ĐỒNG CW507L – 0902 345 304

đồng hợp kim C95500

ĐỒNG CW507L – 0902 345 304

ĐỒNG CW507L – 0902 345 304

Giới thiệu

Đồng CW507L là một loại đồng hợp kim chứa phần trăm nhỏ của niken (từ 0,50% đến 1,50%) và phốtpho (từ 0,01% đến 0,35%). Đây là một loại đồng hợp kim chất lượng cao, được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau, bao gồm cả trong ngành công nghiệp điện tử, chế tạo máy móc và các ứng dụng y tế.

Tính chất của đồng CW507L bao gồm:

  •  Đồng CW507L có tính dẫn điện tốt, do đó được sử dụng rộng rãi trong các thiết bị điện tử như dây chuyền sản xuất, bảng mạch, ống kính, đầu nối và điện cực.
  • Đồng CW507L có độ bền cao, độ dẻo dai và tính chịu mài mòn tốt. Vì vậy, nó được sử dụng để sản xuất các chi tiết máy móc như ổ đỡ, trục, puly, ốc vít và các bộ phận máy tính.
  • Đồng CW507L có khả năng chịu nhiệt tốt, được sử dụng để sản xuất các chi tiết trong các ứng dụng đòi hỏi tính ổn định và chịu nhiệt cao, chẳng hạn như trong các ứng dụng ô tô, tàu thủy, đường sắt, máy bay và công nghiệp hàng không vũ trụ.
  •  Đồng CW507L có khả năng kháng khuẩn tự nhiên, do đó được sử dụng trong các ứng dụng liên quan đến y tế và thực phẩm.
  •  Đồng CW507L có khả năng hàn tốt, dễ dàng được hàn bằng các phương pháp hàn khác nhau như hàn MIG, hàn TIG và hàn điểm.

 

    MR DƯỠNG
    0902.345.304 - 0917.345.304 - 0969.304.316
    VATLIEUTITAN.VN@GMAIL.COM

    Tính chất hóa học của Đồng CW507L

    Đồng CW507L là một loại đồng hợp kim chứa phần trăm nhỏ của niken (từ 0,50% đến 1,50%) và phốtpho (từ 0,01% đến 0,35%). Tính chất hóa học của đồng CW507L bao gồm:

    • Khả năng chịu ăn mòn: Đồng CW507L có khả năng chống ăn mòn tốt, chịu được các chất ăn mòn hóa học như axit, kiềm và muối.
    • Khả năng hàn: Đồng CW507L có khả năng hàn tốt, dễ dàng được hàn bằng các phương pháp hàn khác nhau như hàn MIG, hàn TIG, và hàn điểm.
    • Độ bền kéo: Độ bền kéo của đồng CW507L là khoảng 370 MPa, tuy nhiên khi được xử lý nhiệt và cán nóng thì độ bền kéo có thể tăng lên.
    • Điểm nóng chảy: Điểm nóng chảy của đồng CW507L là khoảng 1083°C.
    • Tính oxi hóa: Đồng CW507L có tính oxi hóa tốt, bề mặt của nó sẽ được bảo vệ khỏi sự oxi hóa và mất màu theo thời gian.
    • Tính kháng khuẩn: Đồng CW507L có khả năng kháng khuẩn tự nhiên, do đó được sử dụng trong các ứng dụng liên quan đến y tế và thực phẩm.

    Tóm lại, đồng CW507L là một loại đồng hợp kim có tính chất hóa học đặc trưng, đáp ứng được nhiều yêu cầu trong các ứng dụng khác nhau, bao gồm cả trong ngành công nghiệp điện tử, chế tạo máy móc và các ứng dụng y tế.

    Tính  chất vật lý của Đồng CW507L

    Đồng CW507L là một loại đồng hợp kim, do đó nó có một số tính chất vật lý đặc trưng của các hợp kim đồng. Dưới đây là một số tính chất vật lý chính của đồng CW507L:

    • Mật độ: Đồng CW507L có mật độ khoảng 8,9 g/cm³, là một giá trị tương đối cao so với mật độ của nhiều kim loại khác.
    • Điểm nóng chảy: Điểm nóng chảy của đồng CW507L khoảng 1085°C, là một giá trị tương đối cao so với các kim loại khác.
    • Hệ số dẫn nhiệt: Hệ số dẫn nhiệt của đồng CW507L là khoảng 385 W/m.K, là một giá trị tương đối cao so với các kim loại khác.
    • Hệ số mở rộng nhiệt: Hệ số mở rộng nhiệt của đồng CW507L là khoảng 17 x 10^-6/°C, tương đối cao so với nhiều kim loại khác.
    • Tính nam châm: Đồng CW507L không có tính nam châm, do đó nó không phản ứng với các trường từ.
    • Độ cứng: Đồng CW507L có độ cứng trung bình, có thể được gia công và cắt gọt bằng các công cụ và thiết bị thông thường.

    Tóm lại, Đồng CW507L là một loại đồng hợp kim với mật độ và điểm nóng chảy tương đối cao, hệ số dẫn nhiệt và hệ số mở rộng nhiệt cũng tương đối cao. Nó không có tính nam châm và có độ cứng trung bình, dễ dàng gia công và cắt gọt bằng các công cụ và thiết bị thông thường.

    Tính chất cơ học của Đồng CW507L

    Đồng CW507L là một hợp kim đồng chứa phổ rộng các thành phần khác nhau như phốtpho, nhôm và sắt. Các thành phần này cùng nhau tạo nên các tính chất cơ học của hợp kim này.

    Dưới đây là một số tính chất cơ học của Đồng CW507L:

    • Độ bền kéo: Đồng CW507L có độ bền kéo tốt và làm việc tốt trong các ứng dụng yêu cầu độ bền kéo cao. Độ bền kéo của đồng CW507L thường nằm trong khoảng từ 240 đến 340 MPa.
    • Độ co giãn: Độ co giãn của đồng CW507L cũng tương đối tốt, với giá trị thường nằm trong khoảng từ 5% đến 45%.
    • Độ cứng: Đồng CW507L có độ cứng trung bình và dễ dàng gia công và cắt gọt bằng các công cụ và thiết bị thông thường.
    • Độ dẻo dai: Đồng CW507L có độ dẻo dai tốt, điều này cho phép nó có khả năng chịu uốn và uốn cong tốt.
    • Độ đàn hồi: Đồng CW507L có độ đàn hồi tốt, do đó nó được sử dụng trong các ứng dụng cần tính đàn hồi cao như các ứng dụng về lò xo.
    • Khả năng chống mài mòn: Đồng CW507L có khả năng chống mài mòn tốt, do đó nó được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu khả năng chống mài mòn cao.

    Tóm lại, Đồng CW507L có độ bền kéo, độ co giãn và độ dẻo dai tốt, độ cứng trung bình và khả năng chống mài mòn tốt. Nó cũng có khả năng chịu uốn và uốn cong tốt, cũng như có tính đàn hồi cao, làm cho nó rất hữu ích trong nhiều ứng dụng cơ học khác nhau.

    Ứng dụng của Đồng CW507L

    Đồng CW507L là một hợp kim đồng chứa nhiều thành phần khác nhau như phốtpho, nhôm và sắt, do đó nó có nhiều tính chất vật lý và cơ học tốt. Dưới đây là một số ứng dụng phổ biến của Đồng CW507L:

    •  Đồng CW507L được sử dụng để sản xuất ống đồng có độ bền cao, độ co giãn tốt và độ cứng trung bình. Ống đồng được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng như hệ thống điều hòa không khí, hệ thống nước, hệ thống sưởi ấm, hệ thống dẫn khí và dẫn dầu,…
    •  Đồng CW507L được sử dụng để sản xuất các dụng cụ cắt gọt kim loại như lưỡi cưa, dao cắt, dụng cụ mài và cắt,…
    •  Đồng CW507L được sử dụng để sản xuất các linh kiện máy móc như bulông, ốc vít, ổ lăn, bạc đạn và các phụ kiện khác.
    •  Đồng CW507L được sử dụng để sản xuất các linh kiện điện như dây dẫn điện, bộ biến áp và bộ chuyển đổi.
    •  Đồng CW507L được sử dụng để mạ điện và được sử dụng rộng rãi trong sản xuất các sản phẩm mạ điện như bình chứa, vỏ máy, vỏ thùng, các bộ phận nội thất ô tô,…
    •  Đồng CW507L còn được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác như các ứng dụng y tế, ứng dụng trong sản xuất đồ trang sức, các bộ phận trang trí và kiến trúc.

     

     

    ĐỒNG CW507L

     

    Ngoài ra BÊN E còn cung cấp phôi INOX – TITAN – NIKEN – THÉP – NHÔM – ĐỒNG cho GCCX, và các ngành nghề cơ khí liên quan.

    THÉP KHÔNG GỈ :

    – Dòng Ferritic – Các mác tiêu chuẩn :
    >> Inox 409, Inox 410S, Inox 405, Inox 430, Inox 439, Inox 430Nb, Inox 444,…
    – Dòng Austenitic – Các mác tiêu chuẩn :
     >> Inox 301, Inox 301LN, Inox 304L, Inox 304L, Inox 304LN, Inox 304, Inox 303, Inox 321, Inox 305
    >> Inox 316L, Inox 316LN, Inox 316, Inox 316Ti, Inox 316L, Inox 316L, Inox 317LMN….
    – Dòng Austenitic – Các mác chịu nhiệt :
    >> Inox 321, Inox 309, Inox 310S, Inox 314…
    – Dòng Austenitic – lớp chống rão :
    >> Inox 304H, Inox 316H, …
    – Dòng Duplex tiêu chuẩn :
    >> S32202, S32001, S32101, S32304, S31803, S32205,…

    TITAN:

    – Các loại titan tinh khiết
    1. Titan Gr1 (Lớp 1)
    2. Titan Gr2 (Lớp 2)
    3. Titan Gr3 (Lớp 3)
    4. Titan Gr4 (Lớp 4)
    – Hợp kim titan
    1. Titan Gr7 (Lớp 7)
    2. Titan Gr11 (Lớp 11)
    3. Titan Gr5 (Ti 6Al – 4V)
    4. Titan Gr23 (Ti 6Al – 4V ELI)
    5. Titan Gr12 (Lớp 12)

    NIKEN :

    – Niken 200, Niken 201, Monel 400, Monel R405, Monel K500,…
    – Inconel 600, Inconel 601, Inconel 617, Inconel 625, Inconel 718, Inconel X750, Incoloy 800, Incoloy 825,…

    NHÔM :

    – NHÔM A5052, A6061, A7075, A7050…

    ĐỒNG :

    – ĐỒNG TINH KHIẾT : C10100,C10200,C10300, C10700, C11000…
    – ĐỒNG THAU DÙNG CHO GIA CÔNG : C3501, C3501, C3601, C3601, C3602, C3603, C3604…
    – ĐỒNG PHỐT PHO – ĐỒNG THIẾC : C5102, C5111, C5102, C5191, C5212, C5210, C5341, C5441, …

    THÉP :

    THÉP SANYO: QCM8, QC11, QD61,SUJ2,…
    THÉP CÔNG CỤ: SKD11, SKD61, SKS93, …
    THÉP LÀM KHUÔN NHỰA: P1(S55C), P3, P20, NAK80, 2083, STAVAX,…
    THÉP HỢP KIM: SKT4, SCM440, SCM420,…
    THÉP CACBON: S45C, S50C,…
    Tham khảo thêm tại đây >>>  Chợ kim loại việt nam 
    HOTLINE 1 : 0902 345 304
    HOTLINE 2 : 0917 345 304
    HOTLINE 3 : 0969 304 316
    HOTLINE 4 : 0924 304 304

     THÔNG TIN NHÀ CUNG CẤP :

      ✅Công ty : CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
      ✅Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, Tp HCM
      ✅Địa chỉ:  145 đường Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân Tp HCM
      ✅Địa chỉ: Thôn Xâm Dương 3, Xã Ninh Sở, Thường Tính, Tp Hà Nội
      ☎️ Mr Dưỡng :  Số điện thoại/ Zalo : 0902 345 304
    Email: chokimloaivietnam@gmail.com, Website: w ww.chokimloai.com