ĐỒNG CuNi3Si – 0902 345 304

đồng hợp kim C95500

ĐỒNG CuNi3Si – 0902 345 304

ĐỒNG CuNi3Si – 0902 345 304

Giới thiệu

Đồng CuNi3Si là một loại hợp kim đồng-niken-silicô với thành phần chính là đồng (Cu), niken (Ni) và silicô (Si). Dưới đây là một số thông tin về tính chất và ứng dụng của hợp kim đồng CuNi3Si:

  • Tính chất vật lý: Đồng CuNi3Si có màu sáng vàng, mật độ 8,9 g/cm3, điểm nóng chảy là 1.090 độ C và điểm sôi là 2.700 độ C. Nó có tính chất dẫn điện tốt và khả năng chịu nhiệt tốt.
  • Tính chất cơ học: Đồng CuNi3Si có độ cứng và độ bền kéo cao, khả năng chống mài mòn và chống ăn mòn tốt.
  • Ứng dụng: Đồng CuNi3Si được sử dụng trong sản xuất các bộ phận máy bay, tàu thủy, thiết bị năng lượng tái tạo, các bộ phận trong các thiết bị chịu nhiệt, các dụng cụ cắt gọt kim loại và các bộ phận khác trong ngành công nghiệp.
  • Trong ngành hàng hải, đồng CuNi3Si được sử dụng để sản xuất các bộ phận như dây cáp, chân đế và bộ phận lọc. Nó cũng được sử dụng trong các hệ thống điện và điện tử trên tàu và trong sản xuất các thiết bị chịu nhiệt như lò nung, đồng hồ đo nhiệt độ, thiết bị đo lưu lượng và thiết bị phân tích phổ.

Tóm lại, đồng CuNi3Si là một hợp kim có tính chất vật lý và cơ học tốt, được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp, đặc biệt là trong sản xuất các bộ phận máy bay, tàu thủy và các thiết bị chịu nhiệt.

    MR DƯỠNG
    0902.345.304 - 0917.345.304 - 0969.304.316
    VATLIEUTITAN.VN@GMAIL.COM

    Tính chất hóa học của đồng CuNi3Si

    Tính chất hóa học của đồng CuNi3Si là:

    • Khả năng chống ăn mòn: Đồng CuNi3Si có khả năng chống ăn mòn tốt do sự hiện diện của niken và silicô trong hợp kim. Nó có thể chịu được môi trường ăn mòn axit, kiềm và muối.
    • Tính ôxi hóa: Đồng CuNi3Si có khả năng ôxi hóa, tuy nhiên, nó có khả năng chống lại sự ôxi hóa hơn so với đồng tinh khiết.
    • Khả năng hòa tan: Đồng CuNi3Si có khả năng hòa tan trong axit nitric loãng, axit sulfuric loãng và axit clohidric loãng.
    • Phản ứng với kim loại khác: Trong môi trường nhiệt độ cao, đồng CuNi3Si có thể phản ứng với kim loại khác như nhôm, sắt, crôm và molypden, tạo thành các hợp kim mới.
    • Tính kháng hóa học: Đồng CuNi3Si có tính kháng hóa học tốt, tức là nó không bị tác động bởi các chất hóa học khác trong môi trường xung quanh, nhưng vẫn giữ được tính chất cơ học và vật lý của mình.

    Tóm lại, đồng CuNi3Si là một hợp kim có tính chất hóa học tốt, đặc biệt là khả năng chống ăn mòn và tính kháng hóa học. Những tính chất này làm cho đồng CuNi3Si được sử dụng rộng rãi trong sản xuất các thiết bị chịu nhiệt và trong các ngành công nghiệp khác.

    Tính chất vật lý của đồng CuNi3Si

    Tính chất vật lý của đồng CuNi3Si là:

    • Màu sắc: Đồng CuNi3Si có màu vàng đồng.
    • Điểm nóng chảy: Điểm nóng chảy của đồng CuNi3Si là khoảng 1.050 độ C.
    • Độ dẫn điện: Đồng CuNi3Si có độ dẫn điện khá cao, tương đương với đồng tinh khiết.
    • Độ dẫn nhiệt: Đồng CuNi3Si có độ dẫn nhiệt tương đối cao, khoảng 50% so với đồng tinh khiết.
    • Khối lượng riêng: Khối lượng riêng của đồng CuNi3Si là khoảng 8,9 g/cm3.
    • Độ cứng: Đồng CuNi3Si có độ cứng tương đối cao và khá bền với mài mòn.

    Tóm lại, đồng CuNi3Si là một hợp kim có tính chất vật lý tương đối ổn định, bao gồm độ dẫn điện cao, độ dẫn nhiệt tương đối cao và khối lượng riêng lớn. Những tính chất này giúp đồng CuNi3Si được sử dụng rộng rãi trong sản xuất các thiết bị chịu nhiệt, các bộ phận máy móc và trong các ứng dụng công nghiệp khác.

    Tính chất cơ học của đồng CuNi3Si

    Tính chất cơ học của đồng CuNi3Si là:

    • Độ bền kéo: Đồng CuNi3Si có độ bền kéo cao hơn so với đồng tinh khiết, với giá trị trung bình khoảng 600 MPa.
    • Độ dẻo dai: Đồng CuNi3Si có độ dẻo dai khá cao, khoảng 40% đến 50%.
    • Khả năng chịu va đập: Đồng CuNi3Si có khả năng chịu va đập tốt và không dễ bị vỡ hoặc gãy.
    • Độ co giãn: Đồng CuNi3Si có độ co giãn tương đối cao, khoảng 20% đến 30%, do đó nó có thể uốn cong hoặc uốn cong mà không bị gãy.
    • Độ cứng: Đồng CuNi3Si có độ cứng tương đối cao, độ cứng Brinell khoảng 150 đến 200.

    Tóm lại, đồng CuNi3Si là một hợp kim có tính chất cơ học tốt, bao gồm độ bền kéo, độ dẻo dai và khả năng chịu va đập tốt. Những tính chất này làm cho đồng CuNi3Si được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng công nghiệp như sản xuất các bộ phận máy móc, các thiết bị chịu nhiệt và trong các thiết bị chịu áp lực cao.

    Ứng dụng của đồng CuNi3Si

    Đồng CuNi3Si là một hợp kim đồng-niken-silic tốt và được sử dụng rộng rãi trong nhiều ứng dụng, bao gồm:

    •  Đồng CuNi3Si có khả năng chịu nhiệt tốt và khá ổn định ở nhiệt độ cao, do đó được sử dụng trong sản xuất các thiết bị chịu nhiệt như lò nung, lò gia nhiệt, các đường ống chịu nhiệt và các ứng dụng khác.
    • Đồng CuNi3Si được sử dụng trong sản xuất các bộ phận máy móc bởi vì tính chất cơ học tốt của nó, bao gồm độ bền kéo cao, độ dẻo dai và khả năng chịu va đập tốt. Nó có thể được sử dụng để sản xuất các bộ phận chịu tải như trục, ổ đỡ, các linh kiện máy móc khác.
    •  Đồng CuNi3Si có khả năng chịu áp lực cao và có tính chất chống ăn mòn tốt, do đó được sử dụng trong sản xuất các thiết bị chịu áp lực cao như bồn chứa áp suất, ống dẫn dầu khí, các thiết bị đường ống và các ứng dụng khác.
    •  Đồng CuNi3Si được sử dụng trong sản xuất các màng chống ăn mòn bởi vì tính chất chống ăn mòn tốt của nó. Màng chống ăn mòn được sử dụng để bảo vệ các bề mặt kim loại khác khỏi ăn mòn và oxy hóa.
    • Đồng CuNi3Si được sử dụng để sản xuất các vật liệu cơ khí bởi vì tính chất cơ học tốt của nó, bao gồm độ bền kéo cao, độ dẻo dai và khả năng chịu va đập tốt.

     

     

    ĐỒNG CuNi3Si

     

    Ngoài ra BÊN E còn cung cấp phôi INOX – TITAN – NIKEN – THÉP – NHÔM – ĐỒNG cho GCCX, và các ngành nghề cơ khí liên quan.

    THÉP KHÔNG GỈ :

    – Dòng Ferritic – Các mác tiêu chuẩn :
    >> Inox 409, Inox 410S, Inox 405, Inox 430, Inox 439, Inox 430Nb, Inox 444,…
    – Dòng Austenitic – Các mác tiêu chuẩn :
     >> Inox 301, Inox 301LN, Inox 304L, Inox 304L, Inox 304LN, Inox 304, Inox 303, Inox 321, Inox 305
    >> Inox 316L, Inox 316LN, Inox 316, Inox 316Ti, Inox 316L, Inox 316L, Inox 317LMN….
    – Dòng Austenitic – Các mác chịu nhiệt :
    >> Inox 321, Inox 309, Inox 310S, Inox 314…
    – Dòng Austenitic – lớp chống rão :
    >> Inox 304H, Inox 316H, …
    – Dòng Duplex tiêu chuẩn :
    >> S32202, S32001, S32101, S32304, S31803, S32205,…

    TITAN:

    – Các loại titan tinh khiết
    1. Titan Gr1 (Lớp 1)
    2. Titan Gr2 (Lớp 2)
    3. Titan Gr3 (Lớp 3)
    4. Titan Gr4 (Lớp 4)
    – Hợp kim titan
    1. Titan Gr7 (Lớp 7)
    2. Titan Gr11 (Lớp 11)
    3. Titan Gr5 (Ti 6Al – 4V)
    4. Titan Gr23 (Ti 6Al – 4V ELI)
    5. Titan Gr12 (Lớp 12)

    NIKEN :

    – Niken 200, Niken 201, Monel 400, Monel R405, Monel K500,…
    – Inconel 600, Inconel 601, Inconel 617, Inconel 625, Inconel 718, Inconel X750, Incoloy 800, Incoloy 825,…

    NHÔM :

    – NHÔM A5052, A6061, A7075, A7050…

    ĐỒNG :

    – ĐỒNG TINH KHIẾT : C10100,C10200,C10300, C10700, C11000…
    – ĐỒNG THAU DÙNG CHO GIA CÔNG : C3501, C3501, C3601, C3601, C3602, C3603, C3604…
    – ĐỒNG PHỐT PHO – ĐỒNG THIẾC : C5102, C5111, C5102, C5191, C5212, C5210, C5341, C5441, …

    THÉP :

    THÉP SANYO: QCM8, QC11, QD61,SUJ2,…
    THÉP CÔNG CỤ: SKD11, SKD61, SKS93, …
    THÉP LÀM KHUÔN NHỰA: P1(S55C), P3, P20, NAK80, 2083, STAVAX,…
    THÉP HỢP KIM: SKT4, SCM440, SCM420,…
    THÉP CACBON: S45C, S50C,…
    Tham khảo thêm tại đây >>>  Chợ kim loại việt nam 
    HOTLINE 1 : 0902 345 304
    HOTLINE 2 : 0917 345 304
    HOTLINE 3 : 0969 304 316
    HOTLINE 4 : 0924 304 304

      THÔNG TIN NHÀ CUNG CẤP :

       ✅Công ty : CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
       ✅Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, Tp HCM
       ✅Địa chỉ:  145 đường Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân Tp HCM
       ✅Địa chỉ: Thôn Xâm Dương 3, Xã Ninh Sở, Thường Tính, Tp Hà Nội
       ☎️ Mr Dưỡng :  Số điện thoại/ Zalo : 0902 345 304
    Email: chokimloaivietnam@gmail.com, Website: w ww.chokimloai.com