ĐỒNG CuZn31Si – 0902 345 304

đồng hợp kim C95500

ĐỒNG CuZn31Si – 0902 345 304

ĐỒNG CuZn31Si – 0902 345 304

Giới thiệu

Đồng CuZn31Si là một loại hợp kim đồng chứa khoảng 31% kẽm và 1% silic. Đây là một trong những loại đồng chất lượng cao có độ bền cơ học và chịu mài mòn tốt, thường được sử dụng trong các ứng dụng cơ khí và điện tử.

Dưới đây là một số thông tin về tính chất hóa học, vật lý và cơ học của đồng CuZn31Si:

  • Tính chất hóa học: Đồng CuZn31Si có khả năng chống ăn mòn tốt và khá bền đối với oxy hóa. Nó có thể bị ăn mòn bởi axit nitric hoặc axit sulfuric đặc, nhưng khá bền với axit clohidric và axit axetic.
  • Tính chất vật lý: Đồng CuZn31Si có màu đỏ nâu và là một trong những loại đồng mềm và dẻo nhất. Nó có mật độ khoảng 8,4 g/cm3 và nhiệt độ nóng chảy khoảng 890-950 độ C. Điểm sôi của nó là khoảng 1000 độ C.
  • Tính chất cơ học: Đồng CuZn31Si có tính đàn hồi và độ bền cơ học cao, chịu được mài mòn và chịu va đập tốt. Nó cũng có khả năng chịu nhiệt tốt và được sử dụng trong các ứng dụng cơ khí và điện tử có yêu cầu độ bền cao.
  • Ứng dụng: Đồng CuZn31Si thường được sử dụng trong sản xuất các bộ phận cơ khí chịu mài mòn và chịu va đập cao, như ống dẫn nước, bộ phận đường ống và bộ phận máy nén khí. Nó cũng được sử dụng trong các ứng dụng điện tử như ống phát sóng, đầu nối và bộ chuyển đổi tín hiệu.

    MR DƯỠNG
    0902.345.304 - 0917.345.304 - 0969.304.316
    VATLIEUTITAN.VN@GMAIL.COM

    Tính chất hóa học của đồng CuZn31Si

    Đồng CuZn31Si là một hợp kim đồng chứa 31% kết tủa bền của silic và kẽm. Các tính chất hóa học của hợp kim này bao gồm:

    • Độ dẫn điện: Đồng CuZn31Si là một kim loại dẫn điện tốt.
    • Khả năng oxi hóa: Hợp kim này không dễ bị oxy hóa.
    • Tính ăn mòn: Đồng CuZn31Si có khả năng chống ăn mòn tốt hơn so với các hợp kim đồng khác nhờ vào khả năng tạo màng bảo vệ trên bề mặt kim loại.
    • Tính tác dụng với axit: Đồng CuZn31Si không tác dụng với axit sunfuric và axit hydrocloric đặc.
    • Tính tác dụng với kiềm: Đồng CuZn31Si không tác dụng với natri hydroxit.
    • Tính tác dụng với khí: Đồng CuZn31Si không tác dụng với khí hiđro, khí carbonic hoặc khí nitrogen.

    Tóm lại, đồng CuZn31Si là một hợp kim đồng chịu được môi trường ăn mòn khắc nghiệt và được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu tính ổn định hóa học cao.

    Tính chất vật lý của đồng CuZn31Si

    Đồng CuZn31Si là một hợp kim đồng có các tính chất vật lý như sau:

    • Điểm nóng chảy: khoảng 880-890 độ C.
    • Điểm sôi: khoảng 1.600-1.650 độ C.
    • Tỉ trọng: 7,5 – 8,1 g/cm3.
    • Độ dẫn điện: khoảng 7% so với đồng thuần.
    • Độ dẫn nhiệt: khoảng 270-300 W/(m.K).

    Hợp kim đồng CuZn31Si có màu đỏ sáng, có tính chất dẻo và có thể uốn cong dễ dàng. Nó cũng có tính chất chống ăn mòn tốt và được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng công nghiệp và chế tạo.

    Tính chất cơ học của đồng CuZn31Si

    Hợp kim đồng CuZn31Si có tính chất cơ học như sau:

    • Độ bền kéo: khoảng 450-650 MPa.
    • Độ giãn dài: khoảng 20-40%.
    • Độ cứng Brinell: khoảng 130-180 HB.

    Hợp kim đồng CuZn31Si có độ bền kéo và độ giãn dài tương đối cao, làm cho nó phù hợp cho các ứng dụng đòi hỏi tính linh hoạt và độ bền cơ học. Nó cũng có khả năng chống mài mòn và chống ăn mòn tốt, nên được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu tính ổn định và độ bền cao.

    Ứng dụng của đồng CuZn31Si

    Hợp kim đồng CuZn31Si có các ứng dụng như sau:

    • Chế tạo các bộ phận máy móc: với tính chất cơ học tốt, đồng CuZn31Si được sử dụng để chế tạo các bộ phận máy móc yêu cầu độ bền cao như trục, đinh vít, ốc vít, cánh quạt, ống dẫn nước, ống dẫn khí và các bộ phận khác.
    • Chế tạo ống nhiệt: đồng CuZn31Si có khả năng chống ăn mòn và chống mài mòn tốt, nên được sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi tính ổn định và độ bền cao, chẳng hạn như chế tạo ống nhiệt dùng cho máy nén khí, thiết bị lọc khí,…
    • Chế tạo các thiết bị điện: đồng CuZn31Si có tính chất dẫn điện tốt, do đó được sử dụng để sản xuất các bộ phận trong các thiết bị điện tử, đèn LED và các thiết bị điện khác.
    • Chế tạo vật dụng gia dụng: đồng CuZn31Si còn được sử dụng để chế tạo vật dụng gia dụng như ấm đun nước, nồi cơm điện, xoong, chảo,…
    • Chế tạo trang sức: vì có tính chất cơ học tốt, đồng CuZn31Si được sử dụng để chế tạo trang sức như vòng tay, khuyên tai, lắc tay, lắc chân,…

     

     

    ĐỒNG CuZn31Si

     

    Ngoài ra BÊN E còn cung cấp phôi INOX – TITAN – NIKEN – THÉP – NHÔM – ĐỒNG cho GCCX, và các ngành nghề cơ khí liên quan.

    THÉP KHÔNG GỈ :

    – Dòng Ferritic – Các mác tiêu chuẩn :
    >> Inox 409, Inox 410S, Inox 405, Inox 430, Inox 439, Inox 430Nb, Inox 444,…
    – Dòng Austenitic – Các mác tiêu chuẩn :
     >> Inox 301, Inox 301LN, Inox 304L, Inox 304L, Inox 304LN, Inox 304, Inox 303, Inox 321, Inox 305
    >> Inox 316L, Inox 316LN, Inox 316, Inox 316Ti, Inox 316L, Inox 316L, Inox 317LMN….
    – Dòng Austenitic – Các mác chịu nhiệt :
    >> Inox 321, Inox 309, Inox 310S, Inox 314…
    – Dòng Austenitic – lớp chống rão :
    >> Inox 304H, Inox 316H, …
    – Dòng Duplex tiêu chuẩn :
    >> S32202, S32001, S32101, S32304, S31803, S32205,…

    TITAN:

    – Các loại titan tinh khiết
    1. Titan Gr1 (Lớp 1)
    2. Titan Gr2 (Lớp 2)
    3. Titan Gr3 (Lớp 3)
    4. Titan Gr4 (Lớp 4)
    – Hợp kim titan
    1. Titan Gr7 (Lớp 7)
    2. Titan Gr11 (Lớp 11)
    3. Titan Gr5 (Ti 6Al – 4V)
    4. Titan Gr23 (Ti 6Al – 4V ELI)
    5. Titan Gr12 (Lớp 12)

    NIKEN :

    – Niken 200, Niken 201, Monel 400, Monel R405, Monel K500,…
    – Inconel 600, Inconel 601, Inconel 617, Inconel 625, Inconel 718, Inconel X750, Incoloy 800, Incoloy 825,…

    NHÔM :

    – NHÔM A5052, A6061, A7075, A7050…

    ĐỒNG :

    – ĐỒNG TINH KHIẾT : C10100,C10200,C10300, C10700, C11000…
    – ĐỒNG THAU DÙNG CHO GIA CÔNG : C3501, C3501, C3601, C3601, C3602, C3603, C3604…
    – ĐỒNG PHỐT PHO – ĐỒNG THIẾC : C5102, C5111, C5102, C5191, C5212, C5210, C5341, C5441, …

    THÉP :

    THÉP SANYO: QCM8, QC11, QD61,SUJ2,…
    THÉP CÔNG CỤ: SKD11, SKD61, SKS93, …
    THÉP LÀM KHUÔN NHỰA: P1(S55C), P3, P20, NAK80, 2083, STAVAX,…
    THÉP HỢP KIM: SKT4, SCM440, SCM420,…
    THÉP CACBON: S45C, S50C,…
    Tham khảo thêm tại đây >>>  Chợ kim loại việt nam 
    HOTLINE 1 : 0902 345 304
    HOTLINE 2 : 0917 345 304
    HOTLINE 3 : 0969 304 316
    HOTLINE 4 : 0924 304 304

      THÔNG TIN NHÀ CUNG CẤP :

       ✅Công ty : CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
       ✅Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, Tp HCM
       ✅Địa chỉ:  145 đường Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân Tp HCM
       ✅Địa chỉ: Thôn Xâm Dương 3, Xã Ninh Sở, Thường Tính, Tp Hà Nội
       ☎️ Mr Dưỡng :  Số điện thoại/ Zalo : 0902 345 304
    Email: chokimloaivietnam@gmail.com, Website: w ww.chokimloai.com