ĐỒNG C34000

ĐỒNG C34000

ĐỒNG C34000

Giới thiệu

Đồng C34000 là một loại hợp kim đồng-chì-chromium-cái được sản xuất bằng cách hòa trộn đồng và chì với một lượng nhỏ chromium. Đây là một loại hợp kim đồng chất lượng cao với độ bền và độ cứng tốt, đồng thời có khả năng chống ăn mòn tốt. Dưới đây là một số tính chất của đồng C34000:

  • Tính chất hóa học: Đồng C34000 có tính kháng ăn mòn tốt, chịu được các tác nhân ăn mòn như axit sulfuric, axit nitric và các hợp chất clo.
  • Tính chất vật lý: Đồng C34000 có màu đồng đỏ và mật độ khoảng 8,94 g/cm3. Nhiệt độ nóng chảy của hợp kim này là khoảng 960 độ C và nhiệt độ sôi là khoảng 2200 độ C.
  • Tính chất cơ học: Đồng C34000 có độ bền kéo và độ dẻo tốt, đồng thời có khả năng chống mài mòn tốt.
  • Ứng dụng: Đồng C34000 được sử dụng rộng rãi trong sản xuất các linh kiện điện tử, các bộ phận của máy móc và thiết bị nhiệt độ cao, các bộ phận chịu mài mòn và các bộ phận chịu tác động của hóa chất.

TƯ VẤN & BÁO GIÁ

Họ và Tên Bùi Văn Dưỡng
Phone/Zalo 0969304316 - 0902345304
Mail: chokimloaivietnam@gmail.com
Web: chokimloaivietnam.com
chokimloaivietnam.net
chokimloaivietnam.org
chokimloai.com
chokimloai.net
chokimloai.org

    Tính chất hóa học của Đồng C34000

    Đồng C34000 là một loại đồng phổ biến với hàm lượng đồng chính xác là 65%. Một số tính chất hóa học của Đồng C34000 bao gồm:

    • Đồng C34000 có tính kháng axit và bazơ tốt.
    • Nó có khả năng chống lại sự ăn mòn bởi nước biển, axit sulfuric, axit hydrocloric, axit nitric và dung dịch kiềm.
    • Đồng C34000 có khả năng tương tác với oxy trong không khí, tạo ra một lớp phủ bảo vệ bề mặt, làm giảm tốc độ ăn mòn của đồng.
    • Nó có khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt tốt, và được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng liên quan đến chuyển động nhiệt, chẳng hạn như ống nhiệt và bộ trao đổi nhiệt.
    • Đồng C34000 cũng có tính năng kháng khuẩn và được sử dụng trong các ứng dụng y tế, chẳng hạn như trong các bộ phận tiếp xúc với cơ thể, ví dụ như vòng đeo tay y tế.

    Tính chất vật lý của Đồng C34000

    Đồng C34000 là một hợp kim đồng chứa khoảng 60% đồng và 40% kẽm. Dưới đây là một số tính chất vật lý của Đồng C34000:

    • Điểm nóng chảy: khoảng 877 độ C.
    • Điểm sôi: khoảng 1315 độ C.
    • Tỉ trọng: 8,89 g/cm3.
    • Độ cứng Brinell: 105-145 HB.
    • Độ dẫn điện: 9,1 x 10^6 S/m.
    • Độ dẫn nhiệt: 120 W/(m.K).

    Ngoài ra, Đồng C34000 còn có tính chất khá bền và đàn hồi, do đó nó được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau trong các ngành công nghiệp khác nhau.

    Tính chất cơ học của Đồng C34000

    Đồng C34000 có tính chất cơ học tương tự như các loại đồng khác, đó là độ bền cao, độ dẻo dai tốt, khả năng chống ăn mòn và dễ dàng gia công. Nó có khả năng chịu tải và chịu nhiệt tốt, điều này giúp cho Đồng C34000 được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng cơ khí và kỹ thuật.

    Ngoài ra, Đồng C34000 còn có tính chất kháng mài mòn và khả năng chống mài mòn, do đó nó thường được sử dụng trong các ứng dụng liên quan đến các thiết bị tiếp xúc, đặc biệt là trong sản xuất máy móc và thiết bị chuyên dụng.

    Đồng C34000 cũng có khả năng chịu nhiệt tốt, do đó nó thường được sử dụng trong các ứng dụng có yêu cầu về chịu nhiệt như bình nước nóng, thiết bị làm lạnh, tủ lạnh và hệ thống đường ống dẫn nước.

    Ứng dụng của Đồng C34000

    Đồng C34000 có nhiều ứng dụng khác nhau, bao gồm:

    • Chế tạo các sản phẩm điện tử: Đồng C34000 được sử dụng để làm các đầu nối, chân cắm và mạch in cho các sản phẩm điện tử như điện thoại, máy tính và máy chơi game.
    • Chế tạo thiết bị y tế: Đồng C34000 được sử dụng trong sản xuất các thiết bị y tế như dụng cụ phẫu thuật và ống dẫn máu.
    • Chế tạo đồ trang sức: Đồng C34000 được sử dụng để tạo ra các sản phẩm đồ trang sức như vòng cổ, bông tai và dây chuyền.
    • Chế tạo đồ gia dụng: Đồng C34000 được sử dụng để chế tạo các sản phẩm gia dụng như ống nước, bình nước nóng, bồn tắm và các ống dẫn khí.
    • Chế tạo đồ dùng cho công nghiệp: Đồng C34000 được sử dụng để tạo ra các sản phẩm cho các ngành công nghiệp như dầu khí, điện lực và sản xuất ô tô.
    • Tùy thuộc vào đặc tính cụ thể của Đồng C34000, nó có thể được sử dụng cho các mục đích khác nhau.

     

     

     

    Ngoài ra BÊN E còn cung cấp phôi INOX – TITAN – NIKEN – THÉP – NHÔM – ĐỒNG cho GCCX, và các ngành nghề cơ khí liên quan.

    THÉP KHÔNG GỈ :

    – Dòng Ferritic – Các mác tiêu chuẩn :
    >> Inox 409, Inox 410S, Inox 405, Inox 430, Inox 439, Inox 430Nb, Inox 444,…
    – Dòng Austenitic – Các mác tiêu chuẩn :
     >> Inox 301, Inox 301LN, Inox 304L, Inox 304L, Inox 304LN, Inox 304, Inox 303, Inox 321, Inox 305
    >> Inox 316L, Inox 316LN, Inox 316, Inox 316Ti, Inox 316L, Inox 316L, Inox 317LMN….
    – Dòng Austenitic – Các mác chịu nhiệt :
    >> Inox 321, Inox 309, Inox 310S, Inox 314…
    – Dòng Austenitic – lớp chống rão :
    >> Inox 304H, Inox 316H, …
    – Dòng Duplex tiêu chuẩn :
    >> S32202, S32001, S32101, S32304, S31803, S32205,…

    TITAN:

    – Các loại titan tinh khiết
    1. Titan Gr1 (Lớp 1)
    2. Titan Gr2 (Lớp 2)
    3. Titan Gr3 (Lớp 3)
    4. Titan Gr4 (Lớp 4)
    – Hợp kim titan
    1. Titan Gr7 (Lớp 7)
    2. Titan Gr11 (Lớp 11)
    3. Titan Gr5 (Ti 6Al – 4V)
    4. Titan Gr23 (Ti 6Al – 4V ELI)
    5. Titan Gr12 (Lớp 12)

    NIKEN :

    – Niken 200, Niken 201, Monel 400, Monel R405, Monel K500,…
    – Inconel 600, Inconel 601, Inconel 617, Inconel 625, Inconel 718, Inconel X750, Incoloy 800, Incoloy 825,…

    NHÔM :

    – NHÔM A5052, A6061, A7075, A7050…

    ĐỒNG :

    – ĐỒNG TINH KHIẾT : C10100,C10200,C10300, C10700, C11000…
    – ĐỒNG THAU DÙNG CHO GIA CÔNG : C3501, C3501, C3601, C3601, C3602, C3603, C3604…
    – ĐỒNG PHỐT PHO – ĐỒNG THIẾC : C5102, C5111, C5102, C5191, C5212, C5210, C5341, C5441, …

    THÉP :

    THÉP SANYO: QCM8, QC11, QD61,SUJ2,…
    THÉP CÔNG CỤ: SKD11, SKD61, SKS93, …
    THÉP LÀM KHUÔN NHỰA: P1(S55C), P3, P20, NAK80, 2083, STAVAX,…
    THÉP HỢP KIM: SKT4, SCM440, SCM420,…
    THÉP CACBON: S45C, S50C,…
    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo