ĐỒNG C34000 LÀ GÌ? – 0902 345 304

đồng C95600

Table of Contents

ĐỒNG C34000 LÀ GÌ? – 0902 345 304

ĐỒNG C34000 (High-Leaded Brass / Free-Cutting Brass)

GIỚI THIỆU ĐỒNG C34000

Đồng C34000 là hợp kim đồng thau có hàm lượng chì cao, thường được gọi là High-Leaded Brass, nổi tiếng nhờ dễ cắt gọt, gia công tiện – phay – khoan cực tốt, bề mặt đẹp và độ ổn định kích thước cao. Đây là dòng đồng thau chuyên dụng cho ngành cơ khí chính xác, đặc biệt trong sản xuất các chi tiết ren, phụ kiện gia công hàng loạt, linh kiện nhỏ, đầu nối, khớp nối, phụ tùng van, và các chi tiết cần tốc độ tiện cao.

Trong họ đồng thau, C34000 có tính năng tương tự C3604 nhưng mềm hơn và dẻo hơn một chút, nhờ vào hàm lượng chì cao giúp tạo phoi cắt ngắn, không bám dao và giảm mài mòn dụng cụ. Chính vì thế, C34000 được xem là một trong những loại brass có khả năng gia công cơ học tốt nhất.

Ngoài ra, vật liệu này còn có khả năng chống ăn mòn khá, độ bền cơ học tốt, màu vàng ánh kim đẹp, phù hợp cho cả ứng dụng nội thất – trang trí.

THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA ĐỒNG C34000

Tỉ lệ điển hình

  • Đồng (Cu): 55 – 65%

  • Kẽm (Zn): 34 – 42%

  • Chì (Pb): 0.5 – 3%

  • Tạp chất khác: ≤ 0.1%

Vai trò của các nguyên tố

  • Cu → tăng độ bền, tăng chống ăn mòn.

  • Zn → tạo độ cứng, tăng cơ tính tổng thể.

  • Pb → giúp vật liệu cắt ngọt, phoi vụn, giảm ma sát dao, nâng cao tốc độ tiện.

C34000 nằm trong nhóm brass pha chì, do đó có tính công nghệ vượt trội so với brass không chì.

TÍNH CHẤT VẬT LÝ – CƠ HỌC CỦA ĐỒNG C34000

Tính chất cơ học

  • Độ bền kéo: 330 – 450 MPa

  • Độ giãn dài: 20 – 35%

  • Độ cứng: 75 – 110 HB

  • Độ bền nén: cao

  • Độ ổn định kích thước: rất tốt

Tính chất vật lý

  • Khối lượng riêng: 8.47 g/cm³

  • Nhiệt độ nóng chảy: ~ 900 – 930°C

  • Dẫn điện: 25–28% IACS

  • Dẫn nhiệt: khá cao

  • Màu sắc: vàng tươi, dễ đánh bóng

Khả năng chống ăn mòn

  • Chịu được môi trường khô, khí quyển

  • Chịu dầu, môi trường cơ khí

  • Không phù hợp môi trường axit mạnh hoặc hơi amoniac

ĐẶC TRƯNG NỔI BẬT CỦA ĐỒNG C34000

✅ Gia công cơ khí xuất sắc

  • Tiện tốc độ cao

  • Khoan sâu

  • Taro ren

  • Phay các chi tiết nhỏ

Tất cả đều cho bề mặt mịn và chính xác cao.

✅ Tạo phoi ngắn – không dính dao

Nhờ Pb phân bố dạng hạt trong nền Cu-Zn, làm tăng tính “trơn”, rất phù hợp sản xuất công nghiệp hàng loạt.

✅ Tính dẻo vừa phải – thích hợp dập nhẹ

Khả năng dập không cao bằng C26000 hay C2680, nhưng vẫn có thể uốn – cuộn ở mức trung bình.

✅ Bề mặt bóng – dễ mạ

Có thể mạ niken, crom, vàng dùng trong mỹ thuật – trang trí.

SO SÁNH C34000 VỚI CÁC MÁC ĐỒNG THAU PHỔ BIẾN

Mác

Đặc điểm

Ưu điểm chính

Ứng dụng

C34000

Brass pha chì mềm

Dễ gia công, phoi ngắn

Linh kiện cơ khí

C3604

Brass pha chì cứng hơn

Gia công cực tốt

Van, fitting

C2680

Brass 65/35

Dập tốt

Linh kiện dập

C26000

Brass 70/30

Mềm – dẻo – cán

Tấm, lá

ỨNG DỤNG CỦA ĐỒNG C34000

Cơ khí – tiện CNC – gia công chính xác

  • Đầu nối ren

  • Khớp nối nhanh

  • Đai ốc – bu lông đồng

  • Bạc đồng nhỏ

  • Fitting máy nén

  • Chi tiết tiện số lượng lớn

  • Connector điện – khí – nước

Ngành van & thiết bị áp lực thấp

  • Thân van nhỏ

  • Đầu nối khí nén

  • Adapter ren

Điện – điện tử

  • Đầu cos

  • Chân tiếp điểm nhỏ

  • Phụ kiện đấu nối

Trang trí – nội thất

  • Phụ kiện màu vàng bóng

  • Chi tiết CNC trang trí

  • Đồ thủ công mỹ nghệ mạ vàng

CÁC DẠNG SẢN PHẨM C34000 TRÊN THỊ TRƯỜNG

  • Láp đồng C34000

  • Láp tròn tiện CNC

  • Thanh vuông – lục giác

  • Đồng cuộn – dây đồng nhỏ

  • Phôi đồng cho tiện tự động

KHẢ NĂNG GIA CÔNG

Gia công tiện – khoan – taro

→ Rất tốt, là ưu điểm số 1.

Gia công phay

→ Tốt, bề mặt đẹp.

Dập nguội

→ Trung bình.

Hàn

→ Không tốt bằng các loại brass ít chì.

Mạ

→ Tốt, chấp nhận nhiều loại mạ trang trí.

LƯU Ý KHI SỬ DỤNG

  • Không dùng trong môi trường amoniac → nguy cơ nứt ứng suất

  • Tránh môi trường axit mạnh

  • Khi đánh bóng cần loại bỏ oxit bề mặt đều

  • Nếu tiện ren sâu, nên dùng dung dịch làm mát tốt để đạt độ bóng cao

  • Các sản phẩm cho dẫn điện cao nên ưu tiên loại brass không chì

Gọi điện
Gọi điện
Nhắn Messenger
Nhắn tin Messenger
Chat Zalo
Chat Zalo