THÉP 65Mn – 0902 345 304

THÉP GIÓ HS6-5-2C

THÉP 65Mn – 0902 345 304

THÉP 65Mn – 0902 345 304

Giới thiệu

Thép 65Mn là một loại thép carbon cao, có thành phần hóa học chính gồm 0,62% – 0,70% carbon, 0,90% – 1,20% manganese và một số thành phần phụ khác như silic (Si), lưu huỳnh (S), phốt pho (P) và chất đồng (Cu).

    MR DƯỠNG
    0902.345.304 - 0917.345.304 - 0969.304.316
    VATLIEUTITAN.VN@GMAIL.COM

    Thành phần hóa học của thép 65Mn

    Thép 65Mn có thành phần hóa học chính như sau:

    • Carbon (C): 0,62% – 0,70%
    • Manganese (Mn): 0,90% – 1,20%
    • Silicon (Si): 0,17% – 0,37%
    • Phosphorus (P): 0,035% (tối đa)
    • Sulfur (S): 0,035% (tối đa)

    Ngoài ra, có thể có các thành phần phụ khác như Crom (Cr), Niken (Ni), Đồng (Cu) và chất khác tùy thuộc vào quy cách sản phẩm cụ thể và yêu cầu của khách hàng.

    Tính chất của thép 65Mn

    Thép 65Mn có những tính chất sau:

    •  Thép 65Mn có độ cứng cao và tính chất cơ học tốt. Sau quá trình xử lý nhiệt thích hợp, nó có thể đạt được độ cứng từ 44 HRC đến 48 HRC (Rockwell Hardness Scale). Thép này có khả năng chịu lực và va đập tốt, đồng thời cũng có độ dẻo và tính chất linh hoạt tương đối.
    • Thép 65Mn có khả năng chịu mài mòn tương đối tốt, đặc biệt khi được xử lý nhiệt đúng cách. Điều này làm cho nó phù hợp trong các ứng dụng yêu cầu tính chất chống mài mòn.
    • Thép 65Mn có khả năng chịu lực và uốn cong tốt. Nó có tính chất đàn hồi và linh hoạt, làm cho nó phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu tính linh hoạt và đàn hồi.
    • Thép 65Mn có độ bền và tuổi thọ cao. Nó có khả năng chịu được sự mài mòn và một số tác động môi trường khác.

    Ứng dụng của thép 65Mn

    Thép 65Mn có nhiều ứng dụng trong các ngành công nghiệp khác nhau.

    • Thép 65Mn được sử dụng trong các thành phần treo trục, nhíp lá, thanh dẫn hướng và các bộ phận chịu lực khác trong hệ thống treo trục của xe ô tô.
    • Thép 65Mn được sử dụng trong sản xuất các bộ phận cơ khí chính xác, dụng cụ cắt và dụng cụ cầm tay.
    • Thép 65Mn được sử dụng trong các ứng dụng xây dựng như dây cáp, ống dẫn, ốc vít và các bộ phận cơ khí khác.
    • Thép 65Mn được sử dụng trong sản xuất các dụng cụ nông nghiệp như lưỡi cắt cỏ, lưỡi cắt lúa mạch và các loại dao cắt cây.
    • Thép 65Mn cũng có thể được sử dụng trong các ngành công nghiệp khác như công nghiệp điện tử, công nghiệp dầu khí, ngành công nghiệp chế tạo máy và nhiều lĩnh vực khác yêu cầu tính chất cơ học và khả năng chịu lực.

    Cách lựa chọn sản phẩm từ thép 65Mn

    Khi lựa chọn sản phẩm từ thép 65Mn:

    • Thép 65Mn có ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp, vì vậy hãy xác định rõ nhu cầu của bạn để tìm sản phẩm phù hợp.
    • Chọn sản phẩm từ nhà sản xuất có uy tín và thương hiệu đã được chứng minh trong việc sản xuất thép 65Mn. Điều này đảm bảo chất lượng và đáng tin cậy của sản phẩm.
    •  Kiểm tra xem sản phẩm có chứng chỉ và tuân thủ các tiêu chuẩn chất lượng quốc tế như ASTM (American Society for Testing and Materials) hay EN (European Norms) không.
    • Tìm hiểu về chất lượng của sản phẩm bằng cách đọc đánh giá từ khách hàng trước đó hoặc tìm hiểu về tiêu chuẩn chất lượng của nhà sản xuất.
    •  Xem xét thông số kỹ thuật, thuộc tính cơ học và chống ăn mòn của sản phẩm để đảm bảo rằng nó phù hợp với yêu cầu của bạn.
    • Kiểm tra xem sản phẩm có hướng dẫn sử dụng và bảo quản chi tiết không.
    •  Xem xét giá trị mà sản phẩm cung cấp và so sánh với giá cả. Đừng chỉ xem xét giá thành mà hãy đánh giá tổng thể giá trị và hiệu suất của sản phẩm.
    •  Nếu có thể, tìm kiếm ý kiến và tư vấn từ chuyên gia hoặc người sử dụng trước đó về sản phẩm từ thép 65Mn để có cái nhìn tốt hơn về hiệu suất và chất lượng.

     

    THÉP 65Mn

     

    Ngoài ra BÊN E còn cung cấp phôi INOX – TITAN – NIKEN – THÉP – NHÔM – ĐỒNG cho GCCX, và các ngành nghề cơ khí liên quan.

    THÉP KHÔNG GỈ :

    – Dòng Ferritic – Các mác tiêu chuẩn :
    >> Inox 409, Inox 410S, Inox 405, Inox 430, Inox 439, Inox 430Nb, Inox 444,…
    – Dòng Austenitic – Các mác tiêu chuẩn :
     >> Inox 301, Inox 301LN, Inox 304L, Inox 304L, Inox 304LN, Inox 304, Inox 303, Inox 321, Inox 305
    >> Inox 316L, Inox 316LN, Inox 316, Inox 316Ti, Inox 316L, Inox 316L, Inox 317LMN….
    – Dòng Austenitic – Các mác chịu nhiệt :
    >> Inox 321, Inox 309, Inox 310S, Inox 314…
    – Dòng Austenitic – lớp chống rão :
    >> Inox 304H, Inox 316H, …
    – Dòng Duplex tiêu chuẩn :
    >> S32202, S32001, S32101, S32304, S31803, S32205,…

    TITAN:

    – Các loại titan tinh khiết
    1. Titan Gr1 (Lớp 1)
    2. Titan Gr2 (Lớp 2)
    3. Titan Gr3 (Lớp 3)
    4. Titan Gr4 (Lớp 4)
    – Hợp kim titan
    1. Titan Gr7 (Lớp 7)
    2. Titan Gr11 (Lớp 11)
    3. Titan Gr5 (Ti 6Al – 4V)
    4. Titan Gr23 (Ti 6Al – 4V ELI)
    5. Titan Gr12 (Lớp 12)

    NIKEN :

    – Niken 200, Niken 201, Monel 400, Monel R405, Monel K500,…
    – Inconel 600, Inconel 601, Inconel 617, Inconel 625, Inconel 718, Inconel X750, Incoloy 800, Incoloy 825,…

    NHÔM :

    – NHÔM A5052, A6061, A7075, A7050…

    ĐỒNG :

    – ĐỒNG TINH KHIẾT : C10100,C10200,C10300, C10700, C11000…
    – ĐỒNG THAU DÙNG CHO GIA CÔNG : C3501, C3501, C3601, C3601, C3602, C3603, C3604…
    – ĐỒNG PHỐT PHO – ĐỒNG THIẾC : C5102, C5111, C5102, C5191, C5212, C5210, C5341, C5441, …

    THÉP :

    THÉP SANYO: QCM8, QC11, QD61,SUJ2,…
    THÉP CÔNG CỤ: SKD11, SKD61, SKS93, …
    THÉP LÀM KHUÔN NHỰA: P1(S55C), P3, P20, NAK80, 2083, STAVAX,…
    THÉP HỢP KIM: SKT4, SCM440, SCM420,…
    THÉP CACBON: S45C, S50C,…
    Tham khảo thêm tại đây >>>  Chợ kim loại việt nam 
    HOTLINE 1 : 0902 345 304
    HOTLINE 2 : 0917 345 304
    HOTLINE 3 : 0969 304 316
    HOTLINE 4 : 0924 304 304

      THÔNG TIN NHÀ CUNG CẤP :

       ✅Công ty : CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
       ✅Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, Tp HCM
       ✅Địa chỉ:  145 đường Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân Tp HCM
       ✅Địa chỉ: Thôn Xâm Dương 3, Xã Ninh Sở, Thường Tính, Tp Hà Nội
       ☎️ Mr Dưỡng :  Số điện thoại/ Zalo : 0902 345 304
    Email: chokimloaivietnam@gmail.com, Website: w ww.chokimloai.com