🧭 NHÔM A2036 LÀ GÌ? – 0902 345 304
NHÔM A2036
🔷 MỞ ĐẦU & TỔNG QUAN
Nhôm A2036 là hợp kim nhôm nhóm 2xxx (Al–Cu–Mg), nổi bật với độ bền kéo cao và khả năng chống mỏi tốt, được phát triển chủ yếu cho các ứng dụng hàng không, quân sự và cơ khí chính xác.
A2036 là hợp kim hóa bền bằng nhiệt luyện, thường ở trạng thái T4 hoặc T6, giúp đạt cơ tính cao, ổn định kích thước và khả năng chống biến dạng sau gia công. Nhôm A2036 thích hợp cho các chi tiết yêu cầu độ cứng cao nhưng vẫn giữ khả năng gia công tốt.
⚙️ ĐỊNH NGHĨA KỸ THUẬT
- Ký hiệu: A2036 / Al–Cu–Mg
- Nhóm hợp kim: 2xxx (nhôm – đồng – magie)
- Trạng thái thông dụng:
- T4: tôi dung dịch + ổn định tự nhiên
- T6: tôi dung dịch + hóa bền nhân tạo
🧪 THÀNH PHẦN HÓA HỌC NHÔM A2036
| Nguyên tố | Ký hiệu | Hàm lượng (%) | Vai trò |
| Nhôm | Al | Còn lại | Nền hợp kim, quyết định độ dẫn điện |
| Đồng | Cu | 3.8 – 4.5 | Tăng độ bền, chịu lực cao |
| Magiê | Mg | 0.25 – 0.9 | Tăng độ bền, chống mỏi |
| Mangan | Mn | 0.3 – 0.6 | Ổn định cấu trúc, chống nứt |
| Silic | Si | ≤ 0.5 | Tạp chất |
| Sắt | Fe | ≤ 0.5 | Tạp chất |
| Kẽm | Zn | ≤ 0.25 | Tăng độ bền nhẹ |
| Cr | 0.1 – 0.25 | Ổn định hạt, chống nứt nóng |
🔬 TÍNH CHẤT CƠ HỌC (TRẠNG THÁI T6)
| Tính chất | Giá trị điển hình | Đơn vị |
| Độ bền kéo (UTS) | 420 – 480 | MPa |
| Giới hạn chảy (YS) | 340 – 400 | MPa |
| Độ giãn dài | 8 – 12 | % |
| Độ cứng Brinell | 140 – 155 | HB |
| Tỷ trọng | 2.78 | g/cm³ |
| Độ dẫn điện | 30 – 35 | % IACS |
🧰 TÍNH NĂNG & ƯU ĐIỂM
✅ Cơ tính cao, chịu lực tốt và chống mỏi
✅ Ổn định kích thước, ít biến dạng sau gia công
✅ Gia công cơ khí dễ dàng, cắt, tiện, phay tốt
✅ Chống ăn mòn vừa phải, phù hợp môi trường khô hoặc lớp phủ bảo vệ
✅ Hạn chế hàn trực tiếp, nên sử dụng kỹ thuật MIG/TIG đặc biệt
🏭 ỨNG DỤNG NHÔM A2036
- Hàng không: khung cánh, cấu kiện chịu lực, chi tiết cơ khí chính xác
- Quân sự: kết cấu chịu lực cao, bộ phận cơ khí chiến thuật
- Cơ khí chính xác: tấm định hình, chi tiết máy, bộ truyền động
🛠 GIA CÔNG & XỬ LÝ BỀ MẶT
1️⃣ Cắt, tiện, phay: Gia công tốt, phoi ngắn, dễ kiểm soát
2️⃣ Hàn MIG/TIG: Hạn chế trực tiếp, nên tiền xử lý
3️⃣ Anod hóa: Tăng độ bền bề mặt, thẩm mỹ cao
4️⃣ Xử lý nhiệt: T4/T6 giúp cơ tính cao và ổn định
📐 TIÊU CHUẨN & TƯƠNG ĐƯƠNG
| Hệ tiêu chuẩn | Ký hiệu | Ghi chú |
| ASTM / UNS | A92036 | Mỹ |
| EN | EN AW-2036 | Châu Âu |
| JIS | A2036 | Nhật Bản |
| GB/T | 2A36 | Trung Quốc |
📞 LIÊN HỆ MUA NHÔM A2036 – 0902 345 304
📱 Zalo tư vấn kỹ thuật 24/7
🚚 Giao hàng toàn quốc – Cắt lẻ theo bản vẽ – CO/CQ – VAT đầy đủ
🌐 Website: chokimloai.org

Thép Làm Khuôn
Thép SCM415TK
Thép SCM420RCH
Thép SCM415M
Thép Công Cụ
Thép SCM418H
Thép Tròn Đặc, Trục Láp Thép
Thép SCM421
THÉP TẤM, THÉP TRÒN STAVAX
Thép Cuộn, Cuộn Thép Các Loại
Thép Chịu Mài Mòn 