Inox 444 là gì? Thép không gỉ 444 mua ở đâu?

Inox 444 là gì? Thép không gỉ 444 mua ở đâu?
Đồng tấm hợp kim nhôm C6191 Aluminium Bronze – 0902 345 304

Đồng tấm hợp kim nhôm C6191 Aluminium Bronze – 0902 345 304  Đồng tấm hợp [...]

Đồng tấm hợp kim thiếc SuSn12 – C/EN1982

Đồng tấm hợp kim thiếc SuSn12 – C/EN1982 – 0902 345 304  Đồng tấm hợp [...]

Nhôm A5052 KOBELCO

Nhôm A5052 KOBELCO Nhôm A5052 KOBELCO Thành phần hóa học(%) Nhôm A5052 KOBELCO Si Fe [...]

Đồng tấm hợp kim điện cực hàn C18150 Japan Nhật Bản – 0902 345 304

Đồng tấm hợp kim điện cực hàn C18150 Japan Nhật Bản – 0902 345 304  [...]

Đồng tấm hợp kim Bery C17200 Korea Hàn Quốc – 0902 345 304

Đồng tấm hợp kim Bery C17200 Korea Hàn Quốc – 0902 345 304 Đồng tấm [...]

Nhôm A5052 Xuất xứ Nhật Bản

Nhôm A5052 Xuất xứ Nhật Bản Nhôm A5052 Xuất xứ Nhật Bản Thành phần hóa [...]

Inox 440c Xuất Xứ Nhật Bản (Japan) – 0902 345 304

Inox 440c Xuất Xứ Nhật Bản (Japan) – 0902 345 304 Giới thiệu Inox 440c [...]

Tấm Inox 440c Nhật Bản – 0902 345 304

Tấm Inox 440c Nhật Bản – 0902 345 304 Giới thiệu Tấm Inox 440c Nhật [...]

Inox 444 là gì?

Inox 444 là thép hợp kim cao có khả năng chống ăn mòn tuyệt vời so với các loại thép khác vì chúng chứa nhiều crôm hơn.

Dựa trên cấu trúc tinh thể của chúng, thép không gỉ được chia thành ba nhóm, đó là thép martensitic, austenitic và ferritic. Một sự kết hợp của thép martensitic và ferritic tạo thành một nhóm thứ tư được gọi là thép cứng kết tủa.

Bạn có thể quan tâm: “Inox 440c là gì?”

Thành phần hóa học

Thành phần hóa học của thép không gỉ inox 444 được nêu trong bảng sau.

Thành phần

Content (%)

Iron, Fe

77.475

Chromium, Cr

18.5

Molybdenum, Mo

2

Nickel, Ni

1

Manganese, Mn

1

Silicon, Si

1

Carbon, C

0.025

Tính chất vật lý

Bảng dưới đây cho thấy các tính chất vật lý của thép không gỉ 444.

Tính chất

Metric

Imperial

Tỉ trọng

7.80 g/cm3

0.282 lb/in³

 

Tính chất cơ học

Các tính chất cơ học của thép không gỉ 444 được hiển thị trong bảng sau.

Tỉ trọng

Metric

Imperial

Sức căng

415 MPa

60200 psi

Sức mạnh năng suất (@strain 0,200%)

275 MPa

39900 psi

Mô đun đàn hồi

200 GPa

29000 ksi

Mô đun cắt

80-83 GPa

11600-12000 ksi

Tỷ lệ của Poisson

0.27-0.30

0.27-0.30

Độ giãn dài khi nghỉ

20%

20%

Độ cứng, Rockwell B

95

95

 

Tính chất nhiệt

Các tính chất nhiệt của thép không gỉ 444 được đưa ra trong bảng sau.

Tính chất

Metric

Imperial

Hệ số giãn nở nhiệt

10 µm/m°C

5.56 µin/in°F

Dẫn nhiệt

26.8 W/mK

186 BTU in/hr.ft².°F

Vật liệu tương đương 

Vật liệu tương đương với thép không gỉ 444 là:

  • ASTM A176
  • SAE 51444
Công ty TNHH MTV Vật Liệu Titan chúng tôi là đơn vị chuyên nhập khẩu và phân phối thép không gỉ (Inox), nhôm tại Việt Nam. Đối tác chính chuyên cung cấp nguyên liệu Inox cao cấp của chúng tôi là những tập đoàn lớn và uy tín trên thế giới như: Outokumpu (Finland), Acerinox (Spain), Nippon Steel (Japan), Posco (Korea), Viraj (India),..
– Những Tập đoàn này đã, đang và sẽ cho ra đời những sản phẩm chất lượng cao bởi quy trình sản xuất khép kín cùng với những quy định kiểm tra chất lượng cực kỳ nghiêm ngặt, chúng tôi chắc chắn rằng quý vị sẽ nhận được những sản phẩm chất lượng đúng theo tiêu chuẩn quốc tế.
Chúng tôi, với đội ngũ nhân viên kinh doanh có trình độ chuyên môn cao, am tường về chất lượng và kỹ thuật, sẽ đáp ứng mọi yêu cầu của Quý vị cũng như những yêu cầu khắt khe về chất lượng sản phẩm của các công trình. Quan điểm của chúng tôi là: “Sự thành công của quí vị là uy tín của chúng tôi”, chúng tôi đã và sẽ cố gắng hơn nữa để mang lại thành công cho quí vị.

Inox 440c là gì? Một số lưu ý cần biết khi mua inox 440c