ĐỒNG CW110C

ĐỒNG CW110C

ĐỒNG CW110C

Giới thiệu

Đồng CW110C là một loại hợp kim đồng giàu niken (Ni) và nhiều hợp kim khác, có tính chất đặc biệt và được sử dụng trong nhiều ứng dụng công nghiệp. Dưới đây là một số thông tin về tính chất hóa học, tính chất vật lý, tính chất cơ học, và ứng dụng của Đồng CW110C:

Tính chất hóa học của Đồng CW110C:

 

  • Đồng CW110C có thành phần hóa học đa dạng, với một số hợp kim khác nhau như niken (Ni), aluminium (Al), và sắt (Fe).
  • Hợp kim này có khả năng chống ăn mòn tốt và kháng hóa chất, đặc biệt là trong môi trường có tính axit và kiềm cao.
  • Ngoài ra, Đồng CW110C cũng có khả năng chống oxi hóa, chịu được nhiệt độ cao, và có tính chất chống mài mòn tốt.

Tính chất vật lý của Đồng CW110C:

  • Đồng CW110C có độ dẫn điện và dẫn nhiệt tốt, là một chất dẫn điện tốt và dẫn nhiệt tốt trong các ứng dụng công nghiệp và điện tử.
  • Nhiệt độ nóng chảy của Đồng CW110C dao động trong khoảng 1080 – 1120 độ C, tùy thuộc vào thành phần hợp kim cụ thể.
  • Hợp kim này có tính chất dễ gia công, dễ hàn, và dễ đúc.

Tính chất cơ học của Đồng CW110C:

  • Đồng CW110C có tính chất cơ học tốt, bao gồm độ bền kéo, độ cứng, và độ uốn dẻo cao.
  • Hợp kim này có khả năng chịu lực và chịu va đập tốt, đặc biệt là trong các ứng dụng đòi hỏi tính chất cơ học cao.

Ứng dụng của Đồng CW110C:

  • Đồng CW110C được sử dụng trong nhiều ứng dụng công nghiệp khác nhau, bao gồm sản xuất bộ phận máy móc, thiết bị nhiệt, các bộ phận chịu lực và chịu mài mòn, dụng cụ gia công kim loại, và các sản phẩm đúc khác.
  • Hợp kim này cũng được sử dụng trong ngành điện tử.

TƯ VẤN & BÁO GIÁ

Họ và Tên Bùi Văn Dưỡng
Phone/Zalo 0969304316 - 0902345304
Mail: chokimloaivietnam@gmail.com
Web: chokimloaivietnam.com
chokimloaivietnam.net
chokimloaivietnam.org
chokimloai.com
chokimloai.net
chokimloai.org

    Tính chất hóa học của Đồng CW110C

    Tính chất hóa học của Đồng CW110C được xác định bởi thành phần hợp kim cụ thể, nhưng nó chủ yếu bao gồm các tính chất sau:

    • Chống ăn mòn: Đồng CW110C có khả năng chống ăn mòn tốt, đặc biệt là trong môi trường có tính axit và kiềm cao. Điều này làm cho nó phù hợp cho các ứng dụng đòi hỏi khả năng chịu ăn mòn, như trong ngành công nghiệp hóa chất và xử lý nước.
    • Chống oxi hóa: Đồng CW110C có tính chất chống oxi hóa, giúp ngăn ngừa quá trình oxi hóa và mòn của vật liệu khi hoạt động trong môi trường có nhiệt độ cao hoặc gặp khí quyển có nồng độ oxi cao.
    • Chống ăn mòn điện hóa: Đồng CW110C có khả năng chống ăn mòn điện hóa, làm cho nó được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu tính chất chống ăn mòn điện hóa, chẳng hạn như trong ngành điện tử và điện lạnh.
    • Độ dẫn điện: Đồng CW110C là một chất dẫn điện tốt, có khả năng dẫn điện cao, làm cho nó phù hợp trong các ứng dụng điện tử và điện lạnh.
    • Khả năng hòa tan: Đồng CW110C có tính chất khó hòa tan trong nước và các dung dịch axit, tạo ra bề mặt đồng bền vững trong môi trường này.
    • Khả năng hàn: Đồng CW110C có khả năng hàn tốt, giúp đơn giản hóa quá trình gia công và lắp ráp trong các ứng dụng sản xuất.

    Đây là một số tính chất hóa học chính của Đồng CW110C, tuy nhiên, cần lưu ý rằng các tính chất này có thể thay đổi tùy thuộc vào thành phần hợp kim cụ thể của Đồng CW110C.

    Tính chất vật lý của Đồng CW110C

    Tính chất vật lý của Đồng CW110C được xác định bởi thành phần hợp kim cụ thể, nhưng chủ yếu bao gồm các tính chất sau:

    • Màu sắc: Đồng CW110C có màu đỏ hoặc vàng đồng tùy thuộc vào thành phần hợp kim và quá trình sản xuất.
    • Điểm nóng chảy: Điểm nóng chảy của Đồng CW110C nằm trong khoảng 1.080-1.100°C, tùy thuộc vào thành phần hợp kim cụ thể.
    • Tính chất dẫn điện: Đồng CW110C là một chất dẫn điện tốt, có khả năng dẫn điện cao, làm cho nó phù hợp trong các ứng dụng điện tử và điện lạnh.
    • Độ cứng: Đồng CW110C có độ cứng cao, tuy nhiên, nó cũng có thể được gia công để có các tính chất cơ học khác nhau, chẳng hạn như độ dẻo dai hoặc độ cứng cao hơn, tùy thuộc vào quá trình sản xuất và điều kiện gia công.
    • Khối lượng riêng: Khối lượng riêng của Đồng CW110C là khoảng 8,9 g/cm³, là một trong những kim loại có khối lượng riêng cao.
    • Độ dẫn nhiệt: Đồng CW110C có độ dẫn nhiệt cao, giúp nó dẫn nhiệt tốt, làm cho nó phù hợp trong các ứng dụng yêu cầu tính chất dẫn nhiệt, chẳng hạn như trong ngành điện lạnh và sản xuất nhiệt.

    Đây là một số tính chất vật lý chính của Đồng CW110C, tuy nhiên, cần lưu ý rằng các tính chất này có thể thay đổi tùy thuộc vào thành phần hợp kim cụ thể của Đồng CW110C.

    Tính chất cơ học của Đồng CW110C

    Tính chất cơ học của Đồng CW110C được ảnh hưởng bởi thành phần hợp kim cụ thể và quá trình sản xuất, nhưng chủ yếu bao gồm các tính chất sau:

    • Độ dẻo dai: Đồng CW110C có tính chất dẻo dai tốt, cho phép nó được uốn cong, định hình và gia công để tạo ra các sản phẩm có hình dạng phức tạp.
    • Độ cứng: Độ cứng của Đồng CW110C có thể được điều chỉnh trong quá trình sản xuất và gia công, từ mềm đến cứng, tùy thuộc vào nhu cầu ứng dụng cụ thể.
    • Độ bền: Đồng CW110C có độ bền cao, chịu được tải trọng và áp lực trong quá trình sử dụng.
    • Tính chất đàn hồi: Đồng CW110C có tính chất đàn hồi tốt, giúp nó chịu được sự uốn cong, co giãn mà không bị biến dạng vĩnh viễn.
    • Khả năng chịu nhiệt: Đồng CW110C có khả năng chịu nhiệt cao, không bị biến dạng hay mất tính chất cơ học trong quá trình gia công và sử dụng ở nhiệt độ cao.
    • Khả năng gia công: Đồng CW110C dễ dàng gia công bằng các phương pháp như cắt, uốn, hàn, đột, cán, khoan, tạo hình và gia công chính xác, làm cho nó phù hợp trong các ứng dụng cần độ chính xác cao.

    Đây là một số tính chất cơ học chính của Đồng CW110C, tuy nhiên, cần lưu ý rằng các tính chất này có thể thay đổi tùy thuộc vào thành phần hợp kim cụ thể của Đồng CW110C và điều kiện gia công.

    Ứng dụng của Đồng CW110C

    Đồng CW110C là một loại hợp kim đồng chứa phổ biến các thành phần chủ yếu gồm niken (Ni) và nâng cao tính chất cơ học, độ cứng, độ bền và khả năng chống mài mòn. Điều này làm cho Đồng CW110C được sử dụng rộng rãi trong nhiều ứng dụng khác nhau, bao gồm:

    •  Đồng CW110C được sử dụng trong sản xuất các linh kiện điện tử như đầu nối, chân điện tử, mạch in, dây nối.
    •  Đồng CW110C được sử dụng trong sản xuất các bộ phận và linh kiện chịu áp lực, chịu mài mòn trong các ứng dụng hàng không vũ trụ, như các bộ phận động cơ, bộ truyền động, vỏ đạn và bộ phận máy bay.
    •  Đồng CW110C được sử dụng trong sản xuất các linh kiện ô tô như bánh răng, trục, vòng bi, van và đồng hồ đo nhiên liệu.
    •  Đồng CW110C được sử dụng trong sản xuất các bộ phận chịu mài mòn, áp lực và nhiệt độ cao trong ngành dầu khí, như ống dẫn dầu, van điều khiển, bộ phận máy móc và thiết bị liên quan.
    • Đồng CW110C được sử dụng trong sản xuất các bộ phận điện, điện tử, như bộ truyền động, cụm điều khiển, van điện, đồng hồ đo điện năng.
    •  Đồng CW110C cũng được sử dụng trong các ứng dụng cần chống mài mòn, chẳng hạn trong sản xuất ống dẫn nước, đồ gá, van bơm nước, bơm chân không, van hơi nước.

     

     

     

    Ngoài ra BÊN E còn cung cấp phôi INOX – TITAN – NIKEN – THÉP – NHÔM – ĐỒNG cho GCCX, và các ngành nghề cơ khí liên quan.

    THÉP KHÔNG GỈ :

    – Dòng Ferritic – Các mác tiêu chuẩn :
    >> Inox 409, Inox 410S, Inox 405, Inox 430, Inox 439, Inox 430Nb, Inox 444,…
    – Dòng Austenitic – Các mác tiêu chuẩn :
     >> Inox 301, Inox 301LN, Inox 304L, Inox 304L, Inox 304LN, Inox 304, Inox 303, Inox 321, Inox 305
    >> Inox 316L, Inox 316LN, Inox 316, Inox 316Ti, Inox 316L, Inox 316L, Inox 317LMN….
    – Dòng Austenitic – Các mác chịu nhiệt :
    >> Inox 321, Inox 309, Inox 310S, Inox 314…
    – Dòng Austenitic – lớp chống rão :
    >> Inox 304H, Inox 316H, …
    – Dòng Duplex tiêu chuẩn :
    >> S32202, S32001, S32101, S32304, S31803, S32205,…

    TITAN:

    – Các loại titan tinh khiết
    1. Titan Gr1 (Lớp 1)
    2. Titan Gr2 (Lớp 2)
    3. Titan Gr3 (Lớp 3)
    4. Titan Gr4 (Lớp 4)
    – Hợp kim titan
    1. Titan Gr7 (Lớp 7)
    2. Titan Gr11 (Lớp 11)
    3. Titan Gr5 (Ti 6Al – 4V)
    4. Titan Gr23 (Ti 6Al – 4V ELI)
    5. Titan Gr12 (Lớp 12)

    NIKEN :

    – Niken 200, Niken 201, Monel 400, Monel R405, Monel K500,…
    – Inconel 600, Inconel 601, Inconel 617, Inconel 625, Inconel 718, Inconel X750, Incoloy 800, Incoloy 825,…

    NHÔM :

    – NHÔM A5052, A6061, A7075, A7050…

    ĐỒNG :

    – ĐỒNG TINH KHIẾT : C10100,C10200,C10300, C10700, C11000…
    – ĐỒNG THAU DÙNG CHO GIA CÔNG : C3501, C3501, C3601, C3601, C3602, C3603, C3604…
    – ĐỒNG PHỐT PHO – ĐỒNG THIẾC : C5102, C5111, C5102, C5191, C5212, C5210, C5341, C5441, …

    THÉP :

    THÉP SANYO: QCM8, QC11, QD61,SUJ2,…
    THÉP CÔNG CỤ: SKD11, SKD61, SKS93, …
    THÉP LÀM KHUÔN NHỰA: P1(S55C), P3, P20, NAK80, 2083, STAVAX,…
    THÉP HỢP KIM: SKT4, SCM440, SCM420,…
    THÉP CACBON: S45C, S50C,…
    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo