NHÔM ỐNG HỢP KIM A6061 T6 phi 200 x 10 x 3000mm – 0902 345 304

NHÔM ỐNG HỢP KIM A6061 T6

⭐ NHÔM ỐNG HỢP KIM A6061 T6 phi 200 x 10 x 3000mm – 0902 345 304

NHÔM ỐNG HỢP KIM A6061 T6 phi 200 x 10 x 3000mm

Giới thiệu tổng quan về nhôm ống hợp kim A6061 T6 φ200 x 10 x 3000mm

Nhôm ống hợp kim A6061 T6 φ200 x 10 x 3000mm là dòng vật liệu cao cấp, sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp yêu cầu độ bền cao, ổn định cơ tính và khả năng chống ăn mòn vượt trội. Sản phẩm có đường kính ngoài φ200 mm, độ dày 10 mm, chiều dài 3000 mm, được xử lý nhiệt tăng cứng ở trạng thái T6, đảm bảo chất lượng tối ưu cho kết cấu chịu lực.

A6061 T6 là một trong những mác nhôm mạnh nhất thuộc nhóm Al–Mg–Si, được sử dụng phổ biến trong cơ khí chế tạo, kết cấu công nghiệp, linh kiện máy móc, khung sườn, xe tải, tàu biển, thiết bị hàng không…

Đặc điểm nổi bật của nhôm ống A6061 T6 φ200 x 10

  • Cường độ cao, chịu tải tốt.

  • Trọng lượng nhẹ hơn thép gấp 3 lần → giảm chi phí vận chuyển & lắp đặt.

  • Chống ăn mòn tuyệt vời trong môi trường ẩm, hóa chất nhẹ, nước biển.

  • Bề mặt sáng, dễ anodize hoặc sơn phủ.

  • Dễ gia công: hàn, cắt, tiện, phay, uốn, tạo hình.

  • Độ cứng T6 đạt tiêu chuẩn quốc tế ASTM – JIS – EN.

Ứng dụng tiêu biểu

Nhôm ống hợp kim A6061 T6 φ200 x 10 x 3000mm được sử dụng rộng rãi trong:

Cơ khí – chế tạo máy

  • Trục, ống chịu lực, kết cấu khung máy

  • Bệ đỡ, càng nối, ống giảm chấn

  • Ống kỹ thuật đường kính lớn

Xây dựng – kết cấu

  • Khung kết cấu công trình

  • Lan can, trụ đỡ, ống trang trí kiến trúc

  • Kết cấu giàn chịu lực nhẹ

Ngành vận tải – hàng hải

  • Ống dẫn, khung tàu, phụ kiện boong tàu

  • Kết cấu xe tải, xe chuyên dụng

Công nghiệp phụ trợ – điện – năng lượng

  • Khuôn, đồ gá, bệ đỡ thiết bị điện

  • Khung giàn năng lượng mặt trời

  • Hệ thống tản nhiệt và đường ống kỹ thuật

Thành phần hóa học tiêu chuẩn A6061

Thành phần Tỷ lệ (%) Tác dụng
Al 95.8 – 98.6 Nền hợp kim, nhẹ & chống ăn mòn
Mg 0.8 – 1.2 Tăng độ bền kéo & độ dẻo
Si 0.4 – 0.8 Tăng cứng, cải thiện khả năng đúc
Cu 0.15 – 0.4 Tăng độ bền & tính chịu nhiệt
Cr 0.04 – 0.35 Chống ăn mòn & ổn định cấu trúc
Mn, Zn, Ti ≤ 0.25 Ổn định cơ tính
Tạp chất khác ≤ 0.05 Giữ hợp kim sạch, bề mặt sáng

Tính chất cơ lý – kỹ thuật (T6)

Tính chất Giá trị
Độ bền kéo 260 – 310 MPa
Độ bền chảy 240 MPa
Độ giãn dài 8 – 12%
Độ cứng 95 HB
Tỷ trọng 2.70 g/cm³
Nhiệt độ nóng chảy 580 – 650°C
Dẫn điện 40% IACS
Dẫn nhiệt 170 – 210 W/m.K

Những điểm nổi bật:

  • Chịu lực tốt hơn các dòng nhôm ống 5052 hoặc 6063.

  • Độ cứng cao nhờ xử lý T6.

  • Bền vững trong thời gian dài, phù hợp môi trường ngoài trời.

Quy trình sản xuất

  1. Nấu luyện hợp kim Al–Mg–Si theo tiêu chuẩn ASTM.

  2. Đúc phôi ống chuẩn φ200 mm.

  3. Ép định hình bằng máy đùn công suất lớn.

  4. Xử lý nhiệt T6: nung – giữ – làm nguội kiểm soát.

  5. Gia công hoàn thiện: cắt 3000mm, kiểm tra độ dày, độ tròn.

  6. Đo cơ tính – kiểm tra bề mặt – đóng gói chống oxy hóa.

So sánh A6061 T6 với các loại nhôm khác

Mác nhôm Độ bền Gia công Chống ăn mòn Giá
6061 T6 ⭐⭐⭐⭐⭐ ⭐⭐⭐⭐ ⭐⭐⭐⭐ Trung bình
5052 ⭐⭐⭐ ⭐⭐⭐⭐⭐ ⭐⭐⭐⭐⭐ Thấp
6082 ⭐⭐⭐⭐⭐ ⭐⭐⭐ ⭐⭐⭐⭐ Cao
6063 ⭐⭐ ⭐⭐⭐⭐⭐ ⭐⭐⭐⭐⭐ Rẻ

Kết luận:
A6061 T6 phù hợp ứng dụng chịu lực, kết cấu kỹ thuật, khung máy lớn.

Hướng dẫn chọn mua nhôm ống A6061 T6 φ200

  • Xác định đúng nhu cầu: chịu lực, kết cấu hay trang trí.

  • Kiểm tra tiêu chuẩn CO/CQ.

  • Kiểm tra kích thước: φ200 x 10mm, dài 3000mm.

  • Yêu cầu kiểm tra độ dày thực tế & độ tròn.

  • Chọn nhà cung cấp uy tín – tránh hàng pha tạp, độ cứng kém.

Liên hệ mua hàng

📞 0902 345 304 – Tư vấn kỹ thuật & báo giá nhanh
📱 Zalo hỗ trợ 24/7
🚚 Giao hàng toàn quốc – CO/CQ – VAT đầy đủ
🌐 Website: chokimloai.org
Mua nhôm ống hợp kim A6061 T6 φ200 x 10 x 3000mm – chất lượng cao – giá tốt nhất thị trường

Gọi điện
Gọi điện
Nhắn Messenger
Nhắn tin Messenger
Chat Zalo
Chat Zalo