Incoloy 925 LÀ GÌ? – 0902 345 304

Incoloy 925 LÀ GÌ? – 0902 345 304

Incoloy 925

HỢP KIM NIKEN – SẮT – CROM CHỐNG ĂN MÒN VÀ ỔN ĐỊNH CƠ TÍNH

Chịu ăn mòn cực mạnh trong môi trường acid, chloride, nhiệt độ 600–950°C, ứng dụng lọc dầu, nhà máy điện, môi trường biển.

Thành phần hóa học

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Ni 38–46
Cr 19–23
Fe Cân bằng
Mo 2.5–3.5
Cu 1.5–3.0
Ti 0.6–1.2
C 0.05 max
Mn ≤ 1.0
Si ≤ 1.0

Tính chất cơ học

| Độ bền kéo | 550–650 MPa | | Giới hạn chảy | 220–280 MPa | | Độ giãn dài | 35–45% | | Độ cứng | 160–200 HB | | Chịu creep | Xuất sắc |

Tính chất vật lý

| Tỷ trọng | 8.0 g/cm³ | | Nhiệt độ nóng chảy | 1400–1450°C | | Dẫn nhiệt | 11 W/m·K | | Điện trở suất | 0.75 μΩ·m | | Từ tính | Phi từ | | Nhiệt độ làm việc | 600–950°C |

Ứng dụng

  • Hóa dầu & hóa chất: reactor, heat exchanger, bồn chứa
  • Nhà máy điện & khí: buồng lò, ống dẫn khí nóng
  • Công nghiệp biển: van, bơm, chi tiết chịu muối

Gia công – Hàn – Xử lý nhiệt

  • Gia công: dao carbide, tốc độ trung bình, tưới nguội
  • Hàn: TIG/MIG, khí Ar, kim hàn ERNiCr-3/Inconel 82
  • Xử lý nhiệt: 980–1100°C

Tiêu chuẩn quốc tế

  • ASTM B407/B409, UNS N08925, ASME SB407/SB409

Sản phẩm tại kho

Thanh, tấm, ống, gia công cắt lẻ, CO/CQ – VAT đầy đủ

Gọi điện
Gọi điện
Nhắn Messenger
Nhắn tin Messenger
Chat Zalo
Chat Zalo