ĐỒNG CuZn30 – 0902 345 304

đồng hợp kim C95500

ĐỒNG CuZn30 – 0902 345 304

ĐỒNG CuZn30 – 0902 345 304

Giới thiệu

Đồng CuZn30 là hợp kim đồng và kẽm có tỷ lệ phần trăm khối lượng giữa 30% đồng và 70% kẽm. Nó còn được gọi là hợp kim Messing.

Dưới đây là một số tính chất của đồng CuZn30:

  • Tính chất hóa học: Đồng CuZn30 là hợp kim có tính kháng hóa học, khả năng chống ăn mòn của nó cũng rất tốt, đặc biệt là trong môi trường axit.
  • Tính chất vật lý: Đồng CuZn30 có màu vàng sáng và bóng đẹp. Nó là một hợp kim dẻo, dễ uốn cong và gia công, được sử dụng rộng rãi trong sản xuất các sản phẩm đúc, tấm và ống.
  • Tính chất cơ học: Đồng CuZn30 có độ bền và độ cứng tương đối cao, nhưng độ giãn dài thấp hơn so với đồng đơn thuần. Nó được sử dụng cho các ứng dụng cơ khí yêu cầu tính chất cơ học cao.
  • Ứng dụng: Đồng CuZn30 được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp khác nhau, bao gồm sản xuất đồ gia dụng, ống dẫn nước và khí, bảng điều khiển điện tử, bộ phận máy móc, và trong sản xuất đồ trang sức.

    MR DƯỠNG
    0902.345.304 - 0917.345.304 - 0969.304.316
    VATLIEUTITAN.VN@GMAIL.COM

    Tính chất hóa học của Đồng CuZn30

    Đồng CuZn30 là một hợp kim đồng và kẽm có tỷ lệ pha trộn 70:30. Tính chất hóa học của nó phụ thuộc vào thành phần hóa học của mỗi thành phần riêng lẻ.

    Tính chất hóa học của đồng CuZn30 bao gồm:

    • Khả năng tương tác với môi trường: Đồng CuZn30 có khả năng tương tác tốt với nước, không bị ăn mòn hoặc gỉ sét nhanh chóng.
    • Tính kháng hóa học: Đồng CuZn30 có khả năng chống lại các tác nhân hóa học như axit, kiềm và các hợp chất ăn mòn khác.
    • Tính oxy hóa: Đồng CuZn30 có khả năng oxy hóa trong môi trường ôxy hóa mạnh như không khí ẩm hoặc nước oxy hóa.
    • Tính kháng cấp tính: Đồng CuZn30 có khả năng chống lại ăn mòn cấp tính và độc tố của hợp chất hóa học.
    • Tính chất nhiệt hóa học: Đồng CuZn30 có khả năng chịu nhiệt tốt và không bị biến đổi ở nhiệt độ cao.
    • Tính chất điện hóa học: Đồng CuZn30 có tính chất điện hóa học ổn định và có thể được sử dụng trong các ứng dụng điện tử.
    • Tính kháng ăn mòn: Đồng CuZn30 có khả năng chống lại ăn mòn và có thể được sử dụng trong các ứng dụng chịu ăn mòn.

    Tóm lại, Đồng CuZn30 có tính chất hóa học ổn định và có thể được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau.

    Tính chất vật lý của Đồng CuZn30

    Đồng CuZn30 có các tính chất vật lý sau:

    • Điểm nóng chảy: khoảng 880-890 độ C.
    • Điểm sôi: khoảng 1180 độ C.
    • Mật độ: 8,47 g/cm³.
    • Hệ tinh thể: cubic.
    • Độ dẫn điện: Đồng CuZn30 là một kim loại dẫn điện tốt, có độ dẫn điện tương đối cao.
    • Tính nam châm: Đồng CuZn30 không có tính nam châm.
    • Tính chất vật lý của Đồng CuZn30 tương đối giống với các hợp kim đồng khác, tuy nhiên, các tính chất cụ thể sẽ phụ thuộc vào tỷ lệ pha trộn giữa đồng và kẽm trong hợp kim.

    Tính chất cơ học của Đồng CuZn30

    Đồng CuZn30 có các tính chất cơ học sau:

    • Độ cứng: Đồng CuZn30 có độ cứng khá cao, khoảng 120 HV (Vickers hardness), tuy nhiên độ cứng này có thể thay đổi tùy theo quá trình sản xuất và xử lý hợp kim.
    • Độ bền kéo: Độ bền kéo của Đồng CuZn30 thường ở khoảng 350-400 MPa, tuy nhiên, nó cũng có thể thay đổi tùy thuộc vào các yếu tố khác như nhiệt độ và quá trình gia công.
    • Độ co dãn nhiệt: Đồng CuZn30 có độ co dãn nhiệt khá cao, khoảng 17 x 10^-6/K ở nhiệt độ 20-100 độ C. Điều này có thể ảnh hưởng đến việc thiết kế và sử dụng các sản phẩm từ hợp kim này.
    • Độ dẻo dai: Đồng CuZn30 có độ dẻo dai khá tốt, có thể uốn cong và dập nén để tạo hình các sản phẩm có hình dạng phức tạp.
    • Khả năng gia công: Đồng CuZn30 có khả năng gia công tốt, có thể được cắt, mài, khoan, uốn, dập và hàn bằng các phương pháp gia công khác nhau.
    • Tính chất cơ học của Đồng CuZn30 giúp nó trở thành một vật liệu quan trọng trong các ngành công nghiệp sản xuất đồ gia dụng, thiết bị điện tử, ô tô và hàng không vũ trụ, cũng như các sản phẩm điện và điện tử khác.

    Ứng dụng của Đồng CuZn30

    Đồng CuZn30 có nhiều ứng dụng trong đời sống và các ngành công nghiệp, bao gồm:

    • Đồ gia dụng: Đồng CuZn30 được sử dụng trong sản xuất đồ gia dụng như tô, xoong, chảo, nồi, và các vật dụng khác.
    • Ngành điện tử: Với đặc tính tốt về dẫn điện, Đồng CuZn30 được sử dụng trong sản xuất các linh kiện điện tử như dây nối, đầu nối và bảng mạch.
    • Ngành ô tô: Đồng CuZn30 được sử dụng để sản xuất các chi tiết cho hệ thống làm mát và hệ thống phanh của ô tô.
    • Ngành hàng hải: Với khả năng chịu được môi trường biển, Đồng CuZn30 được sử dụng để sản xuất các chi tiết cho tàu thuyền như ống dẫn nước mặn, ống cứu hỏa và các vật dụng khác.
    • Ngành chế tạo máy: Đồng CuZn30 được sử dụng để sản xuất các chi tiết trong các máy móc như bánh răng, trục, ống thủy lực và các bộ phận khác.
    • Ngành xây dựng: Đồng CuZn30 được sử dụng để sản xuất các bộ phận trong hệ thống ống nước, hệ thống điều hòa không khí và các bộ phận khác của các công trình xây dựng.
    • Ngành sản xuất thực phẩm: Đồng CuZn30 được sử dụng để sản xuất các bộ phận trong hệ thống cung cấp nước và ống dẫn trong các nhà máy sản xuất thực phẩm.

     

    ĐỒNG CuZn30

     

    Ngoài ra BÊN E còn cung cấp phôi INOX – TITAN – NIKEN – THÉP – NHÔM – ĐỒNG cho GCCX, và các ngành nghề cơ khí liên quan.

    THÉP KHÔNG GỈ :

    – Dòng Ferritic – Các mác tiêu chuẩn :
    >> Inox 409, Inox 410S, Inox 405, Inox 430, Inox 439, Inox 430Nb, Inox 444,…
    – Dòng Austenitic – Các mác tiêu chuẩn :
     >> Inox 301, Inox 301LN, Inox 304L, Inox 304L, Inox 304LN, Inox 304, Inox 303, Inox 321, Inox 305
    >> Inox 316L, Inox 316LN, Inox 316, Inox 316Ti, Inox 316L, Inox 316L, Inox 317LMN….
    – Dòng Austenitic – Các mác chịu nhiệt :
    >> Inox 321, Inox 309, Inox 310S, Inox 314…
    – Dòng Austenitic – lớp chống rão :
    >> Inox 304H, Inox 316H, …
    – Dòng Duplex tiêu chuẩn :
    >> S32202, S32001, S32101, S32304, S31803, S32205,…

    TITAN:

    – Các loại titan tinh khiết
    1. Titan Gr1 (Lớp 1)
    2. Titan Gr2 (Lớp 2)
    3. Titan Gr3 (Lớp 3)
    4. Titan Gr4 (Lớp 4)
    – Hợp kim titan
    1. Titan Gr7 (Lớp 7)
    2. Titan Gr11 (Lớp 11)
    3. Titan Gr5 (Ti 6Al – 4V)
    4. Titan Gr23 (Ti 6Al – 4V ELI)
    5. Titan Gr12 (Lớp 12)

    NIKEN :

    – Niken 200, Niken 201, Monel 400, Monel R405, Monel K500,…
    – Inconel 600, Inconel 601, Inconel 617, Inconel 625, Inconel 718, Inconel X750, Incoloy 800, Incoloy 825,…

    NHÔM :

    – NHÔM A5052, A6061, A7075, A7050…

    ĐỒNG :

    – ĐỒNG TINH KHIẾT : C10100,C10200,C10300, C10700, C11000…
    – ĐỒNG THAU DÙNG CHO GIA CÔNG : C3501, C3501, C3601, C3601, C3602, C3603, C3604…
    – ĐỒNG PHỐT PHO – ĐỒNG THIẾC : C5102, C5111, C5102, C5191, C5212, C5210, C5341, C5441, …

    THÉP :

    THÉP SANYO: QCM8, QC11, QD61,SUJ2,…
    THÉP CÔNG CỤ: SKD11, SKD61, SKS93, …
    THÉP LÀM KHUÔN NHỰA: P1(S55C), P3, P20, NAK80, 2083, STAVAX,…
    THÉP HỢP KIM: SKT4, SCM440, SCM420,…
    THÉP CACBON: S45C, S50C,…
    Tham khảo thêm tại đây >>>  Chợ kim loại việt nam 
    HOTLINE 1 : 0902 345 304
    HOTLINE 2 : 0917 345 304
    HOTLINE 3 : 0969 304 316
    HOTLINE 4 : 0924 304 304

      THÔNG TIN NHÀ CUNG CẤP :

       ✅Công ty : CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
       ✅Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, Tp HCM
       ✅Địa chỉ:  145 đường Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân Tp HCM
       ✅Địa chỉ: Thôn Xâm Dương 3, Xã Ninh Sở, Thường Tính, Tp Hà Nội
       ☎️ Mr Dưỡng :  Số điện thoại/ Zalo : 0902 345 304
    Email: chokimloaivietnam@gmail.com, Website: w ww.chokimloai.com