THÉP SKS3 – 0902 345 304

THÉP GIÓ HS6-5-2C

THÉP SKS3 – 0902 345 304

THÉP SKS3 – 0902 345 304

Giới thiệu

Thép SKS3 là một loại thép công cụ chịu mài mòn cao và có khả năng gia công tốt.

    MR DƯỠNG
    0902.345.304 - 0917.345.304 - 0969.304.316
    VATLIEUTITAN.VN@GMAIL.COM

    Thành phần hóa học của thép SKS3

    Thành phần hóa học của thép SKS3 (JIS G4401) thông thường là:

    • Carbon (C): 0.90-1.00%
    • Silicon (Si): 0.10-0.50%
    • Manganese (Mn): 0.10-0.50%
    • Chromium (Cr): 0.10-0.50%
    • Tungsten (W): 0.80-1.20%
    • Vanadium (V): 0.10-0.30%
    • Phosphorus (P): tối đa 0.030%
    • Sulfur (S): tối đa 0.030%

    Thành phần hóa học của thép SKS3 thường có sự kết hợp của carbon cao, tungsten, và một số thành phần khác như silicon và manganese. Sự kết hợp này giúp cải thiện tính chất cơ học, độ bền, và khả năng chịu mài mòn của thép SKS3.

    Với thành phần hóa học này, thép SKS3 thường có tính chất chống mài mòn cao, độ cứng tốt, khả năng chịu nhiệt và tính chất ổn định sau quá trình xử lý nhiệt. Thép SKS3 thường được sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi độ bền cao và khả năng chịu mài mòn, chẳng hạn như dao cắt, dụng cụ gia công kim loại, và các khuôn mẫu chính xác.

    Tính chất của thép SKS3

    Thép SKS3 có một số tính chất quan trọng như sau:

    • Độ cứng cao: Thép SKS3 có khả năng đạt độ cứng cao sau khi được xử lý nhiệt. Điều này làm cho nó phù hợp cho các ứng dụng đòi hỏi độ cứng cao như dao cắt, dụng cụ gia công kim loại và các bộ phận chịu tải cao.
    • Khả năng chịu mài mòn: Thép SKS3 có tính chất chống mài mòn tốt, giúp nó duy trì độ sắc bén và tuổi thọ lâu dài trong quá trình cắt, tạo hình và gia công. Điều này làm cho nó phù hợp cho các ứng dụng đòi hỏi khả năng chống mài mòn cao.
    • Tính chất nhiệt: Thép SKS3 có khả năng tạo độ cứng và tính chất ổn định sau quá trình xử lý nhiệt. Điều này làm cho nó phù hợp cho các ứng dụng đòi hỏi độ chính xác và độ bền cao.
    • Gia công tốt: Thép SKS3 có tính chất gia công tốt, dễ dàng tiện, phay, mài và rèn thành hình dạng phức tạp. Nó cũng có thể được gia công bằng phương pháp cắt gọt và mài mòn.
    • Độ bền cao: Thép SKS3 có khả năng chịu tải và chịu va đập tốt, làm cho nó phù hợp với các ứng dụng yêu cầu khả năng chống va đập và chịu lực tốt.

    Ứng dụng của thép SKS3

    Thép SKS3 được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau trong ngành công nghiệp gia công kim loại. Dưới đây là một số ứng dụng phổ biến của thép SKS3:

    • Dao cắt công nghiệp: Thép SKS3 được sử dụng để chế tạo các loại dao cắt công nghiệp, bao gồm dao cắt kim loại, dao cắt nhựa, dao cắt gỗ và dao cắt giấy. Với tính chất chống mài mòn và độ cứng cao, nó giúp đảm bảo độ sắc bén và độ bền của lưỡi cắt trong quá trình sử dụng.
    • Khuôn mẫu: Thép SKS3 được sử dụng để chế tạo các khuôn mẫu cho quá trình đúc, ép, thổi và dập. Với tính chất chịu mài mòn và khả năng gia công tốt, nó đảm bảo độ chính xác và độ bền của khuôn mẫu trong quá trình sản xuất.
    • Dụng cụ gia công kim loại: Thép SKS3 được sử dụng để chế tạo các dụng cụ gia công kim loại, bao gồm các loại kẹp, mũi khoan, đục, vòi phun, vít và bộ phận chịu mài mòn khác. Nó cung cấp độ cứng, tính chất chống mài mòn và độ bền cần thiết cho các ứng dụng gia công kim loại.
    • Vật liệu rèn và xử lý nhiệt: Thép SKS3 cũng được sử dụng trong quá trình rèn và xử lý nhiệt để chế tạo các bộ phận có tính chất cơ học cao, như trục, trục khuỷu và các thành phần máy chủ.
    • Các ứng dụng khác: Thép SKS3 còn được sử dụng trong các ngành công nghiệp khác như sản xuất dụng cụ cắt, đúc nhôm, và sản xuất thiết bị điện tử.

    Cách lựa chọn sản phẩm từ thép SKS3

    Khi lựa chọn sản phẩm từ thép SKS3, bạn có thể xem xét các yếu tố sau đây:

    •  Xác định yêu cầu kỹ thuật của sản phẩm cuối cùng, bao gồm độ cứng, tính chất chống mài mòn, khả năng chịu nhiệt, độ bền và tính chất gia công.
    •  Xác định ứng dụng cụ thể của sản phẩm từ thép SKS3. Có thể là dao cắt, khuôn mẫu, dụng cụ gia công kim loại hoặc các bộ phận máy chủ khác.
    •  Xem xét tiêu chuẩn và quy định của ngành công nghiệp hoặc khách hàng đối với sản phẩm từ thép SKS3. Các tiêu chuẩn như JIS G4401 và quy định cụ thể của khách hàng có thể quy định các yêu cầu về thành phần hóa học, tính chất cơ học và quy cách kỹ thuật của sản phẩm.
    •  Lựa chọn nhà sản xuất và nhà cung cấp đáng tin cậy và có uy tín trong việc cung cấp sản phẩm từ thép SKS3 chất lượng cao. Điều này đảm bảo bạn nhận được sản phẩm chính hãng, đúng chất lượng và tuân thủ các tiêu chuẩn cần thiết.
    • Nếu bạn còn băn khoăn hoặc không chắc chắn về việc lựa chọn sản phẩm từ thép SKS3, hãy tìm kiếm sự tư vấn từ các chuyên gia hoặc nhà cung cấp uy tín trong ngành. Họ có thể cung cấp thông tin và khuyến nghị phù hợp dựa trên yêu cầu của bạn và kiến thức chuyên môn của họ.

     

     

    THÉP SKS3

     

    Ngoài ra BÊN E còn cung cấp phôi INOX – TITAN – NIKEN – THÉP – NHÔM – ĐỒNG cho GCCX, và các ngành nghề cơ khí liên quan.

    THÉP KHÔNG GỈ :

    – Dòng Ferritic – Các mác tiêu chuẩn :
    >> Inox 409, Inox 410S, Inox 405, Inox 430, Inox 439, Inox 430Nb, Inox 444,…
    – Dòng Austenitic – Các mác tiêu chuẩn :
     >> Inox 301, Inox 301LN, Inox 304L, Inox 304L, Inox 304LN, Inox 304, Inox 303, Inox 321, Inox 305
    >> Inox 316L, Inox 316LN, Inox 316, Inox 316Ti, Inox 316L, Inox 316L, Inox 317LMN….
    – Dòng Austenitic – Các mác chịu nhiệt :
    >> Inox 321, Inox 309, Inox 310S, Inox 314…
    – Dòng Austenitic – lớp chống rão :
    >> Inox 304H, Inox 316H, …
    – Dòng Duplex tiêu chuẩn :
    >> S32202, S32001, S32101, S32304, S31803, S32205,…

    TITAN:

    – Các loại titan tinh khiết
    1. Titan Gr1 (Lớp 1)
    2. Titan Gr2 (Lớp 2)
    3. Titan Gr3 (Lớp 3)
    4. Titan Gr4 (Lớp 4)
    – Hợp kim titan
    1. Titan Gr7 (Lớp 7)
    2. Titan Gr11 (Lớp 11)
    3. Titan Gr5 (Ti 6Al – 4V)
    4. Titan Gr23 (Ti 6Al – 4V ELI)
    5. Titan Gr12 (Lớp 12)

    NIKEN :

    – Niken 200, Niken 201, Monel 400, Monel R405, Monel K500,…
    – Inconel 600, Inconel 601, Inconel 617, Inconel 625, Inconel 718, Inconel X750, Incoloy 800, Incoloy 825,…

    NHÔM :

    – NHÔM A5052, A6061, A7075, A7050…

    ĐỒNG :

    – ĐỒNG TINH KHIẾT : C10100,C10200,C10300, C10700, C11000…
    – ĐỒNG THAU DÙNG CHO GIA CÔNG : C3501, C3501, C3601, C3601, C3602, C3603, C3604…
    – ĐỒNG PHỐT PHO – ĐỒNG THIẾC : C5102, C5111, C5102, C5191, C5212, C5210, C5341, C5441, …

    THÉP :

    THÉP SANYO: QCM8, QC11, QD61,SUJ2,…
    THÉP CÔNG CỤ: SKD11, SKD61, SKS93, …
    THÉP LÀM KHUÔN NHỰA: P1(S55C), P3, P20, NAK80, 2083, STAVAX,…
    THÉP HỢP KIM: SKT4, SCM440, SCM420,…
    THÉP CACBON: S45C, S50C,…
    Tham khảo thêm tại đây >>>  Chợ kim loại việt nam 
    HOTLINE 1 : 0902 345 304
    HOTLINE 2 : 0917 345 304
    HOTLINE 3 : 0969 304 316
    HOTLINE 4 : 0924 304 304

      THÔNG TIN NHÀ CUNG CẤP :

       ✅Công ty : CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
       ✅Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, Tp HCM
       ✅Địa chỉ:  145 đường Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân Tp HCM
       ✅Địa chỉ: Thôn Xâm Dương 3, Xã Ninh Sở, Thường Tính, Tp Hà Nội
       ☎️ Mr Dưỡng :  Số điện thoại/ Zalo : 0902 345 304
    Email: chokimloaivietnam@gmail.com, Website: w ww.chokimloai.com

    Hotline (24/7) 0902.345.304