chính xác và các loại ổ trượt.
    • Đồng hồ: Đồng C64200 cũng được sử dụng để sản xuất các bộ phận đồng hồ, bởi vì nó có tính chất độ chính xác và độ bền tốt.
    • Ngành điện tử: Đồng C64200 được sử dụng để sản xuất các bộ phận điện tử như dây chuyền sản xuất, bộ phận chuyển đổi tín hiệu, bộ phận kết nối và các loại điện cực.
    • Các ứng dụng khác: Đồng C64200 còn được sử dụng trong sản xuất xe hơi, máy bay, tàu thủy, đặc biệt là các bộ phận cơ khí, đòi hỏi độ bền và độ chính xác cao. Ngoài ra, nó còn được sử dụng để sản xuất các sản phẩm nghệ thuật và trang sức bằng đồng.

     

    ĐỒNG C64200

     

    Ngoài ra BÊN E còn cung cấp phôi INOX – TITAN – NIKEN – THÉP – NHÔM – ĐỒNG cho GCCX, và các ngành nghề cơ khí liên quan.

    THÉP KHÔNG GỈ :

    – Dòng Ferritic – Các mác tiêu chuẩn :
    >> Inox 409, Inox 410S, Inox 405, Inox 430, Inox 439, Inox 430Nb, Inox 444,…
    – Dòng Austenitic – Các mác tiêu chuẩn :
     >> Inox 301, Inox 301LN, Inox 304L, Inox 304L, Inox 304LN, Inox 304, Inox 303, Inox 321, Inox 305
    >> Inox 316L, Inox 316LN, Inox 316, Inox 316Ti, Inox 316L, Inox 316L, Inox 317LMN….
    – Dòng Austenitic – Các mác chịu nhiệt :
    >> Inox 321, Inox 309, Inox 310S, Inox 314…
    – Dòng Austenitic – lớp chống rão :
    >> Inox 304H, Inox 316H, …
    – Dòng Duplex tiêu chuẩn :
    >> S32202, S32001, S32101, S32304, S31803, S32205,…

    TITAN:

    – Các loại titan tinh khiết
    1. Titan Gr1 (Lớp 1)
    2. Titan Gr2 (Lớp 2)
    3. Titan Gr3 (Lớp 3)
    4. Titan Gr4 (Lớp 4)
    – Hợp kim titan
    1. Titan Gr7 (Lớp 7)
    2. Titan Gr11 (Lớp 11)
    3. Titan Gr5 (Ti 6Al – 4V)
    4. Titan Gr23 (Ti 6Al – 4V ELI)
    5. Titan Gr12 (Lớp 12)

    NIKEN :

    – Niken 200, Niken 201, Monel 400, Monel R405, Monel K500,…
    – Inconel 600, Inconel 601, Inconel 617, Inconel 625, Inconel 718, Inconel X750, Incoloy 800, Incoloy 825,…

    NHÔM :

    – NHÔM A5052, A6061, A7075, A7050…

    ĐỒNG :

    – ĐỒNG TINH KHIẾT : C10100,C10200,C10300, C10700, C11000…
    – ĐỒNG THAU DÙNG CHO GIA CÔNG : C3501, C3501, C3601, C3601, C3602, C3603, C3604…
    – ĐỒNG PHỐT PHO – ĐỒNG THIẾC : C5102, C5111, C5102, C5191, C5212, C5210, C5341, C5441, …

    THÉP :

    THÉP SANYO: QCM8, QC11, QD61,SUJ2,…
    THÉP CÔNG CỤ: SKD11, SKD61, SKS93, …
    THÉP LÀM KHUÔN NHỰA: P1(S55C), P3, P20, NAK80, 2083, STAVAX,…
    THÉP HỢP KIM: SKT4, SCM440, SCM420,…
    THÉP CACBON: S45C, S50C,…
    Tham khảo thêm tại đây >>>  Chợ kim loại việt nam 
    HOTLINE 1 : 0902 345 304
    HOTLINE 2 : 0917 345 304
    HOTLINE 3 : 0969 304 316
    HOTLINE 4 : 0924 304 304

     THÔNG TIN NHÀ CUNG CẤP :

     ✅Công ty : CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
     ✅Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, Tp HCM
     ✅Địa chỉ:  145 đường Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân Tp HCM
     ✅Địa chỉ: Thôn Xâm Dương 3, Xã Ninh Sở, Thường Tính, Tp Hà Nội
     ☎️ Mr Dưỡng :  Số điện thoại/ Zalo : 0902 345 304
     Email: chokimloaivietnam@gmail.com, Website: w ww.chokimloai.com