Đồng C10100 – 0924 304 304

Đồng C10100

Đồng C10100 – 0924 304 304

Đồng C10100 – 0924 304 304

Giới thiệu

Đồng C10100 một loại đồng không hợp kim, được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM B187 và có thành phần hóa học gồm 99,99% đồng. Đây là một loại đồng rất tinh khiết, có khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt tốt, kháng ăn mòn và có tính năng chống oxy hóa.

Đồng C10100 được sử dụng trong các ứng dụng điện tử, chế tạo máy tính, thiết bị viễn thông, các bộ phận dẫn nhiệt, các thiết bị y tế và nhiều ứng dụng khác trong các ngành công nghiệp khác nhau. Nó cũng được sử dụng trong các sản phẩm trang trí, chẳng hạn như tượng đồng và đồ trang sức.

Họ và Tên Bùi Văn Dưỡng
Phone/Zalo 0969304316 - 0902345304
Mail: chokimloaivietnam@gmail.com
Web: chokimloaivietnam.com
chokimloaivietnam.net
chokimloaivietnam.org
chokimloai.com
chokimloai.net
chokimloai.org

    Thành phần hóa học của đồng C10100

    Đồng C10100 là một loại đồng dạng cứng, có tính năng chống ăn mòn tốt, được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng công nghiệp và gia đình.

    Thành phần hóa học của đồng C10100 theo tiêu chuẩn ASTM B187 là:

    • Đồng (Cu): 99,96% tối thiểu
    • Bạc (Ag): 0,001% tối đa
    • Chì (Pb): 0,005% tối đa
    • Sắt (Fe): 0,005% tối đa
    • Kẽm (Zn): 0,005% tối đa

    Ngoài ra, đồng C10100 còn có một số chất phụ gia nhỏ khác để cải thiện độ dẻo và tính chất gia công của nó. Tuy nhiên, tổng hàm lượng các chất này là rất nhỏ và không đáng kể đến trong việc xác định thành phần hóa học của đồng C10100.

    Tính chất vật lý của Đồng C10100

    Đồng C10100 là một loại đồng đặc biệt được sử dụng trong nhiều ứng dụng công nghiệp như sản xuất ống dẫn nước, tấm đồng, ống đồng, dụng cụ y tế, vật liệu điện dẫn, vv. Đây là loại đồng có độ tinh khiết cao, chiếm khoảng 99,99% đồng và chỉ chứa khoảng 0,001% các tạp chất khác.

    Các tính chất vật lý của đồng C10100 bao gồm:

    • Khối lượng riêng: 8,94 g/cm3
    • Điểm nóng chảy: 1083°C
    • Điểm sôi: 2567°C
    • Độ dẫn điện: 57,5 MS/m ở 20°C
    • Hệ số giãn nở nhiệt: 16,5 x 10^-6 m/mK ở 20-300°C
    • Độ cứng Brinell: 45-70 HB
    • Độ bền kéo: 200-310 MPa

    Đồng C10100 có tính chất dẫn điện và dẫn nhiệt tốt, dễ dàng gia công và hàn được. Nó cũng có tính chất khá ổn định ở nhiệt độ cao và chống ăn mòn tốt.

    Tính chất cơ học của đồng C10100

    Đồng C10100 là một loại đồng có tính chất cơ học tốt và được sử dụng trong nhiều ứng dụng công nghiệp như sản xuất ống dẫn nước, tấm đồng, ống đồng, dụng cụ y tế, vật liệu điện dẫn, vv.

    Các tính chất cơ học của đồng C10100 bao gồm:

    • Độ bền kéo: 200-310 MPa
    • Độ cứng Brinell: 45-70 HB
    • Độ co giãn: 40-60% ở độ dày 0,025-0,127 mm
    • Độ giãn nở nhiệt: 16,5 x 10^-6 m/mK ở 20-300°C

    Đồng C10100 có độ bền kéo trung bình và độ cứng Brinell thấp hơn so với nhiều loại kim loại khác. Tuy nhiên, nó có độ co giãn cao, cho phép nó uốn cong một cách dễ dàng mà không bị gãy hoặc nứt. Đồng C10100 cũng có độ giãn nở nhiệt thấp, giúp nó giữ được hình dạng của nó ở nhiệt độ cao.

    Tóm lại, đồng C10100 là một loại vật liệu cơ học tốt, dễ dàng gia công và hàn, và có tính chất ổn định ở nhiệt độ cao.

    Ứng dụng của đồng C10100

    • Đồng C10100 là một loại đồng đặc biệt được sử dụng rộng rãi trong nhiều ứng dụng công nghiệp.
    • Sản xuất các ống dẫn nước
    • Tấm đồng C10100 được sử dụng trong các ứng dụng trang trí và nội thất như tấm lót sàn, tấm trang trí, vv.
    • Các ứng dụng điện và điện tử như ống dẫn điện và ống tản nhiệt.
    • Sử dụng để sản xuất các dụng cụ và thiết bị điện như dây cáp, bộ chuyển đổi điện, vv.
    • Đồng C10100 cũng được sử dụng trong sản xuất đồ trang sức, các thành phần máy bay và xe hơi, vv.

    Đồng C10100

    Ngoài ra BÊN E còn cung cấp phôi INOX – TITAN – NIKEN – THÉP – NHÔM – ĐỒNG cho GCCX, và các ngành nghề cơ khí liên quan.

    THÉP KHÔNG GỈ :

    – Dòng Ferritic – Các mác tiêu chuẩn :
    >> Inox 409, Inox 410S, Inox 405, Inox 430, Inox 439, Inox 430Nb, Inox 444,…
    – Dòng Austenitic – Các mác tiêu chuẩn :
     >> Inox 301, Inox 301LN, Inox 304L, Inox 304L, Inox 304LN, Inox 304, Inox 303, Inox 321, Inox 305
    >> Inox 316L, Inox 316LN, Inox 316, Inox 316Ti, Inox 316L, Inox 316L, Inox 317LMN….
    – Dòng Austenitic – Các mác chịu nhiệt :
    >> Inox 321, Inox 309, Inox 310S, Inox 314…
    – Dòng Austenitic – lớp chống rão :
    >> Inox 304H, Inox 316H, …
    – Dòng Duplex tiêu chuẩn :
    >> S32202, S32001, S32101, S32304, S31803, S32205,… 

    TITAN:

    – Các loại titan tinh khiết
    1. Titan Gr1 (Lớp 1)
    2. Titan Gr2 (Lớp 2)
    3. Titan Gr3 (Lớp 3)
    4. Titan Gr4 (Lớp 4)
    – Hợp kim titan
    1. Titan Gr7 (Lớp 7)
    2. Titan Gr11 (Lớp 11)
    3. Titan Gr5 (Ti 6Al – 4V)
    4. Titan Gr23 (Ti 6Al – 4V ELI)
    5. Titan Gr12 (Lớp 12)

    NIKEN :

    – Niken 200, Niken 201, Monel 400, Monel R405, Monel K500,…
    – Inconel 600, Inconel 601, Inconel 617, Inconel 625, Inconel 718, Inconel X750, Incoloy 800, Incoloy 825,… 

    NHÔM :

    – NHÔM A5052, A6061, A7075, A7050…

    ĐỒNG :

    – ĐỒNG TINH KHIẾT : C10100,C10200,C10300, C10700, C11000…
    – ĐỒNG THAU DÙNG CHO GIA CÔNG : C3501, C3501, C3601, C3601, C3602, C3603, C3604…
    – ĐỒNG PHỐT PHO – ĐỒNG THIẾC : C5102, C5111, C5102, C5191, C5212, C5210, C5341, C5441, …

    THÉP :

    THÉP SANYO: QCM8, QC11, QD61,SUJ2,…
    THÉP CÔNG CỤ: SKD11, SKD61, SKS93, …
    THÉP LÀM KHUÔN NHỰA: P1(S55C), P3, P20, NAK80, 2083, STAVAX,…
    THÉP HỢP KIM: SKT4, SCM440, SCM420,…
    THÉP CACBON: S45C, S50C,…
    Tham khảo thêm tại đây >>>  Chợ kim loại việt nam 
    HOTLINE 1 : 0902 345 304
    HOTLINE 2 : 0917 345 304
    HOTLINE 3 : 0969 304 316
    HOTLINE 4 : 0924 304 304 

     THÔNG TIN NHÀ CUNG CẤP :

    ✅Công ty : CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
    ✅Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, Tp HCM
    ✅Địa chỉ:  145 đường Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân Tp HCM
    ✅Địa chỉ: Thôn Xâm Dương 3, Xã Ninh Sở, Thường Tính, Tp Hà Nội
    ☎️ Mr Dưỡng :  Số điện thoại/ Zalo : 0902 345 304
      Email: chokimloaivietnam@gmail.com, Website: w ww.chokimloai.com