INOX 431 LÁP PHI 60MM – 0902 345 304
INOX 431 LÁP PHI 60MM
MỞ ĐẦU & TỔNG QUAN
Inox 431 Láp Phi 60mm là vật liệu thép không gỉ martensitic cao cấp, được dùng phổ biến trong ngành cơ khí – chế tạo – gia công máy móc nhờ độ cứng cao, độ bền kéo lớn, khả năng chống ăn mòn và chống mài mòn vượt trội. Với hàm lượng Crom (Cr) từ 15–17% và Carbon (C) từ 0.12–0.20%, inox 431 có khả năng nhiệt luyện tốt, đạt độ cứng từ 28–35 HRC, thậm chí 40+ HRC khi tôi + ram đúng kỹ thuật.
Vật liệu này thích hợp cho các chi tiết chịu tải trọng lớn, va đập mạnh, ma sát liên tục, đòi hỏi độ ổn định và độ chuẩn cao như trục máy, trục bơm, khuôn mẫu, đinh chốt, trục vít, bạc đạn công nghiệp, phụ kiện kỹ thuật…
Với đường kính Φ60mm, inox 431 mang đến sự ổn định cơ học cực kỳ cao, tối ưu cho các chi tiết chịu lực vừa và nặng.
ĐỊNH NGHĨA KỸ THUẬT
Vật liệu: Thép không gỉ martensitic 431
Ký hiệu tương đương: SUS431 / AISI 431 / DIN 1.4057 / EN X12CrMoS17
Nhóm vật liệu: Martensitic Stainless Steel
Kích thước: Φ60mm
Dạng sản phẩm: Láp tròn đặc
Tiêu chuẩn: ASTM A276 / JIS G4303 / EN 10088
THÀNH PHẦN HÓA HỌC (Typical %)
| Nguyên tố | Hàm lượng (%) | Vai trò |
| C | 0.12 – 0.20 | Tăng cứng, tăng khả năng chịu mài mòn |
| Cr | 15 – 17 | Chống ăn mòn, chống oxy hóa |
| Mo | 0.50 – 0.70 | Tăng chống pitting & chống mài mòn |
| Mn | ≤ 1.0 | Ổn định tổ chức |
| Si | ≤ 1.0 | Tăng độ bền nhiệt |
| P | ≤ 0.04 | Kiểm soát tạp chất |
| S | ≤ 0.03 | Tăng khả năng cắt gọt |
| Fe | Còn lại | Nền thép |
TÍNH CHẤT CƠ HỌC TIÊU BIỂU
- Độ bền kéo (Tensile Strength): 700 – 850 MPa
- Giới hạn chảy (Yield Strength): 450 – 600 MPa
- Độ cứng:
- 28 – 35 HRC (thường)
- 36 – 42 HRC (sau tôi + ram)
- Độ giãn dài: 10 – 15%
- Trọng lượng riêng: 7.70 g/cm³
- Khả năng chịu nhiệt: làm việc tốt đến 600°C
QUY CÁCH – KÍCH THƯỚC – DUNG SAI
Đường kính chuẩn: Φ60mm
Chiều dài tiêu chuẩn:
- 3 mét
- 6 mét
- Nhận cắt theo yêu cầu từng đoạn (10cm, 20cm, 50cm…)
Dạng bề mặt cung cấp:
- Cán nóng (Hot Rolled) – bề mặt đen
- Kéo nguội (Cold Drawn) – chính xác cao
- Mài bóng (Ground / Polished) – dùng cho trục quay, chi tiết chính xác
Dung sai đường kính:
- Dung sai phổ thông: ±0.10 – ±0.30mm
- Dung sai chính xác: h9 / h10
- Độ cong cho phép: ≤ 1.5mm/m
Đóng gói:
- Quấn PE chống trầy
- Bọc nilon chống ẩm
- Đai thép – kê gỗ – pallet
ƯU ĐIỂM NỔI BẬT CỦA INOX 431 PHI 60MM
Khả năng chịu lực cực cao
Thích hợp cho trục máy, trục bơm, trục ép lực, chốt chịu tải nặng.
Chống mài mòn vượt trội
Độ cứng cao hơn inox 304/316 → tuổi thọ dài hơn trong môi trường ma sát cao.
Chống ăn mòn tốt
Làm việc tốt ở môi trường nước, hơi ẩm, dung dịch muối nhẹ, hóa chất loãng.
Gia công dễ hơn inox austenitic
- Tiện nhanh
- Khoan sâu tốt
- Không cháy bề mặt khi mài
- Ít biến dạng khi gia công
Ổn định kích thước – không biến dạng
Phù hợp cho chi tiết cần độ chính xác cao, hoạt động liên tục.
ỨNG DỤNG CỦA INOX 431 LÁP PHI 60MM
- Trục bơm, trục motor, trục máy nén
- Chốt định vị, chốt chịu lực
- Bạc đạn, bạc lót
- Thanh truyền động
- Cơ cấu chuyển động tuyến tính
- Chi tiết máy CNC – cơ khí chính xác
- Chi tiết thủy lực – khí nén
- Khuôn mẫu, ty khuôn, chốt khuôn
- Bộ phận máy móc cần độ cứng và độ bền cao
SO SÁNH INOX 431 VỚI CÁC LOẠI INOX KHÁC
| Thuộc tính | Inox 304 | Inox 316 | Inox 431 | Thép C45 |
| Độ cứng | Thấp | Thấp | Cao | Trung bình |
| Chống ăn mòn | Tốt | Rất tốt | Tốt | Kém |
| Khả năng nhiệt luyện | Không | Không | Có | Có |
| Gia công | Dễ | Dễ | Dễ | Dễ |
| Ứng dụng chịu lực | Trung bình | Trung bình | Rất tốt | Tốt |
Kết luận: Inox 431 là lựa chọn tối ưu khi cần độ cứng + chống gỉ + chịu lực cao.
GIÁ INOX 431 LÁP PHI 60MM (THAM KHẢO)
Giá tùy thuộc:
- Xuất xứ (Nhật – EU – Đài Loan – Hàn – Trung)
- Bề mặt (đen – sáng – mài bóng)
- Cắt lẻ hay nguyên cây
- Số lượng đặt hàng
Đơn giá phổ biến:
- 195.000 – 260.000 đ/kg
- 3.500.000 – 5.200.000 đ/cây 6 mét
Liên hệ hotline để nhận báo giá chính xác theo thời điểm.
DỊCH VỤ CUNG CẤP
CÔNG TY TNHH CHỢ KIM LOẠI cung cấp:
- Inox 431 Phi 60mm đủ loại – đủ xuất xứ
- Hàng có sẵn kho lớn
- Cắt theo quy cách bằng máy CNC
- CO/CQ đầy đủ
- VAT xuất hóa đơn
- Giao hàng toàn quốc
Cam kết chất lượng – chuẩn kích thước – đúng mác thép.
KẾT LUẬN
Inox 431 Láp Phi 60mm là vật liệu lý tưởng cho các chi tiết cơ khí chịu lực, chịu mài mòn và cần độ bền cao. Với khả năng nhiệt luyện, chống gỉ tốt, độ cứng vượt trội và khả năng gia công nhanh chóng, inox 431 trở thành lựa chọn tối ưu trong ngành cơ khí chế tạo, máy công nghiệp, thủy lực và nhiều lĩnh vực kỹ thuật cao.
Nếu b đang tìm vật liệu thay thế thép carbono nhưng vẫn cần tính chống ăn mòn – inox 431 Φ60mm là lựa chọn chuẩn nhất.

