ĐỒNG CZ120 – 0902 345 304

đồng hợp kim C95500

ĐỒNG CZ120 – 0902 345 304 

ĐỒNG CZ120 – 0902 345 304

Giới thiệu

Đồng CZ120 là một loại hợp kim đồng/cái với tỷ lệ phần trăm khoảng 60% đồng (Cu) và 40% cái (Zn). Dưới đây là một số thông tin về tính chất và ứng dụng của đồng CZ120:

Tính chất hóa học:

  • Khả năng chống ăn mòn: Đồng CZ120 có khả năng chống ăn mòn tốt, đặc biệt là trong môi trường nước và không khí. Điều này làm cho nó phù hợp cho các ứng dụng trong ngành công nghiệp hóa chất và nước uống.
  • Tương thích với thực phẩm: Đồng CZ120 không gây tác động đáng kể lên thực phẩm, vì vậy nó được sử dụng trong các ứng dụng liên quan đến chế biến thực phẩm.

Tính chất vật lý:

  • Mật độ: Đồng CZ120 có mật độ khoảng 8,4 g/cm³.
  • Điểm nóng chảy: Đồng CZ120 có điểm nóng chảy xấp xỉ 890-900°C (1634-1652°F).
  • Độ dẫn nhiệt: Đồng CZ120 có độ dẫn nhiệt cao, khoảng 113 W/(m·K). Điều này làm cho nó phù hợp cho các ứng dụng liên quan đến truyền nhiệt.
  • Điện trở: Đồng CZ120 có điện trở tương đối thấp, làm cho nó phù hợp cho các ứng dụng điện tử và điện lạnh.

Ứng dụng:

  • Đồng CZ120 được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp nước và xử lý nước, như ống dẫn nước, van, bộ lọc, và các bộ phận liên quan đến hệ thống cấp nước và xử lý nước.
  • Nó cũng được sử dụng trong ngành công nghiệp hóa chất, ứng dụng điện tử, công nghiệp ô tô, và nhiều lĩnh vực khác.
  • Đồng CZ120 cũng thường được sử dụng trong sản xuất đồ trang sức, do nó có màu sáng và khả năng chống ăn mòn tốt.

    MR DƯỠNG
    0902.345.304 - 0917.345.304 - 0969.304.316
    VATLIEUTITAN.VN@GMAIL.COM

    Tính chất hóa học của đồng CZ120

    Đồng CZ120 là một hợp kim đồng/cái với tỷ lệ phần trăm khoảng 60% đồng (Cu) và 40% cái (Zn). Dưới đây là một số tính chất hóa học chính của đồng CZ120:

    • Khả năng chống ăn mòn: Đồng CZ120 có khả năng chống ăn mòn tốt, đặc biệt là trong môi trường nước và không khí. Tính chất này làm cho nó phù hợp cho các ứng dụng liên quan đến hệ thống cấp nước, xử lý nước và các ngành công nghiệp hóa chất.
    • Tương thích với thực phẩm: Đồng CZ120 không gây tác động đáng kể lên thực phẩm, nên nó được sử dụng trong các ứng dụng liên quan đến chế biến thực phẩm.
    • Tính chất oxy hóa: Đồng CZ120 có khả năng oxy hóa tương đối, tức là nó có thể tạo ra một lớp màng bảo vệ khi tiếp xúc với không khí. Lớp màng này giúp bảo vệ bề mặt của đồng CZ120 khỏi quá trình ăn mòn và phản ứng hóa học khác.
    • Tính chất hòa tan: Đồng CZ120 có khả năng hòa tan trong axit sulfuric loãng và axit nitric loãng. Khi hòa tan, nó tạo ra các ion đồng dương và ion cái âm trong dung dịch.
    • Tính chất hợp kim: Đồng CZ120 là một hợp kim đồng/cái, do đó, nó kết hợp các tính chất của cả đồng và cái. Điều này bao gồm độ dẻo, khả năng gia công tốt, khả năng hàn tốt và khả năng hình thành các hợp kim khác với các nguyên tố khác.

    Tính chất vật lý của đồng CZ120

    Đồng CZ120 là một hợp kim đồng/cái với tỷ lệ phần trăm khoảng 60% đồng (Cu) và 40% cái (Zn). Dưới đây là một số tính chất vật lý chính của đồng CZ120:

    • Mật độ: Đồng CZ120 có mật độ khoảng 8,7 g/cm³. Điều này có nghĩa là nó có khối lượng tương đối cao cho mỗi đơn vị thể tích.
    • Điểm nóng chảy: Đồng CZ120 có điểm nóng chảy xấp xỉ 885-900°C (1625-1652°F). Điểm nóng chảy cao này cho phép nó được sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi khả năng chịu nhiệt.
    • Độ dẫn nhiệt: Đồng CZ120 có độ dẫn nhiệt cao, khoảng 116 W/(m·K). Điều này có nghĩa là nó có khả năng truyền nhiệt tốt, làm cho nó phù hợp cho các ứng dụng liên quan đến truyền nhiệt.
    • Điện trở: Đồng CZ120 có điện trở tương đối thấp, làm cho nó phù hợp cho các ứng dụng điện tử và điện lạnh.
    • Dẫn điện: Đồng CZ120 có tính chất dẫn điện tốt. Nó là một chất dẫn điện hiệu quả và được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng liên quan đến dẫn điện và đồ trang sức.
    • Tính chất hình thành: Đồng CZ120 có tính chất dễ uốn cong và gia công. Nó có thể được hàn, rèn, ép và cắt thành các hình dạng và kích thước khác nhau.
    • Màu sắc: Đồng CZ120 có màu vàng nâu đẹp và sáng, làm cho nó trở thành một lựa chọn phổ biến trong các ứng dụng thẩm mỹ như đồ trang sức và các sản phẩm trang trí.

    Tính chất cơ học của đồng CZ120

    Tính chất cơ học của đồng CZ120 bao gồm:

    • Độ bền kéo: Đồng CZ120 có độ bền kéo cao, tức là khả năng chịu tải trọng kéo mà không bị đứt gãy. Điều này làm cho nó phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu khả năng chịu lực cao như các linh kiện máy móc, ống dẫn, và bộ phận cơ khí khác.
    • Độ dẻo: Đồng CZ120 có tính chất dẻo tốt, tức là có khả năng uốn cong mà không gãy hoặc bị biến dạng quá nhiều. Điều này cho phép nó được sử dụng trong các ứng dụng cần có tính linh hoạt như ống uốn, phụ kiện và các bộ phận chính xác.
    • Khả năng gia công: Đồng CZ120 có tính chất gia công tốt, dễ dàng được cắt, hàn, rèn, ép và gia công bằng các phương pháp như cán nóng, ép khuôn và gia công CNC. Điều này làm cho nó dễ dàng để tạo ra các chi tiết và sản phẩm với hình dạng và kích thước phù hợp.
    • Khả năng hàn: Đồng CZ120 có khả năng hàn tốt, cho phép nó được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu kết nối hàn như ống dẫn, van và bộ lọc.
    • Khả năng chống mài mòn: Đồng CZ120 có khả năng chống mài mòn tốt, giúp tăng độ bền và tuổi thọ của các bộ phận và linh kiện.

    Ứng dụng của đồng CZ120

    Đồng CZ120, còn được gọi là đồng cái-niken (CuZn40Pb2), có nhiều ứng dụng khác nhau trong các ngành công nghiệp khác nhau. Dưới đây là một số ứng dụng phổ biến của đồng CZ120:

    • Đồng CZ120 được sử dụng rộng rãi trong sản xuất ống và ống dẫn cho các hệ thống cấp nước, hệ thống nhiệt lạnh, hệ thống xăng dầu và hệ thống dẫn chất khác. Độ bền và khả năng chống ăn mòn của nó làm cho nó trở thành vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng này.
    •  Đồng CZ120 được sử dụng để sản xuất van, mặt bích, ống nối và các phụ kiện khác trong các hệ thống cấp nước, hệ thống khí nén, hệ thống điều hòa không khí và nhiều ứng dụng công nghiệp khác. Điểm mạnh của đồng CZ120 là khả năng chống ăn mòn và khả năng gia công tốt.
    •  Đồng CZ120 được sử dụng để sản xuất các bộ phận máy móc như bánh răng, trục, bulông và ốc vít. Độ bền, tính chất gia công và tính chất chống mài mòn của nó.
    • Với màu sắc và độ bóng tự nhiên, đồng CZ120 cũng được sử dụng trong việc sản xuất các món đồ trang sức như vòng cổ, vòng tay và nhẫn.
    •  Đồng CZ120 cũng có các ứng dụng trong lĩnh vực xây dựng, ngành công nghiệp hóa chất, đúc, và sản xuất đồ gốm.

     

    ĐỒNG CZ120

     

    Ngoài ra BÊN E còn cung cấp phôi INOX – TITAN – NIKEN – THÉP – NHÔM – ĐỒNG cho GCCX, và các ngành nghề cơ khí liên quan.

    THÉP KHÔNG GỈ :

    – Dòng Ferritic – Các mác tiêu chuẩn :
    >> Inox 409, Inox 410S, Inox 405, Inox 430, Inox 439, Inox 430Nb, Inox 444,…
    – Dòng Austenitic – Các mác tiêu chuẩn :
     >> Inox 301, Inox 301LN, Inox 304L, Inox 304L, Inox 304LN, Inox 304, Inox 303, Inox 321, Inox 305
    >> Inox 316L, Inox 316LN, Inox 316, Inox 316Ti, Inox 316L, Inox 316L, Inox 317LMN….
    – Dòng Austenitic – Các mác chịu nhiệt :
    >> Inox 321, Inox 309, Inox 310S, Inox 314…
    – Dòng Austenitic – lớp chống rão :
    >> Inox 304H, Inox 316H, …
    – Dòng Duplex tiêu chuẩn :
    >> S32202, S32001, S32101, S32304, S31803, S32205,…

    TITAN:

    – Các loại titan tinh khiết
    1. Titan Gr1 (Lớp 1)
    2. Titan Gr2 (Lớp 2)
    3. Titan Gr3 (Lớp 3)
    4. Titan Gr4 (Lớp 4)
    – Hợp kim titan
    1. Titan Gr7 (Lớp 7)
    2. Titan Gr11 (Lớp 11)
    3. Titan Gr5 (Ti 6Al – 4V)
    4. Titan Gr23 (Ti 6Al – 4V ELI)
    5. Titan Gr12 (Lớp 12)

    NIKEN :

    – Niken 200, Niken 201, Monel 400, Monel R405, Monel K500,…
    – Inconel 600, Inconel 601, Inconel 617, Inconel 625, Inconel 718, Inconel X750, Incoloy 800, Incoloy 825,…

    NHÔM :

    – NHÔM A5052, A6061, A7075, A7050…

    ĐỒNG :

    – ĐỒNG TINH KHIẾT : C10100,C10200,C10300, C10700, C11000…
    – ĐỒNG THAU DÙNG CHO GIA CÔNG : C3501, C3501, C3601, C3601, C3602, C3603, C3604…
    – ĐỒNG PHỐT PHO – ĐỒNG THIẾC : C5102, C5111, C5102, C5191, C5212, C5210, C5341, C5441, …

    THÉP :

    THÉP SANYO: QCM8, QC11, QD61,SUJ2,…
    THÉP CÔNG CỤ: SKD11, SKD61, SKS93, …
    THÉP LÀM KHUÔN NHỰA: P1(S55C), P3, P20, NAK80, 2083, STAVAX,…
    THÉP HỢP KIM: SKT4, SCM440, SCM420,…
    THÉP CACBON: S45C, S50C,…
    Tham khảo thêm tại đây >>>  Chợ kim loại việt nam 
    HOTLINE 1 : 0902 345 304
    HOTLINE 2 : 0917 345 304
    HOTLINE 3 : 0969 304 316
    HOTLINE 4 : 0924 304 304

      THÔNG TIN NHÀ CUNG CẤP :

       ✅Công ty : CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
       ✅Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, Tp HCM
       ✅Địa chỉ:  145 đường Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân Tp HCM
       ✅Địa chỉ: Thôn Xâm Dương 3, Xã Ninh Sở, Thường Tính, Tp Hà Nội
       ☎️ Mr Dưỡng :  Số điện thoại/ Zalo : 0902 345 304
    Email: chokimloaivietnam@gmail.com, Website: w ww.chokimloai.com