Thép không gỉ Inox 15-5 (UNS S15500)

Thép không gỉ inox 15-5 (UNS S15500)

Thép không gỉ inox 15-5 (UNS S15500)

Thép không gỉ inox 15-5 (UNS S15500)

Tổng quát

  • Giới thiệu
  • Thành phần hóa học
  • Tính chất vật lý
  • Tính chất cơ học
  • Tính chất nhiệt
  • Chỉ định khác
  • Chế tạo và xử lý nhiệt
  • Làm việc lạnh
  • Hàn
  • Hình thành
  • Khả năng gia công
  • Xử lý nhiệt
  • Làm việc nóng
  • Các ứng dụng

Giới thiệu

Thép không gỉ được gọi là thép hợp kim cao có khả năng chống ăn mòn tốt nhờ một lượng lớn crôm có sẵn trong các loại thép này. Hầu hết các thép không gỉ chứa khoảng 10% crôm.

Thép không gỉ có sẵn trong ba nhóm khác nhau dựa trên cấu trúc tinh thể của chúng. Những nhóm này bao gồm martensitic, austenitic và ferritic. Sự kết hợp của thép martensitic và ferritic tạo thành một nhóm thép không gỉ thứ tư được gọi là thép cứng kết tủa.

Thép không gỉ cấp 15-5 là thép không gỉ kết tủa cứng, martensitic, crom-niken-đồng. Thép này có độ dẻo và độ dẻo ngang, khả năng cứng, sức mạnh tốt và chống ăn mòn.

Bảng dữ liệu sau đây cung cấp tổng quan về thép không gỉ cấp 15-5.

Thành phần hóa học

Thành phần hóa học của thép không gỉ cấp 15-5 được nêu trong bảng sau.

Element Content (%)
Iron, Fe 75
Chromium, Cr 14.8
Nickel, Ni 4.5
Copper, Cu 3.5
Silicon, Si 1.0
Manganese, Mn 1.0
Nb + Ta 0.3
Carbon, C 0.070
Phosphorous, P 0.040
Sulfur, S 0.030

 

Tính chất vật lý

Bảng dưới đây cho thấy các tính chất vật lý của thép không gỉ cấp 15-5.

Tính chất Metric Imperial
Tỉ trọng 7.80 g/cm3 0.282 lb/in³

 

Tính chất cơ học

Các tính chất cơ học của thép không gỉ cấp 15-5 được hiển thị trong bảng sau.

Tính chất Metric Imperial
Sức căng 1380 MPa 200000 psi
Yield strength (@strain 0.200 %) 1275 MPa 184900 psi
Mô đun đàn hồi 196 GPa 28427 ksi
Tỷ lệ của Poisson 0.27-0.30 0.27-0.30
Độ giãn dài khi đứt (tính bằng 50 mm) 10.00% 10.00%
Tác động Charpy 10.0 J 7.38 ft-lb
Độ cứng, Brinell 420 420
Độ cứng, Knoop (chuyển đổi từ độ cứng Brinell) 451 451
Độ cứng, Rockwell B (chuyển đổi từ độ cứng Brinell) 104 104
Độ cứng, Rockwell C (chuyển đổi từ độ cứng Brinell) 44.2 44.2
Độ cứng, Vickers (chuyển đổi từ độ cứng Brinell) 445 445

 

Tính chất nhiệt

Các tính chất nhiệt của thép không gỉ cấp 15-5 được nêu trong bảng sau.

Tính chất Số liệu Hoàn thành
Hệ số giãn nở nhiệt (@-73.0-21.0°C/-99.4-69.8°F) 10.4 µm/m°C 5.78 µin/in°F
Dẫn nhiệt (@150°C/302°F) 17.8 W/mK 124 BTU in/hr.ft².°F

 

Vật liệu khác có thể thay thế

Vật liệu tương đương với thép không gỉ cấp 15-5 là:

  • AMS 5659
  • AMS 5826
  • AMS 5862
  • ASTM A564 (XM-12)
  • ASTM A693 (XM-12)
  • ASTM A705 (XM-12)

Chế tạo và xử lý nhiệt

Thép không gỉ cấp 15-5 được ủ ở 1038 ° C (1900 ° F) trong 1 giờ sau đó làm lạnh nhanh.

Làm việc lạnh

Thép không gỉ cấp 15-5 không thích hợp cho gia công nguội mặc dù nó có thể được tạo hình một cách vừa phải.

Hàn

Thép không gỉ cấp 15-5 được hàn bằng phương pháp tổng hợp hoặc điện trở được che chắn và AWS E / ER630 là kim loại phụ được sử dụng cho quá trình này.

Định hình

Thép không gỉ cấp 15-5 chỉ có khả năng được định hình một cách nhẹ nhàng. Kết quả tốt nhất có thể thu được khi hợp kim này được hình thành trong điều kiện quá tải.

Khả năng gia công

Thép không gỉ cấp 15-5 có thể được gia công trong mọi điều kiện có thể đạt được và gia công trong H1150M được khuyến nghị cho hợp kim này để có được tuổi thọ công cụ tốt nhất.

Xử lý nhiệt

Thép không gỉ cấp 15-5 có thể được xử lý nhiệt trong các điều kiện sau:

  • Điều kiện A: Ngâm vật liệu trong 0,5 giờ ở 1038 ° C (1900 ° F) và sau đó làm mát vật liệu trong không khí.
  • Điều kiện H 900: Điều kiện Một vật liệu được ngâm trong 1 giờ ở 482 ° C (900 ° F) và làm mát trong không khí.
  • Điều kiện H 925, H 1025, H1075, H 1100, H 1150: Điều kiện ngâm Một vật liệu trong 4 h ở nhiệt độ mong muốn và làm mát không khí.
  • Điều kiện H 1150M: Ngâm điều kiện Một vật liệu trong 2 giờ ở nhiệt độ 760 ° C (1400 ° F) và làm mát không khí. Vật liệu này cũng được làm nóng trong 4 h đến 621 ° C (1150 ° F) và cuối cùng được làm mát trong không khí.

Gia công nhiệt ( nóng )

Tất cả các phương pháp làm việc nóng phổ biến có thể được sử dụng cho thép không gỉ gia công inox 15-5. Sau khi được gia công nóng, vật liệu được ủ để có được phản ứng xử lý nhiệt tốt.

Các ứng dụng

Thép không g, inox 15-5 được sử dụng trong các bộ phận chế tạo trong môi trường ăn mòn áp suất cao bao gồm bánh răng, van, phụ kiện, ốc vít và trục và trong các bộ phận máy bay.

Tham khảo Kiến thức kim loại tại: 

Đặt hàng online tại:

Thông tin Nhà Cung Cấp

Công ty TNHH MTV Vật Liệu Titan

  • VP: 133/14/5 Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, TP HCM
  • Kho 1: Ấp Hòa Bình, Xã Vĩnh Thanh,Huyện Nhơn Trạch, Tỉnh Đồng Nai
  • Chi nhánh HN: Ninh sở, Thường Tín, Hà Nội
  • Cửa hàng: 145D Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, TP HCM
  • Bảng giá inox tham khảo: https://bit.ly/2HOk8mu
  • Inox: Tấm, Cuộn, Góc hình, Tròn đặc (Láp), Ống, Phụ kiện
  • Nhôm – Cuộn, Tấm, Ống, Tròn đặc.
  • Đồng: Đồng thau, Đồng hợp kim.
  • Vật liệu Hiệu suất cao: Titan, Duplex, Cobalt, Nickels.
  • Hàng thành phẩm và nguyên liệu phụ trợ khác.

HOTLINE:

  • INOX TRANG TRÍ – GIA CÔNG : 0909 656 316
  • INOX CÔNG NGHIỆP : 0903 365 316
  • PHỤ KIỆN INOX: 0906 856 316
  • NHÔM – ĐỒNG – THÉP : 0902 456 316
  • MIỀN BẮC: 0902 345 304
  • MIỀN TRUNG: 0909 246 316